Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 

- Kiến thức:

+ Biết: Biết được một số dấu hiệu chung, bản chất của khái niệm bệnh vật nuôi.

+ Hiểu:

-  Trình bày được nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi; phân biệt được bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm

- Nêu được các khái niệm phòng trị bệnh cho vật nuôi dựa vào các nguyên nhân gây ra bệnh

+ Vận dụng: biết cách phòng một số bệnh thông thường cho vật nuôi

- Kĩ năng: Xác định một số dấu hiệu gây bệnh ở vật nuôi

- Thái độ: giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

      - Năng lực tự học, đọc hiểu, quan sát và giải quyết vấn đề

      - PC: Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi gia đình.

II. CHUẨN BỊ: 

1. Giáo viên: Soạn giáo án

2. Học sinh: Xem và chuẩn bị nội dung bài 45 và sưu tầm một số tranh hình có liên quan

doc 4 trang Khánh Hội 19/05/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 24/03 /2019
Tiết số: 49 Tuần: 34
Bài 46: PHÒNG, TRỊ BỆNH 
THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
- Kiến thức:
+ Biết: Biết được một số dấu hiệu chung, bản chất của khái niệm bệnh vật nuôi.
+ Hiểu:
- Trình bày được nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi; phân biệt được bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm
- Nêu được các khái niệm phòng trị bệnh cho vật nuôi dựa vào các nguyên nhân gây ra bệnh
+ Vận dụng: biết cách phòng một số bệnh thông thường cho vật nuôi
- Kĩ năng: Xác định một số dấu hiệu gây bệnh ở vật nuôi
- Thái độ: giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
 - Năng lực tự học, đọc hiểu, quan sát và giải quyết vấn đề
 - PC: Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi gia đình.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: Soạn giáo án
2. Học sinh: Xem và chuẩn bị nội dung bài 45 và sưu tầm một số tranh hình có liên quan
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
- Đặc điểm phát triển cơ thể vật nuôi non và các biện pháp chăm sóc cơ thể vật nuôi non?
- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản cần lưu ý vấn đề gì? Tại sao?
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dumg kiến thức
HĐ1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (1 phút)
a) Mục đích hoạt động: Giới thiệu về cách phòng bệnh thông thường cho vật nuôi? 
Nội dung: Tìm hiểu nguyên nhân sinh ra bệnh và cách phòng cho vật nuôi.
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên giới thiệu, học sinh lắng nghe
Khi vật nuôi bị bệnh sẽ làm giảm kinh tế chăn nuôi. Do đó ta cần biết các nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi từ đó có biện pháp phòng tránh cho vật nuôi kịp thời.
- Lắng nghe
HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức.
Kiến thức : (13 phút)
a) Mục đích hoạt động: Biết thế nào là bệnh ở vật nuôi và tìm hiểu các nguyên nhân sinh ra bệnh. 
Nội dung: Tìm hiểu các nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm hiểu 
- G V nêu một số ví dụ về vật nuôi bị bệnh: Cúm gà, thương hàn, lỡ mồm long móng,  
+ Thế nào là vật nuôi bị bệnh?
+ Các yếu tố gây bệnh ở vật nuôi?
+ Nêu một số ví dụ và biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh.
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
- yêu cầu HS quan sát sơ đồ 14
+ Có mấy nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi?
+ Nêu các ví dụ:
+ Các yếu tố sinh học gây ra những bệnh gì cho vật nuôi? 
- Nhận xét, bổ sung , tiểu kết
- Lắng nghe GV
- trả lời câu hỏi:
+ Là khi có sự rối loạn về chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh
+ Có 2 yếu tố : Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài
+ Tiêu chảy, cảm cúm, Ví dụ: Heo con bị cảm lạnh đi ngoài có phân màu trắng, 
- Nhận xét, bổ sung , kết luận
- HS quan sát sơ đồ 14
+ Có 2 nguyên nhân: Bên trong (di truyền), Bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi)
+ Ví dụ:
Di truyền: 
Bên ngoài: va chạm bị thương, nhiệt độ tăng cao, ngộ độc, sinh vật kí sinh, 
+ Gây các bệnh: Bệnh truyền nhiễm: dịc tả, bệnh cúm, ; Bệnh koong truyền nhiễm: giun , sán, ve, .. (các bệnh thông thường)
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
I. Khái niệm về bệnh
- KN: Vật nuôi bị bệnh là khi có sự rối loạn về chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh
- Có 2 yếu tố gây bệnh ở vật nuôi: Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài
- Ví dụ: Heo con bị cảm lạnh đi ngoài có phân màu trắng, 
II. Nguyên nhân gây ra bệnh
- Có 2 nguyên nhân gây ra bệnh: Bên trong (di truyền), Bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi)
+ Ví dụ:
Di truyền: Bệnh bạch tạng
Bên ngoài: va chạm bị thương, nhiệt độ tăng cao, ngộ độc, sinh vật kí sinh, 
Kiến thức 2: (13 phút)
a) Mục đích hoạt động: Tìm hiểu về cách phòng, trị bệnh cho vật nuô? 
Nội dung: Cách phòng, trị bệnh cho vật nuô
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm hiểu.
- Ở nhà em, cha mẹ phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập để biết cách phòng bệnh cho vật nuôi
+ Tại sao không được bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm? 
+ Để phòng bệnh cho vật nuôi ta phải làm gì?
- Nhận xét, bổ sung , tiểu kết 
*GDMT: GD học sinh có thức thức bảo vệ môi trường, góp phần hạn chế được mầm bệnh gây hại cho vật nuôi và sức khỏe con người.
- Trả lời theo cách của từng nhà
- HS thực hiện bài tập SGK: tất cả (X) trừ biện pháp “bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm” 
+ Trong thịt vật nuôi ốm có mầm bệnh, nếu chúng ta bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm thì sẽ làm lây bệnh cho nhiều vật nuôi khác và cả con người.
+ SGK/ 122
- Nhận xét, bổ sung , kết luận
III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi
 Phải thực hiện đầy đủ các biện pháp kĩ thuật sau:
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng
- vệ sinh môi trường sạch sẽ
- Khi vật nuôi có chịu chứng bị bệnh, cần báo ngay với cán bộ thú y
HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm ( 3 phút)
a) Mục đích hoạt động: Khắc sâu được kiến đã học
Nội dung: Các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên hỏi học sinh trả lời
- Tại sao chúng ta phải tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin cho vật nuôi?
- Em hãy kể tên một số vắc xin được dùng để phòng bệnh cho vật nuôi mà em biết?
- Để phòng ngừa một số bệnh dịch cho vật nuôi
- Vắc xin dịch tả ở lợn, vắc xin đóng dấu ở lợn,...
HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (3 phút) 
a) Mục đích hoạt động: Hiểu biết kiến thức thực tế
Nội dung: Các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên hỏi học sinh trả lời
- Tại sao không nên giết mổ hoặc bán vật nuôi ốm?
Trong thịt vật nuôi ốm có mầm bệnh, nếu chúng ta bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm thì sẽ làm lây bệnh cho nhiều vật nuôi khác và cả con người.
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (3 phút) 
a) Mục đích hoạt động: Hướng dẫn HS học bài ở nhà, làm bài tập, chuẩn bị bài mới.
Nội dung: Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk/122
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
- GV: - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk
Soạn và chuẩn bị bài 47, xem trước nội dung:Tác dụng của vắc xin và một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin.	
- HS: Học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn của GV.
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: (3 phút) 
Thế nào là một vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân gây ra bệnh của vật nuôi?
Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
 - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học:
V. RÚT KINH NGHIỆM: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Châu Thới, ngày tháng năm 2019
Duyệt tuần 34
.......................................................................
...........................................................................
...........................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_34_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.doc