Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức

- Củng cố lại phép nhân đa thức

- Hiểu được hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương của một hiệu 

2. Kỹ năng

- Vận dụng được hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương của một hiệu để triển khai và rút gọn các biểu thức dạng đơn giản

- Thành thạo tính lũy thừa của một biểu thức

3. Thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thân, chính xác

II. CHUẨN BỊ 

*Thầy: Quy tắc và các hằng đẳng thức đã học

*Trò: Quy tắc nhân đa thức và các hằng đẳng thức đã học

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 

1. Ổn định lớp: (1 phút)

 

doc 4 trang Khánh Hội 17/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 26/08/2018 
Tuần: 4 Tiết 7. § 5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Củng cố lại phép nhân đa thức
- Hiểu được hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương của một hiệu 
2. Kỹ năng
- Vận dụng được hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương của một hiệu để triển khai và rút gọn các biểu thức dạng đơn giản
- Thành thạo tính lũy thừa của một biểu thức
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thân, chính xác
II. CHUẨN BỊ 
*Thầy: Quy tắc và các hằng đẳng thức đã học
*Trò: Quy tắc nhân đa thức và các hằng đẳng thức đã học
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Y-K: Ghi hằng đẳng thức lập phương một tổng. Áp dụng tính (x – 2)3
Tb: Tính (2x + 1)3 (= ); 
HSK: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương một hiệu x3 – 9x2 + 27x – 27 ( = (x – 3)3)
3. Nội dung bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (15 phút)
- YCHS tính ?1
Từ đó rút ra
a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2)
- Hằng đẳng thức trên có tên gọi là gì?
Với A và B là các biểu thức ta cũng có: A3 + B3 = ?
Lưu ý:
A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A - B.
- Từ công thức hãy phát biểu bằng lời?
-YCHS làm ?2
- Hướng dẫn chi tiết HS làm ?2a. các ý còn lại HS tự làm
- GV củng cố lại hằng đẳng thức trên
- Cá nhân thực hiện ?1 
(a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3
- Học sinh trả lời: .
Học sinh ghi:
 A3 + B3
= (A + B)(A2 – AB + B2).
- HS phát biểu bằng lời.
HSK: Tổng hai lập phương bằng tích của tổng biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai với bình phương thiếu của hiệu A - B
- Vài học sinh nhắc lại bằng lời hằng đẳng thức 
Tb: thực hiện ý a
Tb-Y: thực hiện ý a
Tb-K: thực hiện ý b
- Lớp nhận xét
6. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2).
Quy ước:
A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A - B
Áp dụng:
a) x3 + 8 
 = x3 + 23
 = (x + 2)(x2 - 2x + 22)
 = (x + 2)( x2 - 2x + 4)
b) x3 + 27 
= (x + 3)(x2 - 3x + 9)
c) (x + 1)(x2 - x + 1) 
 = x3 +1 
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (16 phút)
- YCHS làm ?3 
 (a - b )(a2 + ab + b2 ) = ?
a3 – b3 = ?
- Tương tự mục 1, đẳng thức (7) ta gọi tên là gì?
- Với A , B là các biểu thức thì 
A3 - B3 = ?
- Ta nói A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng
- YCHS trả lời ?4
- Áp dụng: Mỗi học sinh làm 1 câu
- Nhắc lại các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học? 
- GV hướng dẫn HS phân biệt các HĐT
- Cá nhân thực hiện ?3 
(a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3
- Cá nhân trả lời:
a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
- Cá nhân trả lời
Học sinh trả lời và ghi:
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2).
Tb-K: Hiệu hai lập phương bằng tích của hiệu biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai với bình phương thiếu của tổng A + B
- Lên bảng thực hiện
Y-K: thực hiện ý a
Tb-K: thực hiện ý b
Tb: thực hiện ý c
- Cá nhân trả lời
7. HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG
Với hai biểu thức tuỳ ý A , B ta có
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB+ B2)
Quy ước: 
A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A + B
 Áp dụng
a) (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
c) đánh dấu x vào ô x3 + 8
Ta có 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 
1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
3) A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4) (A + B)3 
= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5) (A - B)3 
= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6) A3 + B3 
= (A + B)(A2 – AB + B2)
7) A3 - B3
 = (A - B)(A2 + AB + B2)
4. Củng cố: (10 phút)
Tb: Bài 30/16 Rút gọn biểu thức sau :
 a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = x3 + 27 – 54 – x3 = - 27
Tb-K: Bài 32/16: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống 
 a) (3x + y)(9x2 – 3xy + y2) = 27x3 + y3 
 b) (2x – 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 – 125
Câu 1. Biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức nào sau đây ?
A. (x – 1)3 B. (x + 1)2 C. (3x – 1)3 D. (1 – x)3
Câu 2. Khai triển (2x + 1)2 là
A. 4x2 + 4x + 1 B. 4x2 + 2x + 1 C. 2x2 + 4x + 1 D. 2x2 + 2x + 1 
Câu 3. Khai triển biểu thức x3 – 8y3
A. (x – y)(x2 – 2xy + 4y2) B. (x – y)(x2 – 2xy + 4y2) 
C. (x – 2y)(x2 – 2xy + 4y2) D. (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2) 
Câu 4. Thực hiện phép tính (2x + 3y)(2x – 3y) có kết quả là
A. 4x2 + 9y2 B. 4x2 - 9y2 C. 2x2 + 3y2 D. 4x2 - 3y2 
Câu 5. Khai triển (2x – 3y)2 ta được
A. 4x2 + 12xy + 9y2 B. 4x2 – 6xy + 9y2 C. 4x2 – 12xy + 9y2 D. 2x2 – 12xy + 3y2 
Câu 6. Biểu thức: bằng:	 
A. 	 B. 	 C .	D. 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (1 phút)	
Bài 30b, 33, 37, K-G làm thêm bài 31, 35 (sgk), tìm GTLN của x2 + 2x + 5, GTNN của x – x2
Hướng dẫn: Vận dụng 7 HĐT để giải 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 26/08/2018 
Tuần 4	Tiết 8. LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kỹ năng
 - Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán.
 - Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác 
II. CHUẨN BỊ 
*Thầy: Quy tắc nhân đa thức và các hằng đẳng thức đã học, bảng phụ (bài 37/17)
*Trò: Quy tắc nhân đa thức và các hằng đẳng thức đã học
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Y-K: Viết hằng đẳng thức tổng hai lập phương
 Tính: (x + 2 )(x2 – 2x + 4) (= x3 + 8) 
Tb: Viết hằng đẳng thức hiệu hai lập phương
 Tính: (x – 2y )(x2 + 2xy + 4y2) (= x3 - 8y3) 
HSK: Khai triển (x + 2y)3 = x3 + 6xy + 12xy2 + 8y3 
3. Nội dung bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nhận biết các hằng đẳng thức đáng nhớ (7 phút)
Bảng phụ
- GV nhận xét và củng cố lại các hằng đẳng thức
- HS đứng tại chỗ trả lời và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đã học
Bài 1. Bài 37 sgk
1 – b, 2 – d , 3 – e, 4 – c, 5 – a, 6 – g, 7 – f
Hoạt động 2: khai triển và tính biểu thức (12 phút)
- YCHS nhận dạng các HĐT
- Xác định A, B
- Vận dụng các HĐT phù hợp để tính
- Gọi HS lên bảng tính
- GV theo dõi, uốn nắn các sai sót và củng cố lại các HĐT
- Cá nhân thực hiện
(Nhắc lại bằng lời các hằng đẳng thức)
Tb-Y: giải câu a, c
Tb: giải câu b, f
HSK: giải câu d, e 
- Từng HS làm bài và nhận xét
Bài 2. Bài 33/16 sgk
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2xy + (xy)2
 = 4 + 4xy + x2y2.
b) (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2
c) (5 - x2) (5 + x2) = 25 - x4.
d) (5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 +15x-1
e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) 
 = 8x3 - y3.
f) (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 27.
Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức (15 phút)
- Tính giá trị biểu thức:
a) x2 + 4x + 4 tại x = 98.
b) x3 + 3x2 + 3x +1 tại 
x = 99.
- Biểu thức cần tính có dạng hằng đẳng thức nào? Nêu cách tính?
- YCHS nhận xét các biểu thức đã cho (dạng HĐT nào) và nêu cách giải
- GV theo dõi và nhận xét
- Học sinh thảo luận và nêu cách tính
Tb-Y: giải câu a, b
- Cá nhân làm bài và nhận xét
- Học sinh thải luận cách làm.
Tb-K giải câu a và b
- Cá nhân làm bài và nhận xét
- Học sinh thực hiện theo nhóm
- Đại diện nhóm thực hiện
HSK: trình bày kết quả của nhóm
Bài 3. 36/17 sgk
a) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
Thế x = 98, giá trị của biểu thức là (98 + 2)2 = 10 000
b) x3 + 3x2 + 3x +1 = (x + 1)3
 Thế x = 99, giá trị của biểu thức là (98 + 1)3 = 1 000 000
Bài 4. 35/17 sgk
a) 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 662 +2. 34. 66
 = (34 + 66)2
 = 1002 = 10.000.
b). 742 + 242 - 48. 74
= 722 + 242 - 2. 24. 74
= (74 - 24)2 
= 502 = 2500.
Bài 5. 34 sgk
a) (a + b)2 - (a - b)2 = 4ab
b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b
 4. Củng cố: (4 phút)
 - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học, kể cả phát biểu bằng lời, tên gọi và phân biệt chúng
 - Nhắc lại cách giải các dạng toán thường gặp
Câu 1. Biểu thức bằng: 	
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 2. Tổng 122 + 24.38 + 382 có kết quả là
A. 2500 B. 2050 C. 2005 D. 5200 
Câu 3. Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 100	 B. 144 	 C. 120 	D. 122 
Câu 4. Viết thành dạng bình phương của một tổng từ biểu thức . Hãy chọn dạng đúng
A. B. C. D. 
Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 – 9x2 + 27x – 27 với x = 13 là
A. 100 B. 30 C. 300 D. 1000
Câu 6. Kết quả của đúng của phép tính sau đây (2x – y)(x2 + 2xy + y2)
A. 8x3 + y3 B. 8x3 - y3 C. x3 - 8y3 D. 2x3 - y3 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (1 phút)	
- Xem lại các bài toán đã giải
Bài 1: Tính: (x + 2y)2; (x + 3y)(x – 3y)2 ; (3 – y)2; (x - 5)3 ; (2y + 3)3 ; (2x + y)(4x2 + 4xy + y2)
Bài 2. Làm BT 38 (SGK). HSK
Hướng dẫn: Dùng hằng đẳng thức để khai triển
Bài mới: Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Viết biểu thức a.b + a.c, a.c – b.c dưới dạng tích. Biểu thức 2x2 + 6x có thể viết dưới dạng tích hay không?
IV. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt của tổ trưởng tuần 4
Ngày ..
TRƯƠNG THỊ NGỌC TIẾNG
Ký duyệt của lãnh đạo tháng 8/2018
Ngày ..

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_4_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tung.doc