Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tiết 48: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Năm học 2017-2018
I/ Mục tiêu:
- KT:
+ Biết:
- Biết được các biện pháp, chăm sóc nuôi dưỡng vật nuôi non phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể.
- Biết được mục đích của vật nuôi đực giống và biện pháp chăm sóc nuôi dưỡng đực giống.
+ Hiểu:
- Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non
- Giải thích được đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng, các yêu cầu khác của vật nuôi cái sinh sản và đề xuất biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp
+ Vận dụng: chăn nuôi, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản
- KN: Chăn nuôi, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản
- TĐ: giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Soạn giáo án
2. Trò: Xem và chuẩn bị nội dung bài 45 và sưu tầm một số tranh hình có liên quan
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tiết 48: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Khối 7 - Tiết 48: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Năm học 2017-2018
Ngày Soạn: 04 /04 /2018 Tiết số: 48 Tuần: 33 Bài 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI I/ Mục tiêu: KT: + Biết: Biết được các biện pháp, chăm sóc nuôi dưỡng vật nuôi non phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể. Biết được mục đích của vật nuôi đực giống và biện pháp chăm sóc nuôi dưỡng đực giống. + Hiểu: - Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non - Giải thích được đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng, các yêu cầu khác của vật nuôi cái sinh sản và đề xuất biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp + Vận dụng: chăn nuôi, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản - KN: Chăn nuôi, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản - TĐ: giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi II/ Chuẩn bị: 1. Thầy: Soạn giáo án 2. Trò: Xem và chuẩn bị nội dung bài 45 và sưu tầm một số tranh hình có liên quan III/ Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: 1 phút. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? - Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dumg cơ bản HĐ I: Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi non (17 phút) - yêu cầu HS quan sát h72 - Thế nào là vật nuôi non? + Cơ thể vật nuôi non có đặc điểm gì? lấy một số ví dụ ở vật nuôi non trong gia đình. - Nhận xét, bổ sung , tiểu kết - Yêu cầu HS đọc thông tin à Sắp xếp thứ tự các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng và chăm sóc cho phù hợp với tuổi của vật nuôi non. - Nhận xét, bổ sung , tiểu kết *THGDMT: Môi trường sống có ảnh hưởng đến vật nuôi non như thế nào? - Quan sát h72 à trả lời: + Vật nuôi non là những vật nuôi mới sinh cơ thể còn non. + Đặc điểm: cơ thể còn nhỏ, các bộ phận của cơ thể cũng còn nhỏ, non cấu tạo chưa hoàn chỉnh Ví dụ: Cơ quan điều hòa thân nhiệt chưa ổn định à dễ bị lạnh => cần được ủ ấm; Hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh àcần chăm sóc; cơ quan tiêu hóa kém chưa hoàn chỉnh về chức năng; tốc độ sinh trưởng và phát dục rất nhanh - Nhận xét, bổ sung , kết luận - HS đọc thông tin à Sắp xếp thứ tự các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng và chăm sóc cho phù hợp với tuổi của vật nuôi non: 2, 1, 3, 6, 4, 5 - Nhận xét, bổ sung , kết luận I. Chăn nuôi vật nuôi non 1. Một số đặc điểm cơ bản của sự phát triển cơ thể vật nuôi non - Sự điều tiết thân nhiệt chưa ổn định - Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh - Chức năng miễn dịch chưa tốt 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non - Nuôi vật nuôi mẹ tốt - Giữ ấm cơ thể, cho vật nuôi non bú sữa đầu - Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. HĐ I: Giới thiệu sơ về chăn nuôi vật nuôi đực giống và tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản (15 phút) - Yêu cầu HS đọc thông tin - GV giới thiệu sơ về mục đích và kĩ thuật chăn nuôi đực giống + Có mấy giai đoạn quyết định tới chất lượng sinh sản của vật nuôi cái? - Yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu sơ đồ 13- đánh dấu mức độ dinh dưỡng ưu tiên của từng giai đoạn. + Nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái ở giai đoạn này? - Nhận xét, bổ sung , tiểu kết *THGDMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho vật nuôi cái nhất là giai đoạn sau khi sinh. - Đọc thông tin - Nghe GV giới thiệu + 2 giai đoạn: Giai đoạn nuôi con và giai đoạn mang thai - HS quan sát và nghiên cứu sơ đồ 13 + Giai đoạn mang thai: 1. Nuôi thai 2. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng 3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ + Giai đoạn nuôi con: 1. Tiết sữa nuôi con 2. Nuôi cơ thể mẹ 3. Hồi phục cơ thể sau đẻ + SGK/ 121 - Nhận xét, bổ sung , kết luận II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống (Đọc thêm –SGK) III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản - Cần chăm sóc tốt vật nuôi cái ở 2 giai đoạn: Giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con - Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi, tắm chải cho vật nuôi - Cho vật nuôi cái vận động phù hợp 4. Củng cố: ( 4 phút) Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý đến vấn đề gì? Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản cần chú ý đến vấn đề gì? 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 sgk Soạn và chuẩn bị bài 46, xem trước nội dung: Nguyên nhân gây ra bệnh và cách phòng trị bệnh cho vật nuôi. IV. Rút kinh nghiệm: 1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Châu Thới, ngày tháng 04 năm 2018 Duyệt tuần 33 ....................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_khoi_7_tiet_48_nuoi_duong_va_cham_soc_cac.doc