Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 8: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: 

           - Củng cố, khắc sâu kiến thức cho học sinh: vị trí địa lí, địa hình, khóang sản châu Á; sông ngòi châu Á, cảnh quan; đặc điểm dân cư xã hội; các chủng tộc chính; sự phân hố khí hậu châu Á.

           - Đánh giá lại kết quả học tập của học sinh. 

2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vẽ biểu đồ.

3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính nghiêm túc.

II. CHUẨN BỊ:

- Thầy: Ma trân, đề kiểm tra, đáp án.

- Trò: Học bài và dụng cụ học tập 

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp:                 

           2. Kiểm tra bài cũ: (Không)

          3. Nội dung bài mới:

doc 6 trang Khánh Hội 20/05/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 8: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 8: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 8: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn : 25/9/2017	
Tuần: 8; Tiết: 8
 KIỂM TRA 45 phút 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 	- Củng cố, khắc sâu kiến thức cho học sinh: vị trí địa lí, địa hình, khóang sản châu Á; sông ngòi châu Á, cảnh quan; đặc điểm dân cư xã hội; các chủng tộc chính; sự phân hố khí hậu châu Á.
 	- Đánh giá lại kết quả học tập của học sinh. 
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vẽ biểu đồ.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Ma trân, đề kiểm tra, đáp án.
- Trò: Học bài và dụng cụ học tập 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:	 
	2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
 3. Nội dung bài mới:
a. Ma trận:
 Cấp độ
Nội
dung bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Xác định được vị trí của châu Á trên thế giới
- Số câu: 2
- Số điểm: 1đ 
- Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2
- Số điểm: 1đ 
- Tỉ lệ: 10%
- Số câu: 2
- Số điểm: 1đ 
- Tỉ lệ: 10% 
Bài 2: Khí hậu châu Á
- Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới là do đâu?
- Khí hậu phổ biến ở châu Á thuộc kiểu khí hậu nào?
- Số câu: 2
- Số điểm: 1đ 
- Tỉ lệ: 10% 
 Số câu: 2
- Số điểm: 1đ 
- Tỉ lệ: 10% 
- Số câu: 2
- Số điểm: 1đ 
- Tỉ lệ: 10% 
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á.
Đặc điểm chung của sông ngòi châu Á.
Số câu: 1
- Số điểm: 3đ 
- Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
- Số điểm: 3đ 
- Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
- Số điểm: 3đ 
- Tỉ lệ: 30%
Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
- Một châu lục đông dân nhất thế giới.
- Dân cư thuộc nhiều chủng tộc
 Trình bày một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á
- Số câu: 5
- Số điểm: 5đ
- Tỉ lệ: 50%
Số câu: 4
- Số điểm: 2đ 
- Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
- Số điểm: 3đ 
- Tỉ lệ: 30%
- Số câu: 5
- Số điểm: 5đ
- Tỉ lệ: 50%
- Số câu: 10
- Số điểm: 10đ
- Tỉ lệ: 100%
- Số câu: 8
- Số điểm: 4đ
- Tỉ lệ: 40%
- Số câu: 1
- Số điểm: 3đ
- Tỉ lệ: 30%
- Số câu: 1
- Số điểm: 3đ
- Tỉ lệ: 30%
- Số câu: 10
- Số điểm: 10đ
- Tỉ lệ: 100%
ĐỀ
Đề 1: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 770 44’B	B. 1016’B
C. 44077’B	D. 1601’B.
Câu 2: Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 770 44’B	B. 1016’B
C. 44077’B	D. 1601’B.
Câu 3: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới, là do:
A. Vị trí nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
B. Lãnh thổ có kích thước rộng lớn
C. Địa hình có cấu tạo phức tạp
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 4: Khí hậu phổ biến ở châu Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Hải dương và địa trung hải	B. Lục địa và núi cao
C. Gió mùa và lục địa	D. Gió mùa và hải dương.
Câu 5: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu?
A. 1%	B. 1,3%	C. 2%	D. 2,3%
Câu 6: Châu lục nào là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?
A. Châu Phi	 B. Châu Âu	
 C. Châu Đại Dương 	 D. Châu Á.
Câu 7: Chủng tộc Môn - gô - lô - it sống chủ yếu ở những khu vực nào?
A. Bắc Á, Trung Á, Đông Nam Á	B. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á	D. Đông Nam Á.
Câu 8: Phật giáo ra đời vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ V	trước Công nguyên	B. Thế kỉ VI	I sau Công nguyên
C. Thế kỉ VI	 trước Công nguyên	 D. Thế kỉ VIII sau Công nguyên.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á?
Đề 2: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chủng tộc Môn - gô - lô - it sống chủ yếu ở những khu vực nào?
A. Bắc Á, Trung Á, Đông Nam Á	B. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á	D. Đông Nam Á.
Câu 2: Phật giáo ra đời vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ V	trước Công nguyên	B. Thế kỉ VI	I sau Công nguyên
C. Thế kỉ VI trước Công nguyên	 D. Thế kỉ VIII sau Công nguyên.
Câu 3: Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 770 44’B	B. 1016’B
C. 44077’B	D. 1601’B.
Câu 4: Khí hậu phổ biến ở châu Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Gió mùa và lục địa	B. Lục địa và núi cao
C. Hải dương và địa trung hải	D. Gió mùa và hải dương.
Câu 5: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu?
A. 1%	B. 1,3%	C. 2%	D. 2,3%
Câu 6: Châu lục nào là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?
A. Châu Phi	 B. Châu Âu	
 C. Châu Á	 D. Châu Đại Dương .
Câu 7: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 770 44’B	B. 1016’B
 C. 44077’B	D. 1601’B. 
Câu 8: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới, là do:
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc 
B. Lãnh thổ có kích thước rộng lớn
C. Địa hình có cấu tạo phức tạp
D. Vị trí nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á?
Đề 3: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 1016’B 	B. 770 44’B
C. 44077’B	D. 1601’B
Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu?
A. 1%	B. 1,3%	C. 2%	D. 2,3% 
Câu 3: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới, là do:
A. Địa hình có cấu tạo phức tạp
B. Lãnh thổ có kích thước rộng lớn
C. Vị trí nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 4: Khí hậu phổ biến ở châu Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Gió mùa và hải dương	B. Lục địa và núi cao
C. Hải dương và địa trung hải	D. Gió mùa và lục địa 
Câu 5: Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 770 44’B	B. 44077’B
C. 1016’B	D. 1601’B.
Câu 6: Châu lục nào là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?
A. Châu Á	 B. Châu Phi	
 C. Châu Đại Dương 	 D. Châu Âu.
Câu 7: Chủng tộc Môn - gô - lô - it sống chủ yếu ở những khu vực nào?
A. Bắc Á, Trung Á, Đông Nam Á	B. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á	D. Đông Nam Á.
Câu 8: Phật giáo ra đời vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ V	trước Công nguyên	B. Thế kỉ VI	I sau Công nguyên
C. Thế kỉ VI trước Công nguyên D. Thế kỉ VIII sau Công nguyên.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á?
Đề 4: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A 1601’B	C. 1016’B
 B. 44077’B	D.770 44’B 
Câu 2: Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào?
A. 1601’B	C. 1016’B
B. 44077’B	D. 770 44’B 
Câu 3: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới, là do:
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
 B. Lãnh thổ có kích thước rộng lớn
C. Địa hình có cấu tạo phức tạp
D. Vị trí nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
Câu 4: Khí hậu phổ biến ở châu Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Gió mùa và hải dương	C. Gió mùa và lục địa
B. Hải dương và địa trung hải	D. Lục địa và núi cao.
Câu 5: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu?
A. 1%	B. 1,3%	C. 2%	D. 2,3%.
Câu 6: Châu lục nào là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?
A. Châu Phi	 B. Châu Á
 C. Châu Đại Dương 	 D. Châu Âu.
Câu 7: Chủng tộc Môn - gô - lô - it sống chủ yếu ở những khu vực nào?
A. Bắc Á, Trung Á, Đông Nam Á
B. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
D. Đông Nam Á.
Câu 8: Phật giáo ra đời vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ VI	 trước Công nguyên	B. Thế kỉ VI	I sau Công nguyên
C. Thế kỉ V	 trước Công nguyên	 D. Thế kỉ VIII sau Công nguyên.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á?
c. Đáp án – thang điểm: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề 1
A
B
A
C
B
D
C
C
Đề 2
C
C
B
A
B
C
A
D
Đề 3
B
B
C
D
C
A
C
C
Đề 4
D
C
D
C
B
B
C
A
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn (I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê-Công, Ấn, Hằng) nhưng phân bố không đều. (1đ)
- Chế độ nước khá phức tạp: (0,5đ)
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. (0,5đ)
+ Khu vực châu Á gió mùa: nhiều sông lớn, có lượng nước lớn vào mùa mưa. (0,5đ)
+ Tây và Trung Á: ít sông nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết, băng tan. (0,5đ)
Câu 2: (3 điểm)
* Một châu lục đông dân nhất thê giới
- Châu Á có số dân đông nhất.
- Chiếm gần 61% dân số thế giới.
- Do thực hiện chính sách dân số nên tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể, ngang với mức trung bình năm của thế giới. 
* Dân cư thuộc nhiều chủng tộc
- Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it và một số ít chủng tộc Ô – xtra –lô - it
- Các chủng tộc chung sống bình đẳng trong hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội.
* Nơi ra đời của các tôn giáo lớn
Châu Á là nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn như: Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo.
4. Củng cố: GV nhận xét, đánh giá cách làm bài của HS.
 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: 
 	- Xem lại nội dung kiểm tra.
	- Chuẩn bị bài 7.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
0 - < 5
5 - < 7
7 - < 9
9 - 10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
8A
8B
8C
8D
Châu Thới, ngày tháng 9 năm 2017
Kí duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_8_tiet_8_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2017_20.doc