Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018

I/ Mục tiêu:

- KT: Thông qua tiết ôn tập:

Củng cố lại một số kiến thức phần thủy sản ở HK II và phần chăn nuôi

+ Gợi mở và giúp các em khắc sau kiến thức đã học nhằm giúp các em làm tốt bài kiểm tra

- KN: Vận dụng kiến thức đã học vào chọn lọc giống vật nuôi

- TĐ:  

II/ Chuẩn bị:

  1. Thầy:  Soạn giáo án; một số câu hỏi ôn tập
  2. Trò: Xem lại các kiến thức đã học

III/ Các bước lên lớp

  1. Ổn định lớp: 1 phút.
  2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Chọn phối là gì? Em hãy nêu ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống.

- Mục đích và phương pháp chọn giống thuần chủng?

3. Nội dung bài mới: Trong chăn nuôi con người luôn muốn có giống vật nuôi tốt hơn. Vì vậy, cần phải thường xuyên chọn giống vật nuôi để chộn ra những giống vật nuôi tốt nhất.

doc 8 trang Khánh Hội 19/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018

Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018
Ngày Soạn: 22/01/2018
Tiết số: 36 Tuần: 24
ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
- KT: Thông qua tiết ôn tập:
+ Củng cố lại một số kiến thức phần thủy sản ở HK II và phần chăn nuôi
+ Gợi mở và giúp các em khắc sau kiến thức đã học nhằm giúp các em làm tốt bài kiểm tra
- KN: Vận dụng kiến thức đã học vào chọn lọc giống vật nuôi
- TĐ: 
II/ Chuẩn bị:
Thầy: Soạn giáo án; một số câu hỏi ôn tập
Trò: Xem lại các kiến thức đã học
III/ Các bước lên lớp
Ổn định lớp: 1 phút.
Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Chọn phối là gì? Em hãy nêu ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống.
- Mục đích và phương pháp chọn giống thuần chủng?
3. Nội dung bài mới: Trong chăn nuôi con người luôn muốn có giống vật nuôi tốt hơn. Vì vậy, cần phải thường xuyên chọn giống vật nuôi để chộn ra những giống vật nuôi tốt nhất.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dumg cơ bản
HĐ I: Hệ thống một số kiến thức ở học kì II. (15 phút)
- GV nêu câu hỏi:
+ Ở HK II, Phần thủy sản chúng ta tìm hiểu những gì? 
+ Ở phần chăn nuôi các em tìm hiểu những gì?
+ Chăn nuôi có vai trò và nhiệm vụ như thế nào?
+ Giống vật nuôi là gì? 
+ Thế nào là sinh trưởng và phất dục ở vật nuôi? Nêu ví dụ
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Trả lời câu hỏi của GV:
+ Cách chăm sóc, quản lý và phòng bệnh cho động vật thủy sản.
+ Thu hoạch, bảo quản và chế biến thủy sản.
+ Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
+ Vai trò của và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
+ Giống vật nuôi
+ Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
+ Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
+ Nhân giống vật nuôi
 I. Hệ thống kiến thức
1. Phần thủy sản
 Chương II 
- Cách chăm sóc, quản lý và phòng bệnh cho động vật thủy sản.
- Thu hoạch, bảo quản và chế biến thủy sản.
- Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
2. Phần chăn nuôi
- Vai trò của và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
- Giống vật nuôi
- Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
- Nhân giống vật nuôi
HĐ 2: Hệ thống một số câu hỏi bài tập (17 Phút)
- GV cho HS thảo luận làm một số câu hỏi bài tập
- GV phân mỗi tổ thảo luận 2 câu
- Đại diện tổ trả lời câu hỏi bài tập
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Thảo luận trả lời và làm một số bài tập giáo viên yêu cầu
- Đại diện tổ trả lời
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
II. Câu hỏi bài tập
1. Muốn phòng bệnh cho tôm cá, theo em cần phải có biện pháp gì?
2. Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Nêu các phương pháp bảo quản thủy sản.
3. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? 
4. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ.
5. Nêu các phương pháp chọn phối vật nuôi? Nêu ví dụ.
4. Củng cố: (4 phút)
Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
	- Về nhà học bài các kiến thức giáo viên ôn trên lớp
	- Tiết sau kiểm tra một tiết
IV. Rút kinh nghiệm: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày Soạn: 22/01/2018
Tiết số: 37 Tuần: 24
 KIỂM TRA: 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
- KT: Thông qua tiết kiểm tra:
	+ Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học ở HK II cho học sinh
	+ Đánh giá kết quả học tập của từng học sinh, Từ đó có biện pháp bồi dưỡng cho các em yếu, kém.
- KN: Rèn luyện kĩ năng viết và trình bày khoa học
 - TĐ: Nghiên túc trong thi cử. 
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Ôn kỹ các kiến thức cho HS 
2. Trò: Học bài trước ở nhà
III/ Các bước lên lớp:
 1. Ổn định lớp: 1 phút.
 2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Nội dung bài mới: Phát đề kiểm tra
MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ cần đạt
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chăm sóc, quản lí và phòng trị bệnh cho vật nuôi
- Bảo quản sản phẩm thủy sản
- Phòng và trị bệnh cho tôm, cá
 Bảo quản sản phẩm thủy sản
Bảo vệ nguồn lợi thủy sản 
1 câu 
0,5 đ
1 câu
 0,5 đ
1 Câu 
2 đ
1 câu 
0,5 đ
4 câu
3,5đ, tỉ lệ: 35%
Đại cương về kĩ thuật nuôi chăn nuôi
- Chọn giống vật nuôi
- Sinh trưởng và phát dục
-Vai trò của chăn nuôi
- Sinh trưởng và phát dục
Nhân giống vật nuôi
- Sinh trưởng và phát dục
3 câu
 1,5 đ
1 câu 
2đ
1 câu 
0,5 đ
1 câu 
0,5 đ
1 Câu 
2 đ
7 câu 
6,5đ
Tỉ lệ: 65%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5 câu
4đ 
tỉ lệ: 40%
3 câu
3 đ 
tỉ lệ: 30%
3 câu
3 đ 
tỉ lệ: 30%
11 câu
10đ, tỉ lệ: 100%
B. ĐỀ KIỂM TRA 
Đề 1:
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng của các câu sau: (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Người ta phơi nắng cá, tôm để rất lâu hỏng là dùng phương pháp bảo quản nào?
A. Ướp muối B. Làm khô C. Làm lạnh D. Làm mắm
Câu 2: Loại thuốc hóa chất có thể dùng để chữa bệnh cho tôm, cá là:
 A. Củ tỏi B. Thuốc sunf C. Thuốc tím D. Thuốc Ampicilin
Câu 3: Nếu ao nhà em đang nuôi cá mà nước bị ô nhiễm nặng, em xử lí bằng cách nào?
A. Dùng thuốc tím hay vôi xử lí nước 
B. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
C. Tháo bớt nước cũ, cho thêm nước sạch vào 
D. Bắt hết cá, xử lí lại nguồn nước
Câu 4: Giống vật nuôi được phân loại theo địa lí là: 
 A. Bò sữa Hà Lan B. Gà ri C. Lợn ỉ D. Vịt cỏ
Câu 5: Chọn giống vật nuôi là:
A. Chọn con đực và cái để lại làm giống theo mục đích chăn nuôi
B. Chọn con đực và con cái cùng giống giữ lại làm giống
C. Chọn con đực và con cái khác giống giữ lại làm giống
D. Giữ lại những con vật nuôi mà mình yêu thích để lại làm giống
Câu 6: Biểu hiện phát dục ở vật nuôi:
A. Cổ con vật dài thêm 5c B. Gà mái đẻ trứng 
 C. Thể trọng từ 0,5kg tăng lên 1kg D. Chân to, cao lớn
Câu 7: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi 
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Tạo ra nhiều giống vật nuôi chất lượng tốt 
D. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 8: Gà Rốt Ri là kết quả lai từ:
A. Gà trống Rốt phối với gà mái Ri B. Gà trống Ri phối với gà mái Lơ go
C. Gà trống Rốt phối với gà mái Rốt D. Gà trống Ri phối với gà mái Ri
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1:(2đ) Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Nêu các phương pháp bảo quản thủy sản.
Câu 2:(2đ) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? 
Câu 3:(2đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ.
Mã đề: 2 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)	 
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng của các câu sau: (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Giống vật nuôi được phân loại theo địa lí là: 
 A. Bò sữa Hà Lan B. Gà ri C. Lợn ỉ D. Vịt cỏ
Câu 2: Chọn giống vật nuôi là:
A. Chọn con đực và cái để lại làm giống theo mục đích chăn nuôi
B. Chọn con đực và con cái cùng giống giữ lại làm giống
C. Chọn con đực và con cái khác giống giữ lại làm giống
D. Giữ lại những con vật nuôi mà mình yêu thích để lại làm giống
Câu 3: Biểu hiện phát dục ở vật nuôi:
A. Cổ con vật dài thêm 5cm B. Gà mái đẻ trứng 
 C. Thể trọng từ 0,5kg tăng lên 1kg D. Chân to, cao lớn
Câu 4: Người ta phơi nắng cá, tôm để rất lâu hỏng là dùng phương pháp bảo quản nào?
A. Ướp muối B. Làm khô C. Làm lạnh D. Làm mắm
Câu 5: Loại thuốc hóa chất có thể dùng để chữa bệnh cho tôm, cá là:
 A. Củ tỏi B. Thuốc sunfamit C. Thuốc tím D. Thuốc Ampicilin
Câu 6: Nếu ao nhà em đang nuôi cá mà nước bị ô nhiễm nặng, em xử lí bằng cách nào?
A. Dùng thuốc tím hay vôi xử lí nước 
B. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
C. Tháo bớt nước cũ, cho thêm nước sạch vào 
D. Bắt hết cá, xử lí lại nguồn nước
Câu 7: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi 
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Tạo ra nhiều giống vật nuôi chất lượng tốt 
D. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 8: Gà Rốt Ri là kết quả lai từ:
A. Gà trống Rốt phối với gà mái Ri B. Gà trống Ri phối với gà mái Lơ go
C. Gà trống Rốt phối với gà mái Rốt D. Gà trống Ri phối với gà mái Ri
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1:(2đ) Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Nêu các phương pháp bảo quản thủy sản.
Câu 2:(2đ) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? 
Câu 3:(2đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ.
Mã đề: 3 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)	 
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng của các câu sau: (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Biểu hiện phát dục ở vật nuôi:
A. Cổ con vật dài thêm 5cm B. Gà mái đẻ trứng
 C. Thể trọng từ 0,5kg tăng lên 1kg D. Chân to, cao lớn
Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi 
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Tạo ra nhiều giống vật nuôi chất lượng tốt 
D. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 3: Gà Rốt Ri là kết quả lai từ:
A. Gà trống Rốt phối với gà mái Ri B. Gà trống Ri phối với gà mái Lơ go
C. Gà trống Rốt phối với gà mái Rốt D. Gà trống Ri phối với gà mái Ri
Câu 4: Người ta phơi nắng cá, tôm để rất lâu hỏng là dùng phương pháp bảo quản nào?
A. Ướp muối B. Làm khô C. Làm lạnh D. Làm mắm
Câu 5: Loại thuốc hóa chất có thể dùng để chữa bệnh cho tôm, cá là:
 A. Củ tỏi B. Thuốc sunfamit C. Thuốc tím D. Thuốc Ampicilin
Câu 6: Nếu ao nhà em đang nuôi cá mà nước bị ô nhiễm nặng, em xử lí bằng cách nào?
A. Dùng thuốc tím hay vôi xử lí nước 
B. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
C. Tháo bớt nước cũ, cho thêm nước sạch vào 
D. Bắt hết cá, xử lí lại nguồn nước
Câu 7: Giống vật nuôi được phân loại theo địa lí là: 
 A. Bò sữa Hà Lan B. Gà ri C. Lợn ỉ D. Vịt cỏ
Câu 8: Chọn giống vật nuôi là:
A. Chọn con đực và cái để lại làm giống theo mục đích chăn nuôi
 B. Chọn con đực và con cái cùng giống giữ lại làm giống
C. Chọn con đực và con cái khác giống giữ lại làm giống
D. Giữ lại những con vật nuôi mà mình yêu thích để lại làm giống
Đề 4
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1:(2đ) Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Nêu các phương pháp bảo quản thủy sản.
Câu 2:(2đ) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? 
Câu 3:(2đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)	 
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng của các câu sau: (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Chọn giống vật nuôi là:
A. Chọn con đực và cái để lại làm giống theo mục đích chăn nuôi
B. Chọn con đực và con cái cùng giống giữ lại làm giống
C. Chọn con đực và con cái khác giống giữ lại làm giống
D. Giữ lại những con vật nuôi mà mình yêu thích để lại làm giống
Câu 2: Biểu hiện phát dục ở vật nuôi:
A. Cổ con vật dài thêm 5 cm B. Gà mái đẻ trứng 
 C. Thể trọng từ 0,5kg tăng lên 1kg D. Chân to, cao lớn
Câu 3: Giống vật nuôi được phân loại theo địa lí là: 
 A. Bò sữa Hà Lan B. Gà ri C. Lợn ỉ D. Vịt cỏ
Câu 4: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi 
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Tạo ra nhiều giống vật nuôi chất lượng tốt 
D. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 5: Gà Rốt Ri là kết quả lai từ:
A. Gà trống Rốt phối với gà mái Ri B. Gà trống Ri phối với gà mái Lơ go
 C. Gà trống Rốt phối với gà mái Rốt D. Gà trống Ri phối với gà mái Ri
Câu 6: Người ta phơi nắng cá, tôm để rất lâu hỏng là dùng phương pháp bảo quản nào?
A. Ướp muối B. Làm khô C. Làm lạnh D. Làm mắm
Câu 7: Loại thuốc hóa chất có thể dùng để chữa bệnh cho tôm, cá là:
 A. Củ tỏi B. Thuốc sunfamit C. Thuốc tím D. Thuốc Ampicilin
Câu 8: Nếu ao nhà em đang nuôi cá mà nước bị ô nhiễm nặng, em xử lí bằng cách nào?
A. Dùng thuốc tím hay vôi xử lí nước 
B. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
C. Tháo bớt nước cũ, cho thêm nước sạch vào 
D. Bắt hết cá, xử lí lại nguồn nước
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1:(2đ) Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Nêu các phương pháp bảo quản thủy sản.
Câu 2:(2đ) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? 
Câu 3:(2đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ.
C. ĐÁP VÀ THANG ĐIỂM: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
ĐỀ 1
B
C
D
A
A
B
D
A
ĐỀ 2
A
A
B
B
C
D
D
A
ĐỀ 3
B
D
A
B
C
D
A
A
ĐỀ 4
A
B
A
D
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1
1,25đ - Nhằm hạn chế hao hụt về chất lượng của sản phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
0,75đ - Có 3 phương pháp bảo quản: Ướp muối, làm khô, làm lạnh
Câu 2:
0,5đ - Cung cấp thực phẩm.
0,5đ - Cung cấp sức kéo.
0,5đ - Cung cấp phân bón. 
0,5đ - Nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác. 
Câu 3: 
0,5đ - Sự sinh trưởng là sự tăng lên vầ khối lượng và kích thước các bộ phận cơ thể.
0,5đ Ví dụ: Thể trọng lợn con năng thêm 5 kg
0,5đ - Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận bên trong cơ thể.
0,5đ - Ví dụ: Gà máy đẻ trứng
 4. Củng cố:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút): 
Soạn và chuẩn bị bài 35, 36 thực hành ; Tranh ảnh một số giống gà
IV. Rút kinh nghiệm: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	..
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0-dưới 5
Từ 5-dưới 7
Từ 7-dưới 9
Từ 9- 10
So sánh lần KT trước (từ 5 trở lên)
7B
7D
Châu Thới, ngày tháng 01 năm 2018
Duyệt tuần 24
..........................................................
..............................................................
..............................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_khoi_7_tuan_24_nam_hoc_2017_2018.doc