Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

  1. Mục tiêu

1. Kiến thức:

        Củng cố và hệ thống hóa được các nội dung về:

       - Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản.

       - Kỹ thuật sản xuất, sử dụng thức ăn trong nuôi thủy sản

       - Ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

2. Kỹ năng:

       Củng cố các kỹ năng vận dụng vào thực tiễn như phương pháp đo nhiệt độ, độ trong, độ pH, nhận biết các loại thức ăn,…

3. Thái độ:

      Có ý thức vận dụng những kiến thức vào thực tiễn đời sống của gia đình và xã hội.

II. Chuẩn bị:     - Các sơ đồ, biểu bảng

                               - Nghiên cứu lại toàn bộ kiến thức bài 49,50,51,52

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định lớp: (1)’

2. KTBC: 

3. Nội dung bài mới: Nội dung phần trồng trọt, đại cương về kỹ thuật nuôi  thủy sản

doc 3 trang Khánh Hội 16/05/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành
Tuần: 16 - Tiết: 25	Ngày soạn: 08 /11/2018
ÔN TẬP
Mục tiêu
1. Kiến thức:
	 Củng cố và hệ thống hóa được các nội dung về:
	- Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản.
	- Kỹ thuật sản xuất, sử dụng thức ăn trong nuôi thủy sản
	- Ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
2. Kỹ năng:
	Củng cố các kỹ năng vận dụng vào thực tiễn như phương pháp đo nhiệt độ, độ trong, độ pH, nhận biết các loại thức ăn,
3. Thái độ:
 Có ý thức vận dụng những kiến thức vào thực tiễn đời sống của gia đình và xã hội.
II. Chuẩn bị: 	- Các sơ đồ, biểu bảng
	 - Nghiên cứu lại toàn bộ kiến thức bài 49,50,51,52
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp: (1)’
2. KTBC: 
3. Nội dung bài mới: Nội dung phần trồng trọt, đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
HĐ 1: vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt
(3’)
1. Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt
Câu hỏi 1: SGK/53
HS trả lời
HĐ 2: Đại cương về kĩ thuật trông trọt (8’)
2. Đại cương về KT tt
Câu hỏi: 2, 3, 4, 5, 6
Nhận xét qua từng câu trả lời của HS
-Câu 2:- Khái niệm đất
 - Thành phần trồng
 - Tính chất
- Câu 3: -Vai trò phân 
 - Sử dụng bón
- Câu 4: - Vai trò giống
 - pp chọn tạo
- Câu 5:- Khái niệm sâu
 - Biện pháp bệnh 
 phòng chống
- Câu 6: Giải thích
- Đất trồng
- Phân bón
- Giống cây trồng
- Sâu, bệnh hại
HĐ 3: Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường (9’)
3. Qui trình sx và bv môi trường trong trồng trọt
Câu 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
- Câu 7: tác dụng của làm đất, bón phân lót
- Câu 8: MĐ kiểm tra, xử lí hạt giống
- Câu 9: Ưu, nhược điểm của phương pháp gieo vãi, gieo theo hàng, theo hốc, trồng bằng cây con
- Làm đất và bón phân lót
- Gieo trồng cây nông nghiệp
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
- Câu 10: Tác dụng của việc chăm sóc cây trồng 
Giải thích: Tác dụng chăm sóc cây trồng
- Câu 11: 
+ Tác dụng: 
 -Thu hoạch
 - Bảo quản nông
 - Chế biến sản
- Câu 12: Ảnh hưởng của phân hỗn hợp với môi trường
- Câu 13: Tác hại của thuốc hóa học, sâu, bệnh
- Chăm sóc
- Thu hoạch, bảo quản, chế biến
HĐ 4: Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản (5’)
1. V/trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản
- Vai trò của nuôi thủy sản?
- Nhiệm vụ
- Cung cấp: thực phẩm, thức ăn cho chăn nuôi, nghiên liệu cho sx và xuất khẩu, làm sạch môi trường nước
- Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi, cung cấp thực phẩm tươi sạch, ứng dụng tiến bộ KHKT công nghệ
HĐ 5: Đại cương về KT nuôi thủy sản (13’)
2. Đại cương về KT nuôi thủy sản
Đặc điểm của môi trường nước nuôi thủy sản?
- Biện pháp nâng cao chất lượng nước nuôi thủy sản?
- T/c của môi trường nuôi thủy sản?
- Thức ăn của tôm, cá
+ Khả năng hoàn tan các chất vô cơ, hữu cơ, điều hòa nhiệt độ
+ Thành phần O2 thấp, CO2 cao hơn không khí
- Thiết kế ao nuôi có chỗ nông sâu khác nhau để điều hòa nhiệt độ, diệt côn trùng, bọ gậy, vệ sinh mặt nước, hạn chế sự phát triển quá mức của TV thủy sinh
- Đáy ao ít bùn bón phân hữu cơ, nhiều bùn phải tát ao vét bớt đảm bảo lớp bùn 5-10cm
+ Tính chất lí học: t0, độ trong, màu nước, chuyện động
+ Tính chất hóa học: chất khí hòa tan, các muối hòa tan, độ pH
- Tính chất sinh học: thực vật, động vật phù du, thực vật bậc cao, động vật đáy
- Thức ăn tự nhiên: Vi khuẩn, mùn bã hữu cơ, TV thủy sinh, ĐV phù du, ĐV đáy
Môi trường về KT nuôi thủy sản
+ Đặc điểm nước nuôi
+ Tính chất thủy sản
+ Cải tạo
Thức ăn của tôm, cá
+ Thức ăn tự nhiên
+ Thức ăn nhân tạo
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
- Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiênvà thức ăn nhân tạo?
- Quan hệ về thức ăn của tôm , cá
- Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp
+ Thức ăn có sẵn trong môi trường nước
+ Thức ăn nhân tạo do con người tạo ra và cung cấp trực tiếp
Chất dinh dưỡng hòa tan, chất vẩn
TV thủy sinh, vi khuẩn
 ĐV phù du
 ĐV đáy
4. Củng cố: (4)’
	Hệ thống lại kiến thức trọng tâm
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà ( 2’)
	Ôn kỹ bài để chuận bị kiểm tra HKI
IV. Rút kinh nghiệm:
Duyệt tuần 16
Ngày: /11/2018

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_16_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.doc