Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật

1. Hình hộp chữ nhật

2. Mặt phẳng và đường thẳng

*Các đỉnh: A, B, C ... như là các điểm.

*Các cạnh AB, BC, CD,CC’ .... như là các đoạn thẳng .

*Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng trải rộng về mọi phía .

*Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng ABCD  thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng ABCD)

ppt 21 trang Khánh Hội 16/05/2023 720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật
2/ Hình hộp chữ nhật 
1/ Hình chữ nhật 
1 
2 
Ở hình 1 , mọi điểm của hình chữ nhật nằm trọn trong 1 mặt phẳng 
Ở hình 2 , các điểm của hình hộp chữ nhật có thể nằm trong nhiều mặt phẳng khác nhau 
 HÌNH HỌC PHẲNG 
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 
Hình không gian tương ứng 
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG THỰC TẾ 
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
HÌNH LẬP PHƯƠNG 
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG 
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG THỰC TẾ 
Hình không gian tương ứng 
HÌNH CHÓP TỨ GIÁC 
HÌNH TRỤ 
A – HÈNH LĂNG TRỤ ĐỨNG 
B – H Ì NH CHÓP ĐỀU 
§3 . Thể tích của HHCN 
§2 . H ình hộp chữ nhật (t iếp ) 
§4 . Hình lăng trụ đứng 
§ 5. D iện tích xung quanh 
của hình trụ đứng 
§ 6. Thể tích của hình lăng 
trụ đứng 
§ 7. H ình ch óp đều và hình chóp cụt đều 
§ 8. D i ện tích xung quanh của hình chóp đều 
§ 9. Thể tích c ủa hình chóp đều 
CHƯƠNG IV - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU 
§1 . H ình hộp chữ nhật 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
1/ Hình hộp chữ nhật: 
Hình hộp chữ nhật gồm bao nhiêu mặt ? 
Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt . 
Các mặt của hình hộp chữ nhật là những hình gì? 
Các mặt đều là hình chữ nhật. 
B 
C 
D 
C’ 
D’ 
B’ 
A 
A’ 
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh 
Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? 
1/ Hình hộp chữ nhật: 
Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt là hình chữ nhật . 
Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh? 
Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh. 
TIẾT: 55 §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
Em hãy kể tên những 
 cạnh bằng nhau của hình hộp 
chữ nhật ABCD.MNPQ? 
CD = PQ = MN 
 BC = PN = QM 
 BN = CP = DQ 
1/ Hình hộp chữ nhật : 
B 
C 
D 
P 
Q 
N 
A 
M 
AB = 
AD= 
AM = 
Cách vẽ hình hộp chữ nhật 
9 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
10 
9 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
10 
A 
B 
C 
D 
A ’ 
B ’ 
C ’ 
D ’ 
Việc xác định mặt đáy và mặt bên phụ thuộc vào cách đặt hình hộp chữ 
Em hãy lấy ví dụ thực tế các vật có dạng hình hộp chữ nhật trong đời sống hàng ngày mà em biết? 
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông . 
Hình sau có phải là hình hộp chữ nhật hay không ? 
B’ 
D 
A 
B 
A’ 
D’ 
C’ 
C 
1. Hình hộp chữ nhật 
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
Hình 
Hình hộp 
chữ nhật 
Hình 
lập phương 
Giống nhau 
Khác nhau 
Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh 
-Các mặt là hình chữ nhật 
- Các mặt là hình vuông 
- Bốn cạnh ở vị trí song song mới bằng nhau 
- Tất cả các cạnh bằng nhau 
1. Hình hộp chữ nhật 
- Hình hộp chữ nhật : 
+ Có 6 mặt là hình chữ nhật. 
+ Có 8 đỉnh, 12 cạnh 
 Hình lập phương: 
là hình hộp chữ nhật 
có 6 mặt là hình vuông. 
C’ 
B 
D 
A 
C 
A’ 
B’ 
D’ 
2. Mặt phẳng và đường thẳng 
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ( h.vẽ ). Hãy kể tên các đỉnh , các cạnh và các mặt của hình hộp chữ nhật . 
Đáp án : 
- Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là : 
ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, BCC’B’, CDD’C’, DD’A’A. 
- Các mặt của hình hộp chữ nhật là : 
A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ 
- Các cạnh của hình hộp chữ nhật là : 
? 
AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’. 
h 
Tiết 5 5 : H ì NH H ỘP CHỮ NHẬT 
1. Hình hộp chữ nhật 
- Độ dài cạnh AA’ gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật . 
A 
A’ 
B’ 
A 
C 
D 
B 
D’ 
A’ 
C’ 
. 
. 
. 
* Các đỉnh : A, B, C ... như là các điểm . 
* Các cạnh AB, BC, CD,CC’ .... như là các đoạn thẳng . 
* Mỗi mặt , chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng trải rộng về mọi phía . 
đường thẳng BC 
1. Hình hộp chữ nhật 
2. Mặt phẳng và đường thẳng 
Tiết 5 5 : H ÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
* Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng ABCD thì nằm trọn trong mặt phẳng đó ( tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng ABCD) 
A 
B 
C 
D 
A 1 
B 1 
C 1 
D 1 
Bài 3/97 SGK: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A 1 B 1 C 1 D 1 là : DC = 5cm, CB = 4cm, BB 1 = 3cm. Hỏi các độ dài DC 1 và CB 1 là bao nhiêu xentimét ? 
5cm 
4cm 
3cm 
? 
? 
Trong tam giác CC 1 D vuông tại C, ta có : 
DC 1 = 
Trong tam giác BB 1 C vuông tại B, ta có : 
CB 1 = 
3cm 
Giải 
Bài tập 2 ( Trang 96 SGK) 
 ABCD.A 1 B 1 C 1 D 1 là một h ình hộp ch ữ nhật (h ình vẽ ) 
Nếu O là trung điểm của đoạn CB 1 th ì O có là điểm thuộc đoạn BC 1 hay không ? 
K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB 1 hay không ? 
Giải : 
B 1 
A 
C 
D 
B 
D 1 
A 1 
C 1 
. 
O 
K 
a) V ì tứ giác CBB 1 C 1 là h ình ch ữ nhật nên O là trung điểm của đoạn CB 1 th ì O cũng là trung điểm của đoạn BC 1 . 
b) K là điểm thuộc cạnh CD th ì K không thể là điểm thuộc cạnh BB 1. 
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
ĐẶC ĐIỂM 
Có 6 mặt 
Có 8 đỉnh 
Có 12 cạnh 
Hai mặt không có cạnh chung 
Hai mặt đối diện 
Hai mặt đáy 
Đoạn AA’ 
 Chiều cao của hình hộp chữ nhật 
Hình lập phương 
Có 6 mặt là các hình vuông 
Là các h ình chữ nhật 
A’ 
D’ 
C’ 
B ’ 
A 
B 
C 
D 
Có bao nhiêu mặt 
Có bao nhiêu đỉnh ? 
Có bao nhiêu cạnh ? 
Mỗi mặt là h hình gì ? 
Gọi là 
Hay là 
Gọi là 
Phối cảnh 
Đặc điểm 
Ta có thể xem : 
- Các đỉnh A, B, C . như là các điểm 
- Các cạnh AD, DC, CC’ . như là các đoạn thẳng 
- Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng , đường thẳng đi qua hai điểm của mặt phẳng 
 thì nằm trọn trong mặt phẳng đó 
Hướng dẫn về nhà 
* Lý thuyết : 
 Ôn lại những nội dung cơ bản vừa học . 
* Bài tập : 
 - Làm bài tập 4 (SGK trang 97 ) 
 - Làm bài tập 1, 3, 5 (SBT trang 104, 105 ) 
* Chuẩn bị trước bài “ Hình hộp chữ nhật ” tiếp theo 
20 
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC ! 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ 
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_55_hinh_hop_chu_nhat.ppt