Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I/ Mục tiêu:
- KT:
+ Biết: Biết được một số giống gà qua việc tìm hiểu và sưu tầm tranh
+ Hiểu: Dựa vào đặc điểm ngoại hình phân biệt một số giống gà
+ Vận dụng: Dựa vào kiến thức đã học có thể nhận biết một số gà qua thực tế cuộc sống và biết cách chọn gà mái đẻ trứng hoặc nuôi lấy thịt
- KN: Rèn luyện ý thức cẩn thận chính xác trong việc xác định giống gà và chọn gà mái đẻ trứng hoặc nuôi lấy thịt
- TĐ: Nghiêm túc trong việc thực hành và hợp tác nhóm
II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Soạn giáo án, tranh, hình một số giống gà
- Trò: Xem và chuẩn bị nội dung thực hành và sư tầm một số tranh hình một số giống gà
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 31/01/2018 Tiết số: 38 Tuần: 25 Bài 35: Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU I/ Mục tiêu: KT: + Biết: Biết được một số giống gà qua việc tìm hiểu và sưu tầm tranh + Hiểu: Dựa vào đặc điểm ngoại hình phân biệt một số giống gà + Vận dụng: Dựa vào kiến thức đã học có thể nhận biết một số gà qua thực tế cuộc sống và biết cách chọn gà mái đẻ trứng hoặc nuôi lấy thịt - KN: Rèn luyện ý thức cẩn thận chính xác trong việc xác định giống gà và chọn gà mái đẻ trứng hoặc nuôi lấy thịt - TĐ: Nghiêm túc trong việc thực hành và hợp tác nhóm II/ Chuẩn bị: Thầy: Soạn giáo án, tranh, hình một số giống gà Trò: Xem và chuẩn bị nội dung thực hành và sư tầm một số tranh hình một số giống gà III/ Các bước lên lớp: Ổn định lớp: 1 phút. Kiểm tra bài cũ: (phút) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dumg cơ bản HĐ I: Giới thiệu bài thực hành (10 phút) - Giáo viên giới thiệu một số tranh ảnh và mô hình gà để thực hành. - Yêu cầu HS trình các tranh ảnh chuẩn bị được - Quan sát sự hướng dẫn của giáo viên - Trình bày các mẫu vật chuẩn bị I. Chuẩn bị - Tranh ảnh một số loại gà. - Mô hình gà HĐ II: Tổ chức và thực hiện quy trình (20 phút) - Phân chia tranh ảnh và mô hình cho các nhóm - Hướng dẫn quy trình thực hành và ghi bảng + Nhận xét ngoại hình của gà về hình dáng toàn thân, màu sắc lông da, chân, mào tên giống gà - HS làm việc theo nhóm - Theo dõi và hướng dẫn HS - Các nhóm nhận tranh ảnh và mô hình thực hành - Lắng nghe sự hướng dẫn của giáo viên - Xác định các giống gà - Làm việc theo nhóm - Xác định giống gà qua quan sát ngoại hình II. Nội dung 1. Quy trình thực hành: Nhận xét ngoại hình của gà. - Cơ thể: + Gà có cơ thể dài => sản xuất trứng + Gà có cơ thể ngắn => sản xuất thịt - Màu sắc lông, da - Chân - Dạng mào. - Giống gà: 2. Tiến hành thực hành HĐ III: Đánh giá kết quả (10 phút) - Yêu cầu HS kẻ bảng sgk/ 96 - Điền kết quả đo được vào bảng - Đánh giá quá trình thực hành - Kẻ bảng sgk/96 Giống vật nuôi Đặc điểm quan sát Ghi chú .. . . . . .. .. - Điền kết quả ghi nhận được vào bảng III. Viết bài thu hoạch - Kẻ bảng sgk/96 Giống vật nuôi Đặc điểm quan sát Ghi chú .. . . . . .. .. - Điền kết quả ghi nhận được vào bảng 4. Củng cố: ( phút) Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(4 phút) - Về nhà xem tiếp và chuẩn bị bài thực hành tiếp theo, sưu tầm chuẩn bị một số tranh ảnh và một số thông tin các giống lợn - Tiết sau Thực hành bài 36 IV. Rút kinh nghiệm: 1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Soạn: 31/01 /2018 Tiết số: 39 Tuần: 25 Bài 35: Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU I/ Mục tiêu: KT: + Biết: Biết được một số giống lợn qua việc tìm hiểu và sưu tầm tranh + Hiểu: Dựa vào đặc điểm ngoại hình phân biệt một số giống lợn + Vận dụng: Dựa vào kiến thức đã học có thể nhận biết một số lợn qua thực tế cuộc sống và biết cách chọn lợn để nái hoặc nuôi lấy thịt - KN: Rèn luyện ý thức cẩn thận chính xác trong việc xác định giống lợn và chọn lợn để nái hoặc nuôi lấy thịt - TĐ: Nghiêm túc trong việc thực hành và hợp tác nhóm II/ Chuẩn bị: Thầy: Soạn giáo án, tranh, hình một số giống lợn Trò: Xem và chuẩn bị nội dung thực hành và sư tầm một số tranh hình một số giống lợn III/ Các bước lên lớp: Ổn định lớp: 1 phút. Kiểm tra bài cũ: ( phút) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dumg cơ bản HĐ I: Giới thiệu bài thực hành (10 phút) - Giáo viên giới thiệu một số tranh ảnh và mô hình một số giống lợn để thực hành. - Yêu cầu HS trình các tranh ảnh chuẩn bị được - Quan sát sự hướng dẫn của giáo viên - Trình bày các mẫu vật chuẩn bị I. Chuẩn bị - Tranh ảnh một số giống lợn. - Mô hình lợn HĐ II: Tổ chức và thực hiện quy trình (20 phút) - Phân chia tranh ảnh và mô hình cho các nhóm - Hướng dẫn quy trình thực hành và ghi bảng + Nhận xét ngoại hình của lợn về hình dáng toàn thân hướng sản xuất, màu sắc lông da và một số đặ diểm nổi bậc: chân, mõm, đầu, lưng tên giống lợn - HS làm việc theo nhóm - Theo dõi và hướng dẫn HS - Các nhóm nhận tranh ảnh và mô hình thực hành - Lắng nghe sự hướng dẫn của giáo viên - Xác định các giống lợn - Làm việc theo nhóm - Xác định giống lợn qua quan sát ngoại hình II. Nội dung 1. Quy trình thực hành: Nhận xét ngoại hình của lợn. a. Hình dáng: + Kết cấu cơ thể rắn chắc, mình dài, nhanh nhẹn => Hướng nạc. VD: Lợn Lanđơrat + Kết cấu cơ thể lỏng lẻo, mình ngắn, chậm chạp => Hướng mỡ. VD: Lợn ỉ b. Màu sắc lông, da: c. Đặc điểm nổi bậc: + Mõm + Đầu . + Lưng. + Chân 2. Tiến hành thực hành HĐ III: Đánh giá kết quả (10 phút) - Yêu cầu HS kẻ bảng sgk/ 98 - Điền kết quả đo được vào bảng - Đánh giá quá trình thực hành - Kẻ bảng sgk/98 Giống vật nuôi Đặc điểm quan sát a. b. c - Điền kết quả ghi nhận được vào bảng III. Viết bài thu hoạch - Kẻ bảng sgk/98 Giống vật nuôi Đặc điểm quan sát a b. c . - Điền kết quả ghi nhận được vào bảng 4. Củng cố: ( phút) Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút) Về nhà soạn và chuẩn bị bài 37, xem trước phần nguồn gốc thức ăn vật nuôi và thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi. Sưu tầm một số tranh ảnh về thức ăn vật nuôi. IV. Rút kinh nghiệm: 1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Châu Thới, ngày tháng năm 2018 Ký duyệt của tổ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_25_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.doc