Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

           1. Kiến thức : Củng cố các định lí về ba trương hợp đồng dạng của hai tam giác 

           2. Kỹ năng Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập

           3. Thái độ: Giáo dục tính quan hệ, chặt chẽ trong chứng minh, tính toán

II. CHUẨN BỊ:

 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu,bảng phụ.

  Trò: SGK, dụng cụ học tập, soạn bài tập ở nhà theo hướng dẫn của GV.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: (1’)

  Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác. 

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
 Tuần 27	Ngày soạn: 28/02/2019
 Tiết 47 
Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Củng cố các định lí về ba trương hợp đồng dạng của hai tam giác 
 	2. Kỹ năng Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập
	3. Thái độ: Giáo dục tính quan hệ, chặt chẽ trong chứng minh, tính toán
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu,bảng phụ.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, soạn bài tập ở nhà theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác. 
3. Nội dung bài mới: (36’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác (7’)
- GV gọi h/s phát biểu lần lượt ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
- GV cho h/s áp dụng: Xem đề ở bảng phụ; đơn vị đo trên hình vẽ là cm. Tính độ dài x, sai kém 0,1
*GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV cho HS nhận xét về các yếu tố đã cho trong hình vẽ => nhận xét về hai tam giác => tỉ số các cạnh của hai tam giác
* GV hướng dẫn h/s thực hiện:
+DABD DBDC 
+
- HS: trình bày miệng 3 trường hợp đồng dạng ...
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét về các yếu tố đã cho trong hình vẽ => nhận xét về hai tam giác => tỉ số các cạnh của hai tam giác 
- HS thực hiện theo hướng dẫn
A. Lý thuyết:
* Phát biểu các trường hợp đồng dạng: thứ nhất; thứ hai; thứ ba.
Áp dụng:
A
B
C
D
28,5
12,5
x
AB // CD
DBC
BAD
 	=
 Ta chứng minh được 
DABD DBDC (g-g)
 Suy ra: ; 
từ đó có x2 = AB.DC 
 = 12,5.28,5 = 356,25
 Þ x » 18,9 (cm)
Hoạt động 2: Sửa bài tập 38; 39; 43(29’)
GV cho h/s làm bài 38/79
Hãy chứng minh: 
DABCDEDC? 
Từ đó suy ra các tỉ số?
*GV cho HS lên bảng thực hiện
*Có nhận xét về hai tam giác DABC và DEDC => tỉ số các cạnh của DABC và DEDC
*GV hướng dẫn cho HS thực hiện 
+DABC và DEDC có:
+DABCDEDC 
+
- GV hướng dẫn bài 39/79.
- GV gọi h/s vễ hình.
- GV cho HS viết GT, KL
- GV cho h/s thảo luận nhóm 4’
Hãy chứng minh: 
DOAB DOCD
=>? 
Hãy chứng minh
DOAH DOCK
=>? 
Kết hợp GT ta suy ra điều gì?
*GV cho HS lên bảng viết lời giải
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện 
*GV trình bày lời giải và giải thích cho HS quan sát và sửa bài 
- HS lên bảng thực hiện
-HS nhận xét về hai tam giác DABC và DEDC => tỉ số các cạnh của DABC và DEDC
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
GV đọc đề bài 39/79
- HS lên bảng vẽ hình.
- HS viết GT, KL
- HS làm việc theo nhóm hai h/s trong 4’.
HS chứng minh
- HS lên bảng viết lời giải
- HS làm theo hướng dẫn 
- HS nghe và sửa bài 
Bài tập 38/79.
3
2
x
3,5
6
y
A
B
C
D
E
Xét DABC và DEDC có:
=> DABCDEDC (g.g)
=> 
Bài tập 39/79
2
y
A
B
C
D
c
H
K
GT
Hình thang ABCD (AB//CD).
KL
a. OA.OD = OB.OC
b. 
Chứng minh
a) AB//CDDOAB DOCD(g-g)
b) DOAH DOCK(g-g)
Mà 
 	4. Củng cố: (2’). 
 Nhắc lại cách giải các bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Xem kỹ các bài tập đã chữa.
 Làm bài tập 45 SGK.
 Chuẩn bị bài 8: các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông tiết 48 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV HS
Tuần 27	 Ngày soạn: 28/02/2019
Tiết 48 
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: HS biết được các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
 2. Kỹ năng : Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tínhtỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh
 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu,bảng phụ.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, soạn bài ở nhà theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp. (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Nội dung bài mới:(26’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (10’)
- GV? từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường đã học, chỉ ra điều kiện cần để có thể kết luận hai tam giác vuông đồng dạng ? 
HS nêu được:
- trường hợp g-g.
-trường hợp c-g-c.
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
a. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: 
Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia;
b. Tam giác này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hoạt động 2: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15’)
- Y/c HS quan sát hình vẽ 47 SGK ( bảng phụ) và chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ?
* GV cho HS tính các tỉ số
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện:
+ Chỉ ra DEFDD’E’F’
+Tính A’C’, AC
+Chỉ ra 
DABC DA’B’C’
*GV chứng minh và giải thích các bước thực hiện cho HS quan sát 
- Từ bài toán đã chứng minh ở trên, ta có thể nêu lên một tiêu chuẩn nữa để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng không? thử phát biểu mệnh đề đó ?
- GV cho hai HS đọc định lí ở SGK (GV HD HS xem c/m ở nhà)
- HS chỉ ra được
+ DEDF và DE’D’F’ (hai cạnh góc vuông tỉ lệ)
HS tính các tỉ số
HS thực hiện theo hướng dẫn 
A’C’2 = 25 -4 =21 
AC2 = 100 – 16 =84 =>DABC DA’B’C’
HS nghe và quan sát 
- Phát biểu định lý
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
?1
+ Xét DDEF và D D’E’F’
Có 
=> DEF D D’E’F’( hai cạnh vuông góc tỉ lệ)
 + Xét tam giác vuông A’B’C’
Áp dụng định lý py- ta-go ta có: 
 A’C’2 =25– 4=21 
 AC2 = 00–16 =84 
Xét và DABC có:
Vậy DABC DA’B’C’ (c.c.c)
Định lý1. (SGK)
GT
DABC và D A’B’C’
 = ’ = 900
KL
DABC DA’B’C’
 Chứng minh: (sgk)
Hoạt động 3:Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng(5’).
Hãy CMR:
- Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỷ số hai đường cao tương ứng bằng tỷ số đồng dạng.
- Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương của tỷ số đồng dạng
- HS hoạt động nhóm 5’ đại diện nhóm trình bày chứng minh của nhóm, mình cho GV.
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lý 2. Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.
* Định lý 3. Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng
Hoạt động 4:Bài tập 46/84 SGK(6’).
- Hình vẽ 50 SGK, yêu cầu HS quan sát và trả lời miệng những cặp tam giác vuông nào có trong hình vẽ đồng dạng với nhau?
* GV cho HS nêu các tam giác đồng dạng
GV cho HS nêu nhận xét
GV nhận xét 
- HS quan sát và trả lời: 
- Do 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau) từ đó suy ra 6 cặp tam giác đồng dạng.
HS đứng tại chỗ nêu
HS nêu nhận xét
Bài tập 46/84 SGK.
Các cặp tam giác đồng dạng:
DFDE DFBC
DFDE DABE
DFDE DADC
DFBC DABE
DFBC DADC
DABE DADC
4. Củng cố: (5’). 
 Nhắc lại các kiến thức đã học. 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3’)
	Học bài SGK kết hợp vở ghi.
	Bài tập 47, 48 SGK. (từ tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng, liên hệ với tỉ số đồng dạng, tỉ số 2 đường cao tương ứng). Xem và chuẩn bị phần Luyện tập tiết 49 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV HS
 Ký duyệt tuần 27

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_27_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc