Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức:
+Nội dung, nghệ thuật của các VB.
+ Thể loại, phương thức biểu đạt của các VB.
- Kỹ năng:
+Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thức thực hiện các yêu cầu của bài tổng kết.
+ Khái quát, hệ thống VB trên các phương diện cụ thể.
+ Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân.
- Thái độ: Có ý thức ôn tập tốt.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của các VB đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6.
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Nắm được nội dung cơ bản của văn bản.
- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm.
II. Chuẩn bị:
- GV: GA, SGK, CKTKN.
- HS: SGK, soạn bài.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 12/4/2019 Tiết: 137, 138 - Tuần: 35 TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức: +Nội dung, nghệ thuật của các VB. + Thể loại, phương thức biểu đạt của các VB. - Kỹ năng: +Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thức thực hiện các yêu cầu của bài tổng kết. + Khái quát, hệ thống VB trên các phương diện cụ thể. + Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân. - Thái độ: Có ý thức ôn tập tốt. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của các VB đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Nắm được nội dung cơ bản của văn bản. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm. II. Chuẩn bị: - GV: GA, SGK, CKTKN. - HS: SGK, soạn bài. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Bài mới: (38p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU THỰC TIỄN: ( P) Mục đích: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản. - Vb mà em đã học gồm có những phần nào trong CTHKII? - GV kết luận: GV giới thiệu tranh ảnh về vb. Truyện ngắn, thơ và vb nhật dụng. - HS theo dõi HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ TIẾP NHẬN KIẾN THỨC: ( P) Mục đích: Tổng kết phần văn và TLV. Kiến thức 1: Tổng kết phần văn: Bảng tổng kết các VB đã học. ( p) Mục đích: Lập được bảng tổng kết. - HD HS làm ở nhà: Lập bảng tổng kết các VB đã học về các phương diện: tg, TP, ND, NT, thể loại, PTBĐ, chủ đề. - Nêu các định nghĩa như yêu cầu của câu 2 SGK. - Yêu cầu HS lập bảng thống kê truyện. - Chọn 3 nv mà em yêu thích. Giải thích VS em lại thích các nv đó? - Thảo luận: Điểm giống nhau giữa truyện DG, truyện trung đại và truyện hiện đại? - Tìm VB thể hiện truyền thống yêu nước và lòng nhân ái của dân tộc ta ở Ngữ văn 6, tập 2. - HD HS về nhà đọc bảng tra cứu yếu tố Hán Việt. - Lập bảng tổng kết ở nhà. - Nêu ĐN. - Lập bảng. - Chọn 3 nv yêu thích. Giải thích VS. - Thảo luận. - Tìm VB đã học ở Ngữ văn 6, tập 2. - Theo dõi. A. TỔNG KẾT PHẦN VĂN: Câu 1: Bảng tổng kết các VB đã học. Câu 2: Các định nghĩa (SGK) Câu 3: Bảng tổng kết các VB truyện. Câu 4: Nhân vật yêu thích. Câu 5: Điểm giống nhau giữa truyện DG, truyện trung đại và truyện hiện đại: phương thức biểu đạt (lời kể, cốt truyện, nv và cách xây dựng nv, ...). Câu 6: VB thể hiện truyền thống yêu nước và lòng nhân ái của dân tộc. Kiến thức 2: Các loại vb và những phương thức biểu đạt. ( p) Mục đích: Lập được bảng thống kê. - Cho HS thảo luận câu 1. - Gọi HS trình bày. - Yêu cầu HS làm câu 2. - Em đã luyện tập làm các VB nào? - Thảo luận. - Trình bày. - Trả lời câu 2. - TS và MT. I. Các loại VB và những phương thức biểu đạt đã học. 1. Bảng thống kê. STT PTBĐ CÁC VĂN BẢN 1 TS Con Rồng cháu Tiên, Sọ Dừa, Ếch ngồi đáy giếng, Treo biển, Con hổ có nghĩa, Bài học đường đời đầu tiên, Vượt thác, Bức tranh của em gái tôi, Đêm nay Bác không ngủ, ... 2 MT Bài học đường đời đầu tiên, Vượt thác, Bức tranh của em gái tôi, Đêm nay Bác không ngủ, Bức thư của thủ lính da đỏ. 3 BC Đêm nay Bác không ngủ, Lượm, Mưa, Bức thư của thủ lính da đỏ. 4 NL Bức thư của thủ lính da đỏ. 2. Bảng thống kê. STT Tên VB PTBĐ chính 1 Thạch Sanh TS 2 Lượm TS,MT,BC 3 Mưa MT 4 Bài học đường đời .. TS,MT 5 Cây tre VN MT,BC Kiến thức 3: Đặc điểm và cách làm. ( p) Mục đích: Nêu được đặc điểm và cách làm. - Thảo luận: SS sự khác nhau giữa TS, MT và BC. - Yêu cầu HS nhắc lại ND các phần của văn TS và MT. - HD HS trả lời các câu hỏi còn lại ở SGK. - Thảo luận. - Nêu các phần của văn TS và MT. - Trả lời câu hỏi. II. Đặc điểm và cách làm 1. So sánh. STT VB Mục đích ND Hình thức 1 TS Thông báo, giải thích, nhận thức Nv, sự việc, thời gian, địa điểm, diễn biến, kết quả Văn xuôi, tự do 2 MT Cho hình dung, cảm nhận Tính chất, thuộc tính, trạng thái sự vật, cảnh vật, con người Văn xuôi, tự do 3 Đơn từ Đề đạt yêu cầu Lí do và yêu cầu Theo mẫu với đầy đủ yếu tố của nó 2. Bảng tổng kết. STT Các phần TS MT 1 MB Giới thiệu nv, tình huống, sự việc Giới thiệu đối tượng MT 2 TB Diễn biến tình tiết các sự việc MT đối tượng từ xa đến gần, từ bao quát đến cụ thể, từ trên xuống dưới 3 KB Kết quả sv, suy nghĩ Cảm xúc, suy nghĩ Kiến thức 4: Tổng kết phần TLV. ( p) Mục đích: Hệ thống kiến thức phần TLV - Yêu cầu HS làm Bt1 và Bt2. HS khá giỏi: làm tốt BT. HS yếu kém: GV gợi ý. - Gọi HS đọc BT3 và trả lời câu hỏi. - Làm Bt1, 2. - Đọc và trả lời. B. TỔNG KẾT PHẦN TLV: III. Luyện tập 1. Tưởng tượng mình là anh bộ đội -> kể lại câu chuyện. 2. Mt lại trận mưa. 3. Thiếu trình bày sự việc, lí do, nguyện vọng. -> một trong những nội dung qua trọng. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập. (2p) Mục đích: Giúp HS khái quát lại nội dung cơ bản. - Nghệ thuật tạo nên sự hấp dẫn cho vb? - GVKL: Miêu tả sinh động từ xa đến gần theo trình tự không gian, thời gian. - Nêu ý kiến - Nghe HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng. (2p) Mục đích: Mở rộng nội dung bài học, vận dụng vào tình huống đời sống. - Chúng ta sẽ làm gì để bảo vệ khu du lịch và môi trường ở địa phương mình? - GVKL: Bảo vệ, giữ gìn - Nêu ý kiến - Nghe 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (3p) - Xem lại bài, học bài. - Đọc bảng tra cứu, Lập bảng ôn tập. - Soạn bài: Tổng kết phần Tập làm văn. - Lập bảng thống kê các PTBĐ thể hiện qua các bài văn đã học. - Soạn bài: Tổng kết phần Tiếng Việt. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (3p) - Ý nghĩa của VB. - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm: GV: HS: Ngày soạn: 12/4/2019 Tiết: 139 - Tuần: 35 TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu: Ôn tập có hệ thống hóa những kiến thức đã học trong phần Tiếng Việt. 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức: + DT, ĐT, TT; cụm DT, cụm ĐT, cụm TT. + Các thành phần chính của câu. + Các kiểu câu. + Các phép nhân hóa, SS, ẩn dụ, hoán dụ. + Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy. - Kỹ năng: + Nhận ra các từ loại và phép tu từ. +Chữa được các lỗi về câu và dấu câu. - Thái độ: Có ý thức ôn tập tốt. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của các VB đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Nắm được nội dung cơ bản của văn bản. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm. II. Chuẩn bị: - GV: GA, SGK, CKTKN. - HS: SGK, soạn bài. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Bài mới: (38p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU THỰC TIỄN: ( P) Mục đích: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản. - Phần TV mà em đã học gồm những phần nào? - GVKL: Các phép tu từ ; các kiểu câu và các loại dấu sẽ giúp các em viết tốt hơn phần TLV - Các phép tu từ ; các kiểu câu và các loại dấu.. - HS theo dõi HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ TIẾP NHẬN KIẾN THỨC: ( P) Mục đích: Khái quát lại nội dung. Kiến thức 1: Ôn tập nội dung đã học. ( p) Mục đích: Ôn tập lại nội dung đã học. - Nhắc lại các từ loại đã học? - Kể tên các phép tu từ đã học? Nêu KN và các kiểu. - HD HS các kiểu cấu tạo câu; đặc điểm của câu TT đơn có từ là và câu TT đơn không có từ là. - Ôn lại các dấu câu đã học. - HD HS làm các BT chưa làm xong ở lớp. - Giải thích các ý kiến của HS về phần TV (nếu có) - Kể các từ loại. - Ôn các phép tu từ. - Ôn các kiểu câu. - Ôn lại các dấu câu. - Làm các BT chưa làm xong ở lớp. - Nêu ý kiến. 1. Các từ loại đã học: DT, ĐT, TT, số từ, lượng từ, chỉ từ, phó từ. 2. Các phép tu từ đã học. - So sánh. - Nhân hóa. - Ẩn dụ. - Hoán dụ. 3.Các kiểu cấu tạo câu đã học. - Câu TT đơn có từ là. - Câu TT đơn không có từ là. 4. Các dấu câu đã học. - Dấu kết thúc câu: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm phẩy. - Dấu phân cách các bộ phận: dấu phẩy. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập. (2p) Mục đích: Giúp HS khái quát lại nội dung cơ bản. - Đặt một câu có sử dụng phép tu từ và chỉ ra câu đó là kiểu câu gì? - GVKL: Để câu văn sinh động cần có các phép tu từ. - HS đặt câu theo yêu câu - HS theo dõi. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng. (2p) Mục đích: Mở rộng nội dung bài học, vận dụng vào tình huống đời sống. - Các phép tu từ ta vận dụng khi viết hay nói? - GVKL: Khi viết, để câu văn sinh động. - Nêu ý kiến - Nghe 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (3p) - GV nhấn mạnh nội dung tiết ôn tập. - Tóm tắt kiến thức đã học về TV. - Soạn bài: Ôn tập tổng hợp. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (3p) - Ý nghĩa của VB. - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm: GV: HS: Ngày soạn: 12/4/2019 Tiết: 140 - Tuần: 35 ÔN TẬP TỔNG HỢP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức: Ôn tập một cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần Văn, Tiếng Việt, Tập Làm Văn lớp 6 (theo cấu trúc ôn tập kiểm tra HKII). - Kỹ năng: Biết cách ôn tập để kiểm tra học kì đạt kết quả cao. - Thái độ: Ý thức tốt trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của các VB đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Nắm được nội dung cơ bản của văn bản. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm. II. Chuẩn bị: - GV: GA, SGK, CKTKN. - HS: SGK, đề cương. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Bài mới: (38p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU THỰC TIỄN: (3 P) Mục đích: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản. - Môn ngữ văn có mấy phân môn nhỏ? - Phần nào là phần trọng tâm? - GVKL: Để viết tốt phần TLV, ta phải học tốt phần VB và TV - Ba phân môn nhỏ: VB, TV và TLV - Phần TLV - HS nghe HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ TIẾP NHẬN KIẾN THỨC: (30 P) Mục đích: Ôn tập tiếng việt, văn bản và tập làm văn Kiến thức 1: Phần TV. (10p) Mục đích: Hệ thống lại kiến thức phần TV. - HD HS ôn tập phần TV theo ma trận. - Yêu cầu HS nhắc lại lí thuyết và HD làm bài tập. - Ôn tập TV. - Ôn lí thuyết và làm BT. I. Phần tiếng Việt. 1. So sánh, so sánh (tt) 2. Nhân hóa. 3. Các thành phần chính của câu. 4. Chữa lỗi về CN và VN. Kiến thức 2: Phần VB. (10p) Mục đích: Hệ thống lại kiến thức phần VB. - Kể tên các VB – tg của các truyện, kí và thơ đã học. - Nhắc lại ND, NT và ý nghĩa của các VB. - Kể tên VB – tg. - Nhắc lại ND, NT và ý nghĩa. II. Văn bản: 1. Truyện và kí VN: - Bài học đường đời đầu tiên (Tô Hoài). - Sông nước Cà Mau (Đoàn Giỏi). - Vượt thác (Võ Quảng). - Bức tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh) - Cô Tô (Nguyễn Tuân) - Cây tre Việt Nam (Thép Mới). 2. Thơ: - Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ) - Lượm (Tố Hữu). Kiến thức 3: Phần TLV. (10p) Mục đích: Hệ thống lại kiến thức phần TLV. - HD HS ôn lại văn MT: bố cục bài văn tả cảnh và tả người: + Tả cảnh sân trường trong giờ ra chơi. + Tả người thân yêu và gần gũi với em. - Viết đoạn văn MT (nếu còn thời gian) - Ôn TLV. - Viết đv. III. Tập làm văn: Văn miêu tả. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập. (2p) Mục đích: Giúp HS khái quát lại nội dung cơ bản. - Đặt câu và xác định các thành phần trong câu. - GVKL: Muốn đặt câu được phải nắm chac câu có những thành phần nào và cách xđ các tp đó. - HS đặt câu - HS theo dõi. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng. (3p) Mục đích: Mở rộng nội dung bài học, vận dụng vào tình huống đời sống. - Nêu cảm nghĩ của em về một nhân vật mà em yêu thích? Vì sao? - GVKL: Chọn bất kể NV nào mà em yêu thích nhưng phải nêu được lý do em yêu thích. - HS trả lời - HS theo dõi. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (3p) - Xem lại bài, học bài. - Chuẩn bị KT HKII. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (3p) - Ý nghĩa của VB. - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm: GV: HS: Tổ duyệt:
File đính kèm:
giao_an_ngu_van_lop_6_tuan_35_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

