Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 47: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, đánh giá cho điểm theo định kì.
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực học tập, tự giác làm bài.
- Kiểm tra kĩ năng vẽ biểu đồ.
- Nhằm đánh giá và điều chỉnh nội dung dạy và học của thầy và trò
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ma trận + đề + đáp.
- HS: Học bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
- Ổn định lớp:
- Kiểm tra bài cũ: (không)
- Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 47: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 47: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 24/2/2019 Tuần: 28 Tiết CT: 47 KIỂM TRA I TIẾT I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, đánh giá cho điểm theo định kì. - Giáo dục ý thức tự giác, tích cực học tập, tự giác làm bài. - Kiểm tra kĩ năng vẽ biểu đồ. - Nhằm đánh giá và điều chỉnh nội dung dạy và học của thầy và trò II. CHUẨN BỊ: - GV: Ma trận + đề + đáp. - HS: Học bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (không) Nội dung bài mới: Ma trận đề: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Các loại đất chính Các dân tộc chính - Số câu: 2 - Số điểm: 1 - Tỉ lệ: 10% - Số câu: 1 - Số điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5% - Số câu: 1 - Số điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5% - Số câu: 2 - Số điểm: 1 - Tỉ lệ: 10% Vùng Đồng bằng sông Cửu Long(tt) Tình hình phát triển kinh tế Các trung tâm kinh tế Tình hình phát triển kinh tế - Số câu: 7 - Số điểm: 6 - Tỉ lệ: 60% - Số câu: 5 - Số điểm: 2,5 - Tỉ lệ: 25% - Số câu: 1 - Số điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5% - Số câu: 1 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ: 30% - Số câu: 7 - Số điểm: 6 - Tỉ lệ: 60% Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ Phân tích bản số liệu - Số câu: 1 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ: 30% - Số câu: 1 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ: 30% - Số câu: 1 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ: 30% - Số câu: 10 - Số điểm: 10 - Tỉ lệ:100 % - Số câu: 6 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ: 30 % - Số câu:2 - Số điểm:1 - Tỉ lệ: 10 % - Số câu:1 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ: 30 % - Số câu:1 - Số điểm: 3 - Tỉ lệ:30 % - Số câu: 10 - Số điểm: 10 - Tỉ lệ:100 % b. Đề: ĐỀ 1: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Ở Đồng bằng sông Cửu Long có những loại đất chính nào? A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. Đất badan, đất phèn, đất mặn. C. Đất xám, đất phù sa ngọt, đất phèn. D. Đất feralit, đất badan, đất xám. Câu 2: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. 1066,3 kg/ người. B. 2066,3 kg/ người. C. 3066,3 kg/ người. D. 4066,3 kg/ người. Câu 3. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng là bao nhiêu? A. 35%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. Câu 4: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Cà Mau. Câu 5: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 6: Xuất khẩu gạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 50% của cả nước. B. 60% của cả nước. C. 70% của cả nước. D. 80% của cả nước. Câu 7: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với trung bình của cả nước, gấp: A. 2,1 lần. B. 2,2 lần. C. 2,3 lần. D. 2,4 lần. Câu 8: Các dân tộc sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Dân tộc Kinh, dân tộc Thái, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. B. Dân tộc Kinh, dân tộc Nùng, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. C. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. D. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở bằng sông Cửu Long? Câu 10: (3 điểm): Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 a. So sánh tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước =100%) b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? ĐỀ 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. 1066,3 kg/ người. B. 2066,3 kg/ người. C. 3066,3 kg/ người. D. 4066,3 kg/ người. Câu 2. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng là bao nhiêu? A. 35%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. Câu 3: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Cà Mau. Câu 4: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 5: Xuất khẩu gạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 50% của cả nước. B. 60% của cả nước. C. 70% của cả nước. D. 80% của cả nước. Câu 6: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với trung bình của cả nước, gấp: A. 2,1 lần. B. 2,2 lần. C. 2,3 lần. D. 2,4 lần. Câu 7: Các dân tộc sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Dân tộc Kinh, dân tộc Thái, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. B. Dân tộc Kinh, dân tộc Nùng, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. C. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. D. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. Câu 8: Ở Đồng bằng sông Cửu Long có những loại đất chính nào? A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. Đất badan, đất phèn, đất mặn. C. Đất xám, đất phù sa ngọt, đất phèn. D. Đất feralit, đất badan, đất xám. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở bằng sông Cửu Long? Câu 10: (3 điểm): Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 a. So sánh tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước =100%) b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? Đề 3: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,5đ) Câu 1. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng là bao nhiêu? A. 35%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Cà Mau. Câu 3: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Xuất khẩu gạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 50% của cả nước. B. 60% của cả nước. C. 70% của cả nước. D. 80% của cả nước. Câu 5: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với trung bình của cả nước, gấp: A. 2,1 lần. B. 2,2 lần. C. 2,3 lần. D. 2,4 lần. Câu 6: Các dân tộc sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Dân tộc Kinh, dân tộc Thái, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. B. Dân tộc Kinh, dân tộc Nùng, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. C. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. D. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. Câu 7: Ở Đồng bằng sông Cửu Long có những loại đất chính nào? A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. Đất badan, đất phèn, đất mặn. C. Đất xám, đất phù sa ngọt, đất phèn. D. Đất feralit, đất badan, đất xám. Câu 8: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. 1066,3 kg/ người. B. 2066,3 kg/ người. C. 3066,3 kg/ người. D. 4066,3 kg/ người. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở bằng sông Cửu Long? Câu 10: (3 điểm): Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 a. So sánh tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước =100%) b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? ĐỀ 4: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Cà Mau. Câu 2: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 3: Xuất khẩu gạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 50% của cả nước. B. 60% của cả nước. C. 70% của cả nước. D. 80% của cả nước. Câu 4: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với trung bình của cả nước, gấp: A. 2,1 lần. B. 2,2 lần. C. 2,3 lần. D. 2,4 lần. Câu 5: Các dân tộc sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Dân tộc Kinh, dân tộc Thái, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. B. Dân tộc Kinh, dân tộc Nùng, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. C. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Hoa, dân tộc Khơ – me. D. Dân tộc Kinh, dân tộc Chăm, dân tộc Tày, dân tộc Khơ – me. Câu 6: Ở Đồng bằng sông Cửu Long có những loại đất chính nào? A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. Đất badan, đất phèn, đất mặn. C. Đất xám, đất phù sa ngọt, đất phèn. D. Đất feralit, đất badan, đất xám. Câu 7: Bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. 1066,3 kg/ người. B. 2066,3 kg/ người. C. 3066,3 kg/ người. D. 4066,3 kg/ người. Câu 8. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng là bao nhiêu? A. 35%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở bằng sông Cửu Long? Câu 10: (3 điểm): Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 a. So sánh tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước =100%) b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? Đáp án – thang điểm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Chọn đúng mỗi câu được 0.5đ (Từ câu 1 đến câu 8) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 A A D B B D C C Đề 2 A D B B D C C A Đề 3 D B B D C C A A Đề 4 B B D C C A A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 8: (3 điểm) - Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước. (0,5 đ) - Bình quân lương thực theo đầu người toàn vùng gấp 2,3 lần trung bình cả nước. (0,5 đ) - Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước và phát triển mạnh nghề nuôi vịt đàn. (1 đ) - Tổng sản lượng thủy sản chiếm hơn 50% cả nước. (0,5 đ) - Nghề rừng cũng giữ vị trí rất quan trọng. (0,5 đ) Câu 9: (3 điểm) - Tính tỉ lệ phần trăm: + Đồng bằng sông Cửu Long (cá biển khai thác: 41,5%; cá nuôi: 58,2%; tôm nuôi: 76,7%) (1 đ) + Đồng bằng sông Hồng (cá biển khai thác: 4,6%; cá nuôi: 22,6%; tôm nuôi: 3,9%) (1 đ) - Tại vì: có thềm lục địa rộng, diện tích rừn ngậm mặn lớn, có khí hậu nóng ẩm. (1 đ) 4. Củng cố: GV nhận xét cách làm bài của HS. 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: Chuẩn bị bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV: HS:.. Lớp 0 - < 5 5 - < 7 7 - < 9 9 - 10 So sánh lần kiểm tra trước(từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 9A 9B 9C 9D Châu thới, ngày tháng năm 2019 Ký duyệt
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_47_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_20.doc