Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I/ Mục tiêu:

  • KT: 

+ Biết: Kể tên một số loại thức ăn của một số loại vật nuôi

+ Hiểu: 

- Giải thích được vì sao vật nuôi chỉ ăn loại thức ăn này mà không ăn được thức ăn của vật nuôi khác.

- Trình bày được thành phần dinh dưỡng của mỗi loại thức ăn, có nguồn gốc thực vật, làm cơ sở cho việc bảo quản và cung cấp thức ăn hợp lí cho vật nuôi

     + Vận dụng: Xác định được nguồn gốc từng loại thức ăn của vật nuôi làm cơ sở cho việc tạo thức ăn cho vật nuôi

- KN: Chọn lựa thức ăn phù hợp với từng vật nuôi

- TĐ:  Giữ gìn bảo vệ các loại thức ăn cho vật nuôi

II/ Chuẩn bị:

  1. Thầy:  Soạn giáo án, 
  2. Trò: Xem và soạn bài 37, sưu tầm một số tranh hình về cây lúa, khoai, bột cá, bột tôm

III/ Các bước lên lớp:

  1. Ổn định lớp: 1 phút.
  2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
doc 5 trang Khánh Hội 18/05/2023 960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 6/02/2018
Tiết số: 40 Tuần: 26
Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I/ Mục tiêu:
KT: 
+ Biết: Kể tên một số loại thức ăn của một số loại vật nuôi
+ Hiểu: 
- Giải thích được vì sao vật nuôi chỉ ăn loại thức ăn này mà không ăn được thức ăn của vật nuôi khác.
- Trình bày được thành phần dinh dưỡng của mỗi loại thức ăn, có nguồn gốc thực vật, làm cơ sở cho việc bảo quản và cung cấp thức ăn hợp lí cho vật nuôi
 + Vận dụng: Xác định được nguồn gốc từng loại thức ăn của vật nuôi làm cơ sở cho việc tạo thức ăn cho vật nuôi
- KN: Chọn lựa thức ăn phù hợp với từng vật nuôi
- TĐ: Giữ gìn bảo vệ các loại thức ăn cho vật nuôi
II/ Chuẩn bị:
Thầy: Soạn giáo án, 
Trò: Xem và soạn bài 37, sưu tầm một số tranh hình về cây lúa, khoai, bột cá, bột tôm
III/ Các bước lên lớp:
Ổn định lớp: 1 phút.
Kiểm tra bài cũ: (phút)
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dumg cơ bản
HĐ I: Tìm hiểu về nguồn gốc thức ăn vật nuôi (15 phút)
- Yêu cầu HS quan sát H63
+ Cho biết các vật nuôi đang ăn gì?
+ Ta quán đổi thức ăn của vật nuôi này cho vật nuôi khác ăn được không? Tại sao?
+ Hãy kể tên một số loại vật nuôi và cho biết thức ăn mà chúng thường ăn?
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
BS: Mỗi loại vật nuôi chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với của nó. Tuy nhiên ở vật nuôi không chỉ ăn một loại thức ăn mà nó có thể dùng thức ăn hỗn hợp nhưng phải phù hợp với đặc điểm tiêu hóa của nó.
- Yêu cầu HS quan sát H64
+ Thức ăn vật nuôi chia làm những loại nào?
+ Nguồn góc của các loại thức ăn
+ Lấy ví dụ một số loại thức ăn có nguồn gốc từ 3 loại nêu trên
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
- Quan sát H63 – trả lời câu hỏi
+ Trâu ăn rơm; heo ăn cám; gà ăn thóc
+ Tùy loại có khi được khi không. Tại vì: Mỗi loại thức ăn chỉ phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của các con vật khác nhau
+ Kể tên: Ngỗng ăn thóc, cỏ; bò ăn cỏ; gà ăn gạo, thóc;
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- HS quan sát H64 và trả lời câu hỏi:
+ Chia làm 2 loại: thức ăn tinh và thức ăn hỗn hợp
+ Nguồn gốc: Thực vật, động vật và khoáng chất
+ Ví dụ:Động vật: bột tôm, ..; thực vật: Ngô, khoai,; Khoáng chất: Premíc vitamin 
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
 I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
1. Thức ăn vật nuôi.
 Tùy loại vật nuôi mà chúng có thể ăn được những thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng
Ví dụ: 
+ Trâu, bò, ngựa: ăn cỏ
+ Gà, vịt,.: ăn thóc
+ Lợn ăn cám gạo
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
- Thực vật: Lúa, sắn, ngô, khoai, 
- Động vật: Bột cá, bột tôm
Khoáng chất: Premíc khoáng, Premíc vitamin
HĐ II: Tìm hiểu về thành phần dinh dưỡng của một số thức ăn vật nuôi (20 phút)
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 4 thành phần hóa học
+ Thức ăn vật nuôi gồm có những chất gì?
+ Trong chất khô có những thành phần hóa học nào? (các thành phần này gọi là chất dinh dưỡng có trong thức ăn)
+ Em hãy nhận xét nguồn gốc của các loại thức trên?
+ Quan sát H65 Ghi vào vỡ bài tập loại thức ăn ứng với kí hiệu từng hình tròn.
GDMT: 
+ Để vật nuôi phát triển tốt, ta lựa chọn thức ăn cho chúng như thế nào?
+ Để có loại thức ăn tốt đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, yếu tố môi trường có liên quan không?
=> Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ để vật nuôi phát triển tốt hơn.
- HS nghiên cứu bảng 4 thành phần hóa học
+ Gồm: nước và chất khô: Protein, lipit, gluxit, khoáng chất.
+ chất khô: Protein, lipit, gluxit, khoáng chất.
+ Tùy theo nguồn gốc từng loại thức ăn mà thành phần dinh dưỡng trong nó cũng khác nhau
+ a. Rau muống
 b. rơm lúa
 c. Khoai lang củ
 d. Ngô hạt
 e. Bột cá
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
+ Lựa chọn thức ăn tốt, giàu chất dinh dưỡng
+ Yếu tố môi trường rất quan trọng đến sự phát triển của vật nuôi, cũng như cung cấp cho vật nuôi nguồn thức ăn sạch ,vệ sinh đảm bảo tốt sức khoẻ cho vật nuôi.
II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi
- Trong thức ăn gồm: 
+ Chất khô: có một số chất: Protein, lipit, gluxit, khoáng, vitamin
+ Nước
- Tùy theo từng loại thức ăn mà thành phần và tỷ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau.
-Ví dụ: 
+ Rau muống: 89,40% nước; 10,60% chất khô
+ Khoai lang củ: 73,49% nước, 26,51% chất khô
Củng cố: (5 phút)
Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi
Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút)
- Đọc mục em có biết để biết thêm về đặc điểm dạ dày của một số loài ăn cỏ.
- Học bài và trả lời các câu hỏi sgk
- Về nhà xem tiếp và chuẩn bị 38, xem trước thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
IV. Rút kinh nghiệm: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày Soạn: 06/02 /2018
Tiết số: 41 Tuần: 26
Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
I/ Mục tiêu:
KT: 
+ Biết: biết được ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.
+ Hiểu: Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ mỗi thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa ở vật nuôi
+ Vận dụng: Kể được vai trò của thức ăn đối với sự tồn tại, sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, lấy ví dụ minh họa.
- KN: Nhận biết được vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
- TĐ: Bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi
II/ Chuẩn bị:
 1. Thầy: Soạn giáo án, tranh, hình một số giống lợn
2. Trò: Xem và chuẩn bị nội dung thực hành và sư tầm một số tranh hình một số giống lợn
III/ Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: 1 phút.
Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?
- Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dumg cơ bản
HĐ I: Tìm hiểu về sự tiêu hóa thức ăn (18 phút)
- Yêu cầu HS đọc bảng 5 cho biết:
+ Trong thức ăn vật nuôi có những thành phần nào?
+ Thành phần dinh dưỡng của thức ăn sau khi tiêu hóa được cơ thể hấp thụ ở dạng nào?
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
- Yêu cầu HS sử dụng bảng 5 điền vào chỗ trống..
- Nhận xét, ghi lại kết luận
- HS đọc bảng 5 cho biết:
+ Thành phần dinh dưỡng: Nước, protein, lipit, gluxit, muối khoáng, vitamin.
- Nước à nước
Protein àaxit amin
Lipit à đường đơn
Gluxit à glyxerin và axit béo
muối khoáng à ion khoáng
vitamin à vitamin
 - Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Điền vào chỗ trống..
1. Axit amin
2. glyxerin và axit béo
3. Gluxit
4. Ion khoáng
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
 I. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? 
1. Hãy đọc , hiểu bảng tóm tắt về sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn sau:
Bảng 5: 
TP dinh dưỡng
Đường tiêu hóa
Chất dd cơ thể hấp thụ
Nước
à
Nước
Protein
à
axit amin
Lipit
à
đường đơn
Gluxit
à
glyxerin và axit béo
muối khoáng
à
ion khoáng
vitamin
à
vitamin
2. Em hãy dựa vào bảng trên, điền vào chỗ trống của các câu dưới đây có trong vỡ bài tập để thấy được kết quả của sự tiêu hóa thức ăn
- Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ trực tiếp không qua biến đổi.
- Protein, lipit, gluxit, muối khoáng qua biến đổi được cơ thể hấp thụ dưới dạng: 
Protein àaxit amin
Lipit à đường đơn
Gluxit à glyxerin và axit béo
muối khoáng à ion khoáng
HĐ II: Tìm hiểu về vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi (14 phút)
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 6 
+ Chất dinh dưỡng của thức ăn cung cấp cho vật nuôi những gì?
TH: 
+ Vật nuôi tạo ra những sản phẩm chăn nuôi như thế nào?
* BS trong thức ăn cho nhiều chất dinh dưỡng sẽ làm cho vật nuôi mau lớn, khỏe mạnh và tăng cường được sức đề kháng chống lại bệnh tật, cung cấp vật nuôi khỏe mạnh.
- yêu cầu HS dựa vào bảng 6 điền vào chỗ trống (...)
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
- HS nghiên cứu bảng 6 
à trả lời:
+ Cung cấp: Năng lượng, các chất dinh dưỡng.
+ Đối với cơ thể: Tạo ra sự hoạt động của cơ thể và tăng cường sức đề kháng
+ Đối với sản xuất: Thồ hàng, cày, kéo, thịt, sữa, trứng, lông, da, sừng, móng, sinh sản
1. Năng lượng
2. Chất dinh dưỡng
3. gia cầm
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi
- Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống và phát triển của cơ thể.
- Cung cấp chất dinh dưỡng để tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi.
4. Củng cố: ( 4 phút)
Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào?
Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
 - Học bài và trả lời 2 câu hỏi sgk
Soạn và chuẩn bị bài 37, xem trước phần chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi. 
Sưu tầm một số tranh ảnh có liên quan đến bài học.	
IV. Rút kinh nghiệm: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Châu Thới, ngày tháng năm 2018
 Ký duyệt của tổ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.doc