Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Xác định được vai trò của chăn nuôi, lấy ví dụ minh hoạ.

- HS hiểu được vai trò của chăn nuôi và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta.

2. Kỹ năng.

Quan sát và thảo luận nhóm

3. Thái độ:

Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình.

II. CHUẨN BỊ:

           - Thầy: Bảng phụ sơ đồ 7, tranh vẽ hình 50, 51, 52, 53 sgk.

           - Trò: Xem trước bài 30 ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định: ( 1’ )

           - Kiểm tra sỉ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )

           - Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

           - Trình bày 1 số biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản?

doc 5 trang Khánh Hội 15/05/2023 1240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành
Tuần: 22 – Tiết: 32	 Ngày soạn: 03/01/2019
PHẦN III: CHĂN NUÔI
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI
BÀI 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHÃN NUÔI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Xác định được vai trò của chăn nuôi, lấy ví dụ minh hoạ.
- HS hiểu được vai trò của chăn nuôi và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta.
2. Kỹ năng.
Quan sát và thảo luận nhóm
3. Thái độ:
Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
	- Thầy: Bảng phụ sơ đồ 7, tranh vẽ hình 50, 51, 52, 53 sgk.
	- Trò: Xem trước bài 30 ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định: ( 1’ )
	- Kiểm tra sỉ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )
	- Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
	- Trình bày 1 số biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản?
3. Nội dung bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
HĐ 1: Vai trò của chăn nuôi. ( 16’ )
I. Vai trò của chăn nuôi.
- Giáo viên treo hình 50, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Nhìn vào hình a, b, c cho biết chăn nuôi cung cấp gì?
- Sản phẩm thịt, sữa, trứng có vai trò gì trong đời sống?
- Hiện nay còn cần sức kéo vật nuôi không? lấy ví dụ?
- Tại sao phân chuồng cần thiết cho cây trồng?
- THMT: Làm thế nào để môi trường không bị ô nhiễm bởi phân của vật nuôi?
+ Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm chăn nuôi mà em biết?
- HSG: Em hãy cho biết ngành y dược dùng nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì? Cho ví dụ
- Vậy chăn nuôi có vai trò như thế nào trong nền kinh tế nước ta?
- Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:
( HSY) trả lời theo từng hình
à - Cung cấp :
-Vẫn cần sức keùo töø vaät nuoâi. Đó là trâu, bò, ngựa, lừa
- Phải ủ phân cho hoai mục
àNhư: giầy, dép, cặp sách, lược, quần áo..
à Tạo vắc xin, huyết thanh.vd: thỏ và chuột bạch..
 Chăn nuôi cung cấp:
- Thực phẩm.
 - Sức kéo.
 - Phân bón.
 - Nguyên liệu cho nhiều ngành xuất khẩu.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
HĐ 2: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta.
( 20’ )
II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta.
- Giáo viên treo tranh sơ đồ 7 yêu cầu học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:
 + Chăn nuôi có mấy nhiệm vụ?
+ Em hiểu như thế nào là phát triển chăn nuôi toàn diện?
+ Em hãy cho ví dụ về đa dạng loài vật nuôi?
+ Địa phương em có trang trại không?
+ Phát triển chăn nuôi có lợi ích gì Em hãy kể ra một vài ví dụ.
+ Em hãy cho một số ví dụ về đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho sản xuất
+ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý là như thế nào?
+ Từ đó cho biết mục tiêu của ngành chăn nuôi ở nước ta là gì?
+ Em hiểu như thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch
+ Em hãy mô tả nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới
- HS quan sát sơ đồ 7 sgk và trả lời câu hỏi :
à Có 3 nhiệm vụ:
+ Phát triển chăn nuôi toàn diện.
+ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật sản xuất
+ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý 
à Phát triển chăn nuôi toàn diện là phải:
+ Đa dạng về loài vật nuôi
+ Đa dạng về quy mô chăn nuôi: Nhà nước, nông hộ, trang trại.
à Vd: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngỗng
à Học sinh trả lời
à Học sinh trả lời
à Vi dụ: Tạo giống mới năng suất cao, tạo ra thức ăn hỗn hợp,..
à Như:
 + Cho vay vốn, tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển.
 + Đào tạo những cán bộ chuyên trách về quản lý chăn nuôi: bác sĩ thú y
à Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi (sạch, nhiều nạc) cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
à Là sản phẩm chăn nuôi không chứa các chất độc hại.
à Học sinh mô tả
 - Là phát triển toàn diện, đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
- Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
4. Củng cố: ( 3’ )
	- Chăn nuôi giữ vai trò và nhiệm vụ như thế nào ở nước ta ?
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà ( 2’)
	- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
	- Xem trước bài 31 ở nhà. (- Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi ? điều kiện là để công nhận một giống vật nuôi ?- Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?)
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
 Tuần : 22 - Tiết : 33	 Ngày soạn : 03/01/2019
BÀI 31: GIỐNG VẬT NUÔI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
	- HS hiểu được vai trò của chăn nuôi và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta. Nêu được ví dụ.
	- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi. Nêu được ví dụ.
2. Kỹ năng.
	Quan sát và thảo luận nhóm
3. Thái độ:
 Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình.
II. CHUẨN BỊ :
	- Thầy : Bảng phụ sơ đồ 7, tranh vẽ.
	- Trò : Xem trước bài 31 ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định : (1’) Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
	- Chăn nuôi giữ vai trò và nhiệm vụ như thế nào ở nước ta ?
3. Nội dung bài mới
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
HĐ 1: Khái niệm về giống vật nuôi. (21’)
I. Khái niệm về giống vật nuôi
- Các giống vật nuôi có đ2 gì về nguồn gốc xuất xứ ? Các con vật trong cùng 1 giống có chung nguồn gốc ko ?
- Đ2 ngoại hình, thể chất và tính năng sx của những con vật ≠ giống thế nào ?
- Đ2 con non thuần chủng có giống bố mẹ ko ? Vì sao ?
- HS đọc thông tin và H 51, 52, 53 sgk cho biết :
→ Cùng chung nguồn gốc. VD
→ Khác nhau. VD
→ Giống nhau và giống bố mẹ đã sinh ra nó.
Thế nào là giống vật nuôi :
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
VD: Vịt cỏ, gà tre, .
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
* Cho Hs làm bài tập điền khuyết
- Giống vật nuôi là gì ?
→ Từ cần điền : Ngoại hình, NS, chất lượng
- HS nêu k/niệm
- GV nêu 1 số tên và đ2 giống vật nuôi để Hs x/định căn cứ phân loại.
Phát phiếu học tập :
Đọc SGK nội dung mục 2
HS thảo luận hoàn thành phiếu học tập :
phân loại giống vật nuôi :
- Theo địa lí.
 - Theo hình thái, ngoại hình.
 - Theo mức độ hoàn thiện của giống.
 - Theo hướng sản xuất
o Gà tre, gà ác, gà ri o Gà lơgo – hướng trứng
o Bò chuyên dụng thịt o Bò u, bò vàng
o Bò lang trắng đen- chuyên sữa o Lợn Móng Cái
o Lợn thuộc nhiêu o Lợn Mường Khương
o Lợn Landrat- hướng nạc o Vịt Bắc Kinh
o Vịt siêu trứng
- Có mấy cách phân loại giống vật nuôi ?
* Để được công nhận là 1 giống vật nuôi tốt thì giống đó phải có những đk gì? (HSG-K)
HĐ 2 : Tìm hiểu vai trò của giống vật nuôi (17’)
II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
- Khối lượng thịt tối đa của Lợn Lanđrat và lợn ỉ do yếu tố nào quyết định ?
- NS cao (thịt, trứng, sữa) do yếu tố nào quyết định ? yếu tố nào ảnh hưởng quan trọng ?
- Tỉ lệ mỡ trong sữa trâu Mura và bò Ha lan do yếutố nào quyết định ?
- Giống vật nuôi có ảnh hưởng gì đối với ngành chăn nuôi?
- HS đọc thông tin sgk và 
bảng 3 trả lời câu hỏi :
→ Yếu tố giống (di truyền)
→ Giống, TĂ, nuôi dưỡng, chăm sóc. Giống quan trọng.
→ Di truyền của giống.
=> Kết luận vai trò của giống
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn vật nuôi phù hợp.
4. Củng cố: (3’)
	- Em hiểu thế nào là giống vật nuôi? 
	- Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (2’)
	- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
	- Xem trước bài 32 ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 
Duyệt tuần 22
Ngày: /01/2019

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_22_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.doc