Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức:
Giúp HS nắm vững được những nội dung kiến thức trọng tâm của môn tin học như sau:
- Biết cách khởi động /thoát khỏi Microsoft Word.
- Biết định dạng văn bản đơn giản.
- Biết cách chèn hình ảnh vào nội dung.
- Biết cách lưu bài …
- Kĩ năng:
- HS vận dụng kiến thức đã học vào bài làm
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát khi sữ dụng Word
- Thái độ: Học sinh tích cực làm bài, nghiêm túc.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình.
- Năng lực tự học: tự thực hành trên máy.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành.
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm.
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 35 Ngày soạn: 07/04/2019 Tiết 69 KIEÅM TRA 1 TIEÁT THỰC HÀNH I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - KiÕn thøc: Giúp HS nắm vững được những nội dung kiến thức trọng tâm của môn tin học như sau: Biết cách khởi động /thoát khỏi Microsoft Word. Biết định dạng văn bản đơn giản. Biết cách chèn hình ảnh vào nội dung. Biết cách lưu bài - Kü N¨ng: HS vận dụng kiến thức đã học vào bài làm Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát khi sữ dụng Word - Thái độ: Học sinh tích cực làm bài, nghiêm túc. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình. - Năng lực tự học: tự thực hành trên máy. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành. - Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm. - Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề. II. Chuaån bò: ¶ Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án. ¶ Học sinh: Xem baøi tröôùc ôû nhaø. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới (45’) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2’) a) Mục tiêu: Chuẩn bị nội dung Ôn tập học kỳ II. - Nội dung: xem lại nội dung các bài 16, 17, 19, 20. b) Cách thức tổ chức: - HS: lắng nghe. - GV: xem lại nội dung các bài 16, 17, 19, 20. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Ôn lại nội dung các bài 16, 17, 19, 20. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: Nhận xét giò kiểm tra. V. Rút kinh nghiệm: .... .... Thông kê điểm. Lớp Từ 0 đến dưới 5 Từ 5 đến dưới 7 Từ 7 đến dưới 9 Từ 9 đến 10 So sánh với lần kiểm tra trước Tăng % Giảm % Tuần 35 Ngày soạn: 07/04/2019 Tiết 70 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - KiÕn thøc: - Khắc sâu cho học sinh về lý thuyết chương 3. - Củng cố một số kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản. - Ôn tập nội dung các câu hỏi thi HK II. - Kü N¨ng: Phát triển tư duy tổng hợp, khái quát. Có kĩ năng trình bày văn bản. Làm bài thi đúng chuẩn. - Thái độ: Hình thành cho HS thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình. - Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành. - Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm. - Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề. II. Chuaån bò: ¶ Giáo viên: Giáo án, một số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập. ¶ Học sinh: Xem nội dung tröôùc ôû nhaø. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra bài cũ) 3. Nội dung bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Ä Hoaït ñoäng 1: Tìm hiểu hoạt động thực tiễn – Mở đầu (2’) Mục đích: Giới thiệu nội dung của tiết học. Nội dung: Giới thiệu nội dung. GV: Nhằm ôn lại kiến thức kỹ năng làm bài thi. Trong tiết học hôm nay sẽ ôn tập tất cả nội dung các em đã tiếp thu trong các bài 16,17,19,20. HS lắng nghe. Ä Hoaït ñoäng 2: Luyện tập, thực hành, thí nghiệm. (40’) Mục đích: cũng cố kiến thức để kiểm tra học kỳ II. Nội dung: Kiến thức đã học ở bài 16,17,19,20. Câu 1 Thế nào là định dạng văn bản. Định dạng văn bản có mấy loại. Đó là những loại nào? Câu 2: Thế nào là định dạng kí tự, Định dạng kí tự có những tính chất phổ biến nào? Câu 3: Thế nào là định dạng đoạn văn bản. Định dạng đoạn văn bản có những tính chất nào. Câu 4 Để chèn hình ảnh vào văn bản ta làm như thế nào? Câu 5: Để tạo bảng trên văn bản Word em thực hiện nhữ thế nào? Hoạt động 2 – Bài tập thông hiểu ?1 - Em hãy cho biết tính năng của 1 số nút lệnh sau Gv cho hs hoàn thành cá nhân.Gv nhận xét bổ sung. - Kết hợp kiến thức đã học làm việc theo nhóm trình bày câu trả lời. - Kết hợp kiến thức đã học làm việc theo nhóm trình bày câu trả lời. - Kết hợp kiến thức đã học làm việc theo nhóm trình bày câu trả lời. - Hs đại diện nhóm lên trình bày câu trả lời. - Hs đại diện nhóm lên trình bày câu trả lời. - Hs làm bài tập cá nhân - Hs chú ý giáo viên sửa bài tập I - Nội Dung Ôn tập Câu 1:- Định dạng văn bản là thau đổi kiểu dạng, bố trí của các thành phần trong văn bản. Định dạng văn bản gồm có 2 loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. Câu 2: Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẽ của một hay niều kí tự. Định dạng kí tự gồm bốn tính chất phổ biến: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Câu 3: Định dạng đoạn văn bản là bố trí đoạn văn bản trên trang in. Định dạng đoạn văn bao gồm: căn lề, đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn, thụt lề dòng đầu tiên, thụt lề cả đoạn văn. Câu 4: Chèn hình: - Vào Insert chọn Picture chọn From File. - Tìm đến thư mục chứa ảnh và nháy chọn ảnh. Nháy vào nút lệnh Insert. Câu 5: Tạo bảng: - Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ. - Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột. II. Nhận biết một số nút lệnh: ?1 - Em hãy cho biết tính năng của 1 số nút lệnh sau : - Chữ In Đậm - Chữ in nghiêng - Chữ gạch chân - Định dạng phông chữ. - Định dạng cỡ chữ. - Định dạng màu chữ - Căn lề trái - Căn giữa - Căn lề phải - Căn thẳng hai lề. - Đặt khoảng cách giữ các dòng. - Tăng lề trái cả đoạn văn - Giảm lề trái cả đoạn văn - Tạo bảng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2’) a) Mục tiêu: Chuẩn bị nội dung Ôn tập học kỳ II. - Nội dung: học kỹ nội dung đã ôn tập. b) Cách thức tổ chức: - HS: lắng nghe. - GV: học kỹ nội dung đã ôn chuẩn bị kiểm tra học kỳ II. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: - học kỹ nội dung đã ôn tập. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: Nhận xét giờ học. V. Rút kinh nghiệm: .... .... Trình ký
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_6_tuan_35_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

