Câu hỏi ôn tập tại nhà môn Sinh học Lớp 8
Câu 1: Thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến chứng tê phù, viêm dây thần kinh?
A. Vitamin B12
B. Vitamin B6
C. Vitamin B2
D. Vitamin B1
Câu 2: Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì?
A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập tại nhà môn Sinh học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập tại nhà môn Sinh học Lớp 8
Câu hỏi ôn tập ở nhà Môn sinh học 8 Câu 1: Thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến chứng tê phù, viêm dây thần kinh? A. Vitamin B12 B. Vitamin B6 C. Vitamin B2 D. Vitamin B1 Câu 2: Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì? A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin Câu 3: Với cùng một trọng lượng thì khi ôxi hoá hoàn toàn, chất nào dưới đây giải phóng ra nhiều năng lượng nhất? A. Axit nuclêic B. Prôtêin C. Gluxit D. Lipit Câu 4: Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống đái C. Bóng đái D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. C. ống đái. D. ống dẫn nước tiểu. Câu 6: Thói quen nào dưới đây có thể gây bệnh sỏi thận? A. Nhịn tiểu B. Uống nhiều nước C. Ăn nhạt D. Ăn thực phẩm đông lạnh Câu 7: Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức? A. 2,5 lít B. 2 lít C. 1 lít D. 1,5 lít Câu 8. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da sạch có khả năng diệt tới số vi khuẩn bám trên da. A. 85% B. 90% C. 99% D. 95% Câu 9: Loại muối khoáng nào chứa nhiều trong thịt và có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự hàn gắn vết thương? A. Sắt B. Kẽm C. Mangan D. Canxi Câu 10: Khẩu phần ăn là A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ. B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày. C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng. D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm. Các em làm bài vào giấy nộp khi nhập học trong thời gian tới. Bài làm được lấy vào điểm 15 phút hoặc điểm miệng. Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C D A B A D A D B
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_tai_nha_mon_sinh_hoc_lop_8.docx