Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức: Biết giải phương trình bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số
- Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các phép biến đổi để giải bất phương trình trên trục số và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận, tính suy luận.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi.
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Xác định đúng yêu cầu đề bài và biết kiến thức cần vận dụng
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: vận dụng được các phép biến đổi giải được bất phương trình, giúp HS hình dung để biểu diễn tập nghiệm trên trục số cho đúng yêu cầu.
- Năng lực hợp tác nhóm: phát huy khả năng cá nhân, thống nhất trong thảo luận tìm lời giải
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Đề cương, thước
- Học sinh: Giải các bài tập đã cho, dụng cụ học tập
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trật tự của lớp - 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ và việc chuẩn bị bài mới của học sinh: phút
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 8/4/2019 Tiết thứ 68. Tuần: 35 Tiết 68. ÔN TẬP HỌC KÌ 2 I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ - Kiến thức: Biết giải phương trình bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các phép biến đổi để giải bất phương trình trên trục số và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận, tính suy luận. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi. - Năng lực tự học, đọc hiểu: Xác định đúng yêu cầu đề bài và biết kiến thức cần vận dụng - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: vận dụng được các phép biến đổi giải được bất phương trình, giúp HS hình dung để biểu diễn tập nghiệm trên trục số cho đúng yêu cầu. - Năng lực hợp tác nhóm: phát huy khả năng cá nhân, thống nhất trong thảo luận tìm lời giải - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị - Giáo viên: Đề cương, thước - Học sinh: Giải các bài tập đã cho, dụng cụ học tập III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trật tự của lớp - 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ và việc chuẩn bị bài mới của học sinh: phút Trong quá trình ôn tập 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Khởi động (7 phút) Mục đích của hoạt động: Nhắc các phép biến đổi về bất phương trình Dự kiến sản phẩm hoạt động của HS: Các phép biến đổi về bất phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập PT Cách thức hoạt động: - Nhắc lại các phép biến đổi bất phương trình - Quy tắc chuyển vế? - Quy tắc nhân? - Chốt lại các quy tắc và cho ví dụ minh họa - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập PT - Cá nhân trả lời - Lớp nhận xét - Cá nhân trả lời Các phép biến đổi về BPT - Quy tắc chuyển vế - đổi dấu các hạng tử khi chuyển vế - Quy tắc nhân + Nhân 2 vế của BPT với cùng số dương được BPT cùng chiều + Nhân 2 vế của BPT với cùng số âm được BPT đổi chiều Các bước giải bài toán bằng cách lập PT (3 bước) Kết luận của GV: Lưu ý sai sót về dấu cũng như chiều của BPT khi thực hiện các phép biến đổi Hoạt động 2: Ôn tập (35 phút) Mục đích của hoạt động: Giải được bất phương tình và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Giải được bài toán bằng cách lập phương trình Dự kiến sản phẩm hoạt động của HS: Giải được các bài tập Cách thức hoạt động: - GV nêu đề bài - Nhắc lại kiến thức vận dụng và hướng dẫn HS giải - YCHS làm bài Lưu ý: - Các bước biến đổi + Chuyển vế các hạng tử cần đổi dấu hạng tử đó + Nhân hai số với cùng một số âm được BPT đổi chiều - Biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số - Gọi HS lên giải - Theo dõi, nhận xét, củng cố kiến thức vận dụng. - GV nêu đề bài + Xác định số liệu đã cho và cần tìm. + Chọn ẩn? + Biểu diễn SL chưa biết qua ẩn + Lập PT - GV lập bảng và YCHS điền kết quả thảo luận và bảng - YCHS giải bài 2 - Theo dõi, nhận xét và củng cố kiến thức vận dụng - HS tìm hiểu đề bài, thảo luận nêu cách giải - Từng HS làm bài Tb-Y: làm bài 1abc Tb: làm bài 1def HSK: làm bài 1ghk - Lớp nhận xét - HS tìm hiểu đề bài - Thảo luận trả lời theo gợi ý - Cá nhân điền vào bảng tóm tắt - Cá nhân làm bài HSK: lên bảng giải - Lớp nhận xét Giải và biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số a) 3x – 6 < 0 x < 2 Vậy nghiệm của BPT là x < 2 b) 3x + 7 > 19 3x > 12 x > 3 Vậy nghiệm của BPT là x > 3 c) 10 – 2x 2 -2x -8 x ≤ 4 Vậy nghiệm của BPT là x ≤ 4 d) 2x – 7 ≤ 4x + 6 2x – 4x > 5 + 7 – 2x > 12 x < - 2 Vậy BPT có nghiệm x < - 2 e) 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 11x + 3 > 3x + 6 8x > 3 x > 3/8 Vậy nghiệm của BPT là x > 3/8 f) -5x ≥ -1 x ≤ 1/5 Vậy nghiệm của BPT là x ≤ 1/5 g) 15 – 6x < 15 - 6x < 0 x > 0 Vậy nghiệm của BPT là x > 0 h) 15x – 6 > 1 – 2x 13x > 7 x > 1/7 Vậy nghiệm của BPT là x > 1/7 k) 28x – 8 – 24x ≤ 60 – 3x + 6 4x – 8 ≤ -3x + 66 7x ≤ 74 Bài 2. Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ, mỗi em góp 2 quyển vở và mỗi góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp Giải Gọi x là số HS lớp 8A (x nguyên dương, x < 80); Số HS lớp 8B 80 – x (HS) Số sách lớp 8A góp được là 2x (quyển); Số sách lớp 8B góp được là 3(80–x) (quyển) Theo đề có PT: 2x + 3(80 – x) = 198 Giải PT được x = 42 Vậy số HS lớp 8A là 42, số HS lớp 8B là 38 Kết luận của GV: Cẩn thận trong các bước biến đổi 4. Hướng dẫn các hoạt động nối tiếp: 2 phút Mục đích: Giải và biểu diễn được tập nghiệm BPT trên trục số; giải được bài toán bằng cách lập PT (đơn giản) Bài 1. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 2x – 6 > 0; b) 3x > 2x + 5 c) 3x + 5 ≥ 5x – 7 d) e) 3 – 4x ≥ 19 f) Bài 2. Hai giá sách có 450 quyển, nếu chuyển 50 quyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ nhất bằng số sách ở giá thứ hai. Tính số sách ban đầu ở mỗi giá. Bài 3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém hơn chiều dài 20m. Tính diện tích của hình chữ nhật, biết rằng chu vi hình chữ nhật là 72m. Hướng dẫn Bài 2. Gọi x (quyển) là số sách ban đầu của giá thứ nhất. ĐK x nguyên dương, 50 < x < 450 Số sách ban đầu của giá thứ hai là 450 – x (quyển). Theo đề bài ta có phương trình x – 50 = (500 – x) Bài 3. x (m) là chiều rộng, chiều dài x + 20 (m). Theo đề có PT: (x + x + 20).2 = 72 Tìm chiều dài và chiều rộng HCN rồi sau đó tính diện tích HCN Cách thức: GV nêu bài tập và hướng dẫn. HS làm bài theo hướng dẫn Sản phẩm: Kết quả làm bài của HS Kết luận: Cẩn thận trong các bước biến đổi IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học - Câu hỏi, bài tập: + Các bước biến đổi BPT + Cách giải bài toán bằng cách lập PT - Giáo viên tổng kết đánh giá giờ dạy: ...................................................................................... .................................................................................................................................................... V. Rút kinh nghiệm - Các ưu, nhược điểm sau khi tổ chức dạy học: ........................................................................ .................................................................................................................................................... - Hướng khắc phục cho tiết học tiếp theo: ................................................................................ .................................................................................................................................................... Ngày soạn: 8/4/2019 Tiết thứ 69 đến tiết thứ 70. Tuần: 36 Tiết 69, 70. KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đại số và hình học) I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ - Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức cơ bản của học kỳ II: + Biết giải PT, BPT bậc nhất 1 ẩn; giải được PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu hoặc PT tích; giải được bài toán bằng cách lập PT (không phúc tạp); giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số + Chứng minh được tam giác đồng dạng, chứng minh hệ thưc hình học; vận dụng được tam giác đồng dạng và tính chất tam giác để tính hoặc chứng minh thuộc tính hình học - Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài giải, lập luận lôgic. - Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi. - Năng lực tự học, đọc hiểu: Xác định các yếu tố đã cho và cần tìm của bài toán - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Vận dụng được các kiến thức để tính toán và chứng minh - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Thực hiện được các phép tính và trình trình bày cẩn thận II. Chuẩn bị - Giáo viên: Ôn tập cho HS theo bảng mô tả của phòng sở GD-ĐT - Học sinh: Ôn tập kiến thức đã ôn tập; dụng cụ học tập, thước, compa, ... III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trật tự của lớp 2. Kiểm tra bài cũ và việc chuẩn bị bài mới của học sinh: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập: thước, viết cho việc kiểm tra 3. Nội dung bài mới a) Ma trận đề, bảng mô tả đính kèm b) Đề và đáp án đính kèm 4. Hướng dẫn các hoạt động nối tiếp - Tiếp tục trả lời câu hỏi trong đề cương để chuẩn bị kiểm tra học kỳ IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học - Câu hỏi, bài tập: Trả lời các câu hỏi trong đề cương ôn tập - Giáo viên tổng kết đánh giá giờ dạy: ...................................................................................... .................................................................................................................................................... V. Rút kinh nghiệm - Các ưu, nhược điểm sau khi tổ chức dạy học: ........................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ - Hướng khắc phục cho tiết học tiếp theo: ................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thống kê điểm Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 8B 8C Tổng Ký duyệt tuần 34 Ngày ................................ a) b)
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_35_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tun.doc