Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa lại các kiến thức đã học trong chương trình HKII gồm: chương II. Điện từ (máy phát điện, máy biến thế).
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải 1 số dạng bài tập cơ bản.
- Thái độ: suy luận, tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống câu hỏi.
- HS: Ôn tập nội dung cơ bản từ bài 34 àbài 39
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Tuần: 35 Ngày soạn: 04/4/2018 Tiết: 69 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa lại các kiến thức đã học trong chương trình HKII gồm: chương II. Điện từ (máy phát điện, máy biến thế). - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải 1 số dạng bài tập cơ bản. - Thái độ: suy luận, tính toán cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Hệ thống câu hỏi. - HS: Ôn tập nội dung cơ bản từ bài 34 àbài 39 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (15 phút). Ôn lại các kiến thức đã học: - GV lần lượt nêu câu hỏi, gọi HS trả lờiàGV hệ thống lại kiến thức 1. Nêu dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều. 2. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3. - Dòng điện xoay chiều có những tác dụng gì? Trong các tác dụng đó, tác dụng nào phụ thuộc vào chiều dòng điện? - Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều bằng dụng cụ gì? 4. - Vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện? Có những cách nào để làm giảm điện năng hao phí đó? Trong các cách đã nêu cách nào có lợi nhất? Vì sao? - Viết công thức tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện? 5. - Hđt ở hai đầu các cuộn dây của MBT liên hệ với số vòng dây của mỗi cuộn dây bằng hệ thức nào? Khi nào ta có máy tăng thế, máy hạ thế? - Có thể dùng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế được không? Vì sao? -GV nxét và thống nhất câu trả lời. - HS lần lượt trả lời, ghi bài A. CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ I. Lí thuyết: 1. Dòng điện xoay chiều 2. Máy phát điện xoay chiều: 3. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều 4. Truyền tải điện năng đi xa P hp = 5. Máy biến thế: II. Dạng bài tập: Tính U1, U2, n1, n2. Hoạt động 2: (24 phút). Giải bài tập: -GV cho bài tập yêu cầu HS đọc đề tìm hiểu yêu cầu của đề bài. -GV yêu cầu HS độc lập suy nghĩ tìm ra phương án giải quyết yêu cầu đề bài. -GV yêu cầu 1 HS trình bày phương án giải quyết và trình bày bài giải lên bảng. -GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ các HS yếu, kém. -GV nhận xét và thống nhất đáp án. - HS đọc đề và tóm tắt đề bài. -HS độc lập suy nghĩ tìm ra phương án giải quyết yêu cầu đề bài. -Đại diện HS trình bày phương án giải quyết và trình bày bài giải lên bảng. III. BÀI TẬP: Câu 1: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110 V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? Giải: Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là: hay 275 (V) Câu 2: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 110V, cuộn sơ cấp có 3000 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp. Giải: Số vòng của cuộn thứ cấp là: hay 1500 (vòng) 4. Củng cố: (2 phút) - GV chốt lại các nội dung chính vừa ôn 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: 3 phút) - Học bài: từ bài 40 à58 - Xem lại các dạng bài tập đã sửa - Tiết tới ôn tập HK II (tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 35 Ngày soạn: 04/4/2018 Tiết: 70 ÔN TẬP HỌC KÌ II (T2) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa lại các kiến thức đã học trong chương trình HKII gồm: chương III. Quang học; Chương IV. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải 1 số dạng bài tập cơ bản. - Thái độ: suy luận, tính toán cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Hệ thống câu hỏi. - HS: Ôn tập nội dung cơ bản từ bài 40 àbài 58 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (20 phút). Ôn lại các kiến thức đã học: - GV lần lượt nêu câu hỏi, gọi HS trả lờiàGV hệ thống lại kiến thức 5. Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Nêu kết luận về hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước và ngược lại? 6. - Nêu các cách nhận biết thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. - Cho biết đặc điểm đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ - Cho biết đặc điểm đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì - Nêu cách dựng ảnh của một điểm sáng, của một vật sáng tạo bởi thấu kính hội tụ - Nêu cách dựng ảnh của một điểm sáng, của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì - Nêu tính chất của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ - Nêu tính chất của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì 7. - Nêu cấu tạo của máy ảnh. - Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm gì? 8. Xét về mặt quang học, 2 bộ phận quan trọng nhất của mắt là gì? Hai bộ phận đó tương tự những bộ phận nào trong máy ảnh? Giới hạn xa nhất và gần nhất trên khoảng nhìn rõ của mắt mỗi người gọi là những điểm gì? 9. - Mắt cận: Nêu những biểu hiện của tật cận thị và cách khắc phục tật cận thị - Mắt lão: Nêu những đặc điểm của mắt lão và cách khắc phục tật mắt lão. 10. Kính lúp là gì? Dùng kính lúp để làm gì? Số bội giác cho biết gì? Số bội giác liên hệ với tiêu cự bằng công thức nào? 11. Hãy nêu ví dụ nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn phát áng sáng màu? Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách nào? 12. Hãy trình bày 2 cách phân tích 1 chùm ánh sáng trắng thành các chùm sáng màu. 14. Có ánh sáng màu nào vào mắt khi ta nhìn thấy một vật màu đỏ, màu xanh, màu đen .? Nêu kết luận chung về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật? 15. Ánh sáng có những tác dụng gì? Nêu vài ví dụ về việc ứng dụng những tác dụng này? -GV nxét và thống nhất câu trả lời. - HS lần lượt trả lời, ghi bài B. CHƯƠNG III. QUANG HỌC: I. Lí thuyết: 5. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 6. Thấu kính hội tụ - Thấu kính phân kì 7. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK 8. Máy ảnh 9. Mắt, mắt cận, mắt lão: 10. kính lúp 11. Ánh sáng trắng, ánh sáng màu II. Dạng bài tập: 1.Vẽ ảnh của vật qua TKHT, TKPK 2. Tính chiều cao của ảnh (vật) 3. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK (từ vật đến TK) 4. Tính f Hoạt động 2: (20 phút). Giải bài tập: -GV cho bài tập yêu cầu HS đọc đề tìm hiểu yêu cầu của đề bài. -GV yêu cầu HS độc lập suy nghĩ tìm ra phương án giải quyết yêu cầu đề bài. -GV yêu cầu 1 HS trình bày phương án giải quyết và trình bày bài giải lên bảng. -GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ các HS yếu, kém. -GV nhận xét và thống nhất đáp án. A B O A’ B’ F’ F I -HS đọc đề và tóm tắt đề bài. -HS độc lập suy nghĩ tìm ra phương án giải quyết yêu cầu đề bài. -Đại diện HS trình bày phương án giải quyết và trình bày bài giải lên bảng. III. BÀI TẬP: Câu 1: Đặt một vật AB có dạng một mũi tên dài 1cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 4cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 3cm. a. Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. b. Nêu đặc điểm của ảnh vẽ ở câu a. c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính Giải: b. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. c) * Ta có DABO DA'B'O ( g . g ) (1) * Ta có DOIF’ DA'B'F’ ( g . g ) mà OI = AB (vì AOIB là hình chữ nhật) A’F’ = OA’ – OF’ nên (2) * Từ (1) và (2) suy ra hay 4.(OA’ - 3) = 3. OA’ 4.OA’ – 3.OA’ = 12 OA’ = 12 (cm) 4. Củng cố: (2 phút) - GV chốt lại các nội dung chính vừa ôn 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Học bài: từ bài 34 à58 - Xem lại các dạng bài tập đã sửa - Tiết tới ôn tập HK II (tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM: -Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình kí tuần 35:
File đính kèm:
giao_an_vat_li_lop_9_tuan_35_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc