Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức đã học như: phương trình một ẩn, các quy tắc giải phương trình bậc nhất một ẩn, Phương trình tích; các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo về chuyển vế và quy tắc nhân với một số để giải phương trình. Giải phương trình dạng A.B.C = 0 A = 0 hoặc B = 0 hoặc C= 0. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ ghi đề bài bài 3.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị phần ôn tập theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 33 Ngày soạn: 03/04/2018
Tiết 71
Ôn tập cuối năm (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức đã học như: phương trình một ẩn, các quy tắc giải phương trình bậc nhất một ẩn, Phương trình tích; các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo về chuyển vế và quy tắc nhân với một số để giải phương trình. Giải phương trình dạng A.B.C = 0 A = 0 hoặc B = 0 hoặc C= 0. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ ghi đề bài bài 3.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị phần ôn tập theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới: (40’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. Ôn lý thuyết (15’)
- GV cho HS nhắc lại dạng tổng quát pt bậc nhất một ẩn
- GV cho HS nêu cách giải PT tích?
- GV cho HS nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
- GV cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT
- HS nhắc lại
ax=b
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
I. Phương trình bậc nhất một ẩn
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Phương trình tích
3. Phương trình chưa ẩn ở mẫu
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hoạt động 2 . Bài tập dạng PT bậc nhất một ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu (10’)
- GV ghi đề bài 1 lên bảng.
- GV gọi h/s nhắc lại cách giải phương trình này.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý ta dùng các qui tắc chuyễn vế, nhân.....
- GV hướng dẫn chi tiết 3x – x = 1 + 5
ó 2x = 6 ó x = 3
..........................
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV ghi đề 2 lên bảng
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho h/s cách giải ta áp dụng PT tích để giải.
- GV hướng dẫn cụ thể và giải thích các bước
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s ghi đề bài 3
- GV yêu cầu h/s tìm ĐKXĐ của bài toán
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý áp dụng qui tắc để giải.
- GV hướng dẫn chi tiết
...............................
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS theo dõi đề bài.
- HS nêu các giải
- HS lên bảng thực hiện.
- HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn..
- HS chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có)
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận khắc sâu.
- HS quang sát đề và tìm cách giải.
- HS lên bảng làm bài.
- HS chú ý theo dõi gợi ý của GV.
- HS lắng nghe, quan sát và thực hiện.
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS ghi đề và vở và tìm cách giải.
- HS đứng tại nêu ĐKXĐ.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS lắng nghe áp dụng qui tắc và thực hiện
HS thực hiện theo hướng dẫn
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có)
- HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu.
II. Bài tập:
Bài1. Giải phương trình.
3x – 5 = x + 1
ó 3x – x = 1 + 5
ó 2x = 6 ó x = 3
Vậy S = {3}
Bài 2. Giải phương trình tích
(3x – 6)(2x + 8)(3x – 2) = 0
Vậy S = {2; - 4; 2/3}
Bài 3: Giải phương trình sau
a. (1)
ĐKXĐ:
ó 4x=15-7
ó x=2(không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy PT vô nghiệm
Hoạt động 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (15’).
- GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- GV gọi h/s đọc đề bài.
- GV y/c h/s phân tích dạng bài toán.
- GV lưu ý đổi phút ra giờ.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý gọi x (km) là.........; tìm mối liên hoan để tính thời gian.
Lập PT; giải PT....
- GV hướng dẫn chi tiết cụ thể
+ Gọi x(km).AB
+ Thời gian ....
+ Thời gian...
Ta có PT:
..........................
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS đọc đề bài
- Tìm thời gian lập pt:
t đi + t về = 8 g 45 ph
- HS
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý GV.
- HS lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn GV.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 4. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và đi về từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Thời gian đi và về mất 8 giờ 45 phút. Tính đoạn đường AB.
Giải:
Ta đổi
Gọi x(km) là quãng đường AB(x>0)
Thời gian ô tô đi từ A đến B: (h)
Thời gian ô tô đi từ B đến A:(h)
Theo đề bài ta có pt:
* Giải pt ta được :x = 150 km
Vậy quãng đường AB = 150 km.
4. Củng cố: (2’)
GV cho một vài h/s nhắc lại nội dung bài học
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Học bài theo SGK và vở ghi, xem kỹ các bài tập đã chữa.
Ôn tập các dạng bài tập vừa học.
Chuẩn bị phần ôn tập chương IV Bất PT bậc nhất 1 ẩn, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối tiết 72 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GVHS
Tuần 33 Ngày soạn: 04/04/2018
Tiết 72 Ôn tập cuối năm (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: củng cố về giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức để trình bày lời giải, tính toán chính xác.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án, thước, phấn màu.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài tập ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
( không kiểm tra, lồng vào khi ôn tập)
3. Nội dung bài mới: (40’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết (15’).
- GV cho HS nêu dạng tổng quát của BPT bậc nhất một ẩn
- GV cho HS nêu cách giải
- HS nêu công thức tổng quát
- HS nêu cách giải
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động 2. Giải bài tập(25’).
- GV cho h/s chép đề và làm bài1.
- GV gọi 2 h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý áp dụng qui tắc để chứng minh.
- GV hướng dẫn cụ thể chi tiết
+ ý a.Từ a>b 3a >3b
3a+5 > 3b+5
Từ 5 > 2 có 3b+5>3b+2
+ý b. Từ a > b-4a<-4b
-4a+2 < -4b+2
Từ2<3có 2 – 4a < 3 – 4b
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chép đề
- HS lên bảng thực hiện
- HS suy nghĩ và áp dụng thực hiện.
- HS chú ý lắng nghe, và làm theo hướng dẫn GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có)
- HS ghi nhận, khắc sâu
Bài tập1.Cho a > b, chứng tỏ:
a) 3a + 5 > 3b + 2
Từ a > b
3a > 3b 3a+5 > 3b+5
Từ 5 > 2 có 3b + 5 > 3b + 2
b) 2 – 4a < 3 – 4b
Từ a > b
-4a < -4b -4a+2 < -4b+2
Từ 2 < 3 có 2 – 4a < 3 – 4b
- GV cho h/s làm bài tập 2.
- GV cho HS lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho HS thực hiện
- GV giải thích, hướng dẫn lại các bước cho h/s thực hiện
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chép đề và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS nghe và quan sát
- HS nhận xét đúng sai
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài tập2: Giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x – 8 ³ 3(3x – 2) + 4 – 2x
ó 4x – 8 ³ 9x – 6 + 4 – 2x
ó 3x £ 6 x £ 2
Vậy nghiệm của bpt là x £ 2
* Biểu diễn x £ 2 trên trục số
///////////////
0 2
- GV cho h/s làm bài tập 3.
- GV cho HS lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho HS thực hiện
- GV hướng dẫn chi tiết các bước thực hiện bài toán; lưu ý cách biễu diễn nghiệm.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV cho HS làm bài 4
- GV? Hãy tìm ĐK của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối?
- GV gọi HS lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho h/s cách làm bài.
- GV hướng dẫn cụ thể chi tiết cho HS thực hiện
|x+15|=x+15 khi
|x+15|=-(x+15)
khi
*x+15=3x-1
Với ĐK:x-15
ó x-3x=-1-15
ó -2x=-16
ó x=8
..
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chép đề và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS nghe và quan sát và làm theo hướng dẫn.
- HS nhận xét đúng sai
- HS ghi nhận và khắc sâu.
- HS nêu cách tìm.
- HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe và làm theo hướng dẫn GV
- HS nghe và quan sát
- HS nhận xét đúng sai
- HS ghi nhận và khắc sâu
Bài tập3. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vậy nghiệm của bpt là x > 5.
* Biểu diễn x >5 trên trục số
Bài 4: Giải phương trình
|x + 15| = 3x – 1
Giải
|x+15|=x+15 khi
|x+15|=-(x+15)
khi
* x+15=3x-1Với ĐK:x-15
ó x-3x=-1-15
ó -2x=-16
ó x=8 (thỏa mãn ĐK)
Nên x=8 là nghiệm của pt
*-(x+15)=3x-1 Với ĐK: x <-15
ó -x-15=3x-1
ó -x-3x=-1+15
ó -4x=14
ó x=( không TMĐK)
Vậy tập nghiệm của pt là S={8}
4. Củng cố: (2’)
Nhấn mạnh lại nội dung bài học, cách giải các dạng bài toán đã học trong tiết và tiết ôn tập trước.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Về nhà học bài theo SGK và vở ghi, xem kỹ các dạng bài tập đã sửa.
Ôn luyện thật kỹ phần ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ II theo lịch của Sở GD& ĐT.
IV. RÚT KNH NGHIỆM:
GVHS
Ký duyệt tuần 33
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_33_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

