Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : HS biết được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ , nội dung của định lí Ta-let
2. Kỹ năng : HS vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà..
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
( không kiểm tra)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 22 Ngày soạn: 2 /01/ 2019 Tiết 37 Chương IV. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG §1. Định lý Talét trong tam giác I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS biết được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ , nội dung của định lí Ta-let 2. Kỹ năng : HS vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ. Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra) 3. Nội dung bài mới (39’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’) - GV gọi h/s nhắc lại tỉ số của hai số? - GV cho h/s thực hiện ?1 - GV gọi hai h/s lên bảng thực hiện. - GV chính xác hóa. - GV hình thành khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng - GV giới thiệu VD - GV? Từ đó rút ra kết luận gì? - HS phát biểu. - HS lên bảng thực hiện - HS khắc sâu. -HS đọc định nghĩa HS đứng tại chỗ trả lời - HS đọc chú ý. 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng ?1 a.Cho AB= 3cm ; CD = 5 cm. Tính b. EF = 4dm ; MN = 7 dm Tính Giải. * Định nghĩa: (SGK) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là: Ví dụ: Nếu AB = 300cm, CD = 400cm Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc cách chọn đơn vị đo. Hoạt động 2. Đoạn thẳng tỉ lệ (9’) GV vẽ hình 2 trên bảng phụ Hãy so sánh các tỉ số và -GV cho HS lên bảng thực hiện -GV cho HS thực hiện từng ý một -GV thực hiện cho HS quan sát GV cho HS nhận xét GV nhận xét - Vậy hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi nào? -HS lên bảng thực hiện -HS thực hiện từng ý một HS quan sát HS nhận xét HS nêu định nghĩa 2/ Đoạn thẳng tỉ lệ: ?2 * Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B” và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: hay Hoạt động 3. Định lý Ta-let trong tam giác (20’) (Xoáy sâu) - GV treo bảng phụ vẽ hình 3 đã được GV chuẩn bị sẵn. - So sánh các tỉ số: a/ b/ c/ (Gợi ý: Nhận xét gì về các đường thẳng song song cắt hai cạnh AB và AC?). -GV cho HS lên bảng thực hiện -GV cho HS thực hiện từng ý một -GV hướng dẫn cho HS thực hiện: +tính +So sánh + tính +So sánh GV gọi HS nhận xét GV nhận xét GV giới thiệu định lí GV treo bảng phụ hướng dẫn vd - HS quan sát hình vẽ và đọc đề bài - HS lên bảng thực hiện -HS thực hiện từng ý một -HS thực hiện theo hướng dẫn HS nhận xét HS đọc định lí HS nghe và quan sát 3. Định lý Ta-let trong tam giác) ?3 *Định lí Talet: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ GT DABC, B’ÎAB C’ÎAC và B’C’//BC KL VD: (SGK) GV cho hai HS làm bài tập ?4 ở bảng. *Để tìm x ta thực hiện như thế nào? -GV cho HS lên bảng thực hiện -GV cho HS thực hiện từng ý một -GV hướng dẫn cho HS thực hiện *Để tìm y trong hình vẽ ta thực hiện như thế nào? GV cho HS lên bảng thực hiện GV cho HS nêu hướng làm và lên bảng sửa GV hướng dẫn cho HS thực hiện -GV gọi HS nhận xét - GV chính xác hóa. HS quan sát hình vẽ - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện từng ý một -HS thực hiện theo hướng dẫn HS lên bảng thực hiện HS nêu hướng làm và lên bảng sửa HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nhận xét. ?4 a/ Cho a//BC Do a//BC, theo định lí Ta-let có : => x = 10 b/ Ta có AB // DE (Cùng vuông góc với đoạn thẳng CA), do đó, theo định lí Ta-let có : Û EA = (3,5,4) : 5 = 2,8 Từ đó suy ra y = CE+EA= 4 + 2,8 = 6,8 4. Củng cố : (3') - Nhắc lại các định nghĩa, định lý. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Bài tập 1, 2, 3 - Bài tập 4: Hướng dẫn sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. - Bài 5: Có thể tính trực tiếp hay gián tiếp (như bài tập trên lớp). - Chuẩn bị bài mới: Định lý đảo và hệ quả của định lí Ta-let tiểt 38 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy.....................................................................................................................................Trò....................................................................................................................................... Tuần 22 Ngày soạn: 2/01/2019 Tiết 38 §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ Talet I. MỤC TIÊU: ( Tiết 1) 1. Kiến thức: HS biết nội dung định lí đảo của định lí Talét . 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình II. CHUẨN BỊ: . Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ các hình bài tập 6. Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài củ: (7’) - Phát biểu nội dung định lý Ta-let. - Học sinh lên bảng làm bài 1/59 SGK. a) b) c) - Phát biểu định lý Ta- lét. - Áp dụng tính x trong hình vẽ: 3. Nội dung bài mới : (33’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Định lý đảo (20’) (Xoáy sâu) -Thực hiện ?1. Hãy tính , =>? Tính AC” So sánh C” và C’. Nêu nhận xét B’C’ và BC GV cho HS lên bảng thực hiện GV gọi từng HS lên bảng thực hiện từng ý một GV hướng dẫn cho HS thực hiện - GV: Từ bài toán trên, rút ra kết luận gì? - GV: Nêu định lí đảo và phương pháp chứng minh (Tương tự bài tập?1), ghi bảng -GV cho h/s làm ?2 a. Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đoạn thẳng song song với nhau? b. Tứ giác BDEF là hình gì? c. So sánh các tỉ số Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC? -GV cho HS lên bảng thực hiện -GV cho HS thực hiện từng ý một - GV hướng dẫn cho HS thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS lên bảng thực hiện HS lên bảng thực hiện Từng HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu HS thực hiện theo hướng dẫn - HS: phát biểu định lí đảo HS đọc đề ?2 HS lên bảng thực hiện HS thực hiện từng ý một HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS nhận xét đúng sai. - HS ghi nhận và khắc sâu. 1. Định lí đảo:( SGK) ?1 1); 2) Vì AC” // BC Nên 3) Vậy B’C’//BC * Định lý Ta lét đảo: (SGK) GT và KL BC // B’C’ ?2 Giải a. Vì (Định lí Talet đảo) Có => EF//AB b. BDEF là hình bình hành c. Vì BDEF là hình bình hành => DE=BF=7 Vậy các cặp tương ứng của và tỉ lệ với nhau Hoạt động 2. Giải bài tập 6 (12’) - GV: Cho HS làm việc theo nhóm, bài tập 6a (SGK). - GV treo bảng phụ có vẽ các hình của bài tập 6. - GV yêu cầu các nhóm trình bày lời giải vào bảng nhóm (hoặc trình bày trên bảng) - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS hoạt động nhóm 5’ - HS quan sát. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS nhận xét - HS ghi nhận và khắc sâu. Bài tập 6: Hình13a Ta có: ..... (1) Theo định lý đảo của định lý ta lét nên (1) Suy ra: MN // AB Với tam giác ABC ta có: Mà Vậy: PM và BC không song song với nhau. 4. Củng cố : (2’) Nhắc lại định lý Ta let đảo. Cách giải bài tập 6 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3’) Chuẩn bị nội dung 2 của bài 2 tiết 39 học. Học bài SGK kết hợp vở ghi. Bài tập 6b SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy..................................................................................................................................... Trò........................................................................................................................................ Ký duyệt tuần 22
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_22_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

