Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 

- Kiến thức:

+ Biết: Biết được tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

+ Hiểu:

-  Trình bày được nội dung vệ sinh trong chăn nuôi (giữ gìn chuồng nuôi sach, thức ăn sạch, cơ thể vật nuôi sạch để ngăn ngừa mầm bệnh, để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, cho nhiều sản phẩm)

 - Nêu và giải thích được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi phù hợp với tiêu chuẩn chuồng nuôi và yêu cầu vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

+ Vận dụng: Vệ sinh chuồng nuôi để bảo vệ vật nuôi.

- Kĩ năng: Phân tích cá vấn đề và trả lời câu hỏi

- Thái độ: Bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi mao lớn phát triển nhanh

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

      - Năng lực tự học, đọc hiểu, quan sát và giải quyết vấn đề

      - PC: Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi gia đình.

II. CHUẨN BỊ: 

1. Giáo viên: Soạn giáo án

2. Học sinh: Xem và chuẩn bị nội dung bài 44 vệ sinh trong chăng nuôi, sưu tầm một số tranh hình về chuồng vật nuôi

doc 4 trang Khánh Hội 19/05/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 5 /03 /2019
Tiết số: 47 - Tuần: 32
Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ 
MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI
Bài 44: CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH 
TRONG CHĂN NUÔI
(tt)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
- Kiến thức:
+ Biết: Biết được tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
+ Hiểu:
- Trình bày được nội dung vệ sinh trong chăn nuôi (giữ gìn chuồng nuôi sach, thức ăn sạch, cơ thể vật nuôi sạch để ngăn ngừa mầm bệnh, để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, cho nhiều sản phẩm)
 - Nêu và giải thích được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi phù hợp với tiêu chuẩn chuồng nuôi và yêu cầu vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
+ Vận dụng: Vệ sinh chuồng nuôi để bảo vệ vật nuôi.
- Kĩ năng: Phân tích cá vấn đề và trả lời câu hỏi
- Thái độ: Bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi mao lớn phát triển nhanh
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
 - Năng lực tự học, đọc hiểu, quan sát và giải quyết vấn đề
 - PC: Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi gia đình.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: Soạn giáo án
2. Học sinh: Xem và chuẩn bị nội dung bài 44 vệ sinh trong chăng nuôi, sưu tầm một số tranh hình về chuồng vật nuôi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
- Chuồng nuôi có tầm quan trọng như thế nào trong chăn nuôi?
- Nêu các tiêu chuẩn xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dumg kiến thức
HĐ1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (1 phút)
a) Mục đích hoạt động: Giới thiệu về vệ sinh trong chăn nuôi? 
Nội dung: Tìm hiểu tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên giới thiệu, học sinh lắng nghe
- Trong chăn nuôi muốn cho vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt đạt năng suất cao .. Khâu vệ sinh phòng bệnh rất là quan trọng. Vậy vệ sinh phòng bệnh có tầm quan trọng như thế nào? Các biện pháp phòng bệnh ra sau? Chúng ta sẽ tìm hiểu nội dung bài hôm nay
- Học sinh lắng nghe
HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức.
Kiến thức : (25 phút)
a) Mục đích hoạt động: Biết được tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi? 
Nội dung: Tìm hiểu về tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm hiểu 
+ Ở nhà em vệ sinh chuồng nuôi là làm những công việc gì?
+ Vệ sinh trong chăn nuôi có vai trò gì?
+ Em hiểu thế nào về câu “phòng bệnh hơn chữa bệnh”
*THGDMT: Vậy vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi có ý nghĩa gì góp phần vào ngăn ngừa bệnh dịch làm ảnh hưởng đến môi trường sống và sức khỏe của con người
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ 11
+ Vệ sinh môi trường sống phải đạt được những yêu cầu nào?
- Nhận xét, tiểu kết
+ Vệ sinh thân thể cho vật nuôi có tác dụng gì? 
+ Khi nuôi lợn người ta tắm, chải lông cho nó để làm gì?
+ Nêu cách vệ sinh thân thể cho một số vật nuôi khác nhau
- Nhận xét, tiểu kết
+ Công việc: Quét dọn, rửa chuồng, để ánh sáng lọt vào chuồng, tắm, chải cho vật nuôi, cho vật nuôi vận động phù hợp,. Ngoài ra còn cho vật nuôi ăn sạch, uống sạch.
+ Vai trò: Phòng bệnh cho vật nuôi, ngừa bệnh cho vật nuôi, bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi và nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi.
+ Là ngừa bệnh trước cho con vật nuôi để con vật nuôi luôn khỏe mạnh phát triển nhanhà còn khi con vật nuôi bị bệnh thì mới lo trị thì rất tốn kém , vật nuôi phát triển chậm, 
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- HS quan sát sơ đồ 11, trả lời câu hỏi:
+ Vệ sinh môi trường sống: Thức ăn, nước uống, nước tắm phải sạch, xây dựng chuồng đúng hướng, đúng kiểu, khí hậu trong chuồng: nhiệt độ,ánh sáng, không khí, độ ẩm, phải phù hợp
- Nhận xét, bổ sung , kết luận
+ Để diệt trừ mầm bệnh, và nâng cao sức chống đỡ bệnh tật cho cơ thể vật nuôi.
+ Diệt trừ các sinh vật kí sinh trên da, thân thể mát mẽ,.
+ Vận dụng thực tế trả lời. ví dụ: Gà tắm cát, trâu, bò tắm nước chảy lông, 
- Nhận xét, bổ sung , kết luận
II. Vệ sinh phòng bệnh
1. Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.
- Vệ sinh trong chăn nuôi là góp phần ngăn ngừa dịch bệnh nâng cao năng suất chăn nuôi.
- Vệ sinh trong chăn nuôi còn góp phần ngăn ngừa dịch bệnh làm ảnh hưởng môi trường sống và sức khỏe của con người.
2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi
a. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
+ Vệ sinh môi trường sống: Thức ăn, nước uống, nước tắm phải sạch, 
+ Xây dựng chuồng đúng hướng, đúng kiểu + Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ,ánh sáng, không khí, độ ẩm, phải phù hợp
b. Vệ sinh thân thể vật nuôi
- Tùy theeo loài vật nuôi khác nhau mà ta có cách vệ sinh khác nhau.
+ Tắm, chải lông, móng
+ Cho vật nuôi vận động.
HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm ( 3 phút)
a) Mục đích hoạt động: Khắc sâu được kiến đã học
Nội dung: Các biện pháp vệ sinh môi trường trường sống vật nuôi
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên hỏi học sinh trả lời
Nêu các biện pháp vệ sinh môi trường sống của chuồng lợn nhà em? (Chuồng gà, chuồng vịt)
- Vệ sinh môi trường: Nước tắm, uống, thức ăn phải sạch
+ Xây dựng chuồng đúng hướng, đúng kiểu 
+ Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ,ánh sáng, không khí, độ ẩm, phải phù hợp
HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (3 phút) 
a) Mục đích hoạt động: Hiểu biết kiến thức thực tế
Nội dung: Vệ sinh cơ thể vật nuôi
b) Cách thức tổ chức hoạt động: Giáo viên hỏi học sinh trả lời
- Em hãy cho biết các công việc cần làm khi vệ sinh thân thể cho chú lợ nhà em?
- Tắm, chà lông, móng, cho vận động,...
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (3 phút) 
a) Mục đích hoạt động: Hướng dẫn HS học bài ở nhà, làm bài tập, chuẩn bị bài mới.
Nội dung: Học bài và trả lời câu hỏi 2 sgk/118
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
- GV: Học bài và trả lời câu hỏi 2 sgk/118
Soạn và chuẩn bị bài 45. Xem trước các nội dung chăn nuôi vật nuôi non và chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tiết sau học.
- HS: Học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn của GV.
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: (4 phút) 
- Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng gì đối với vật nuôi và đời sống con người?
Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
 - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học:
V. RÚT KINH NGHIỆM
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Châu Thới, ngày tháng 03 năm 2019
Duyệt tuần 32
.......................................................................
...........................................................................
...........................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.doc