Đề cương tự ôn tâp ở nhà môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành

Câu 1. Ý nghĩa, biện pháp bảo vệ rừng?

*. Mục đích

- Giữ gìn tài nguyên TV, ĐV đất rừng hiện có

- Tạo điều kiện thuận lợi nhất để rừng phát triển

*. Biện pháp

- Cấm mọi hành động phá rừng

- Chính quyền .. phải có kế hoạch định canh, coi và cháy rừng.

- Chỉ được khai thác khi có giấy phép

docx 7 trang Khánh Hội 13/05/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương tự ôn tâp ở nhà môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương tự ôn tâp ở nhà môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành

Đề cương tự ôn tâp ở nhà môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành
ĐỀ CƯƠNG TỰ ÔN TÂP Ở NHÀ
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Câu 1. Ý nghĩa, biện pháp bảo vệ rừng?
*. Mục đích
- Giữ gìn tài nguyên TV, ĐV đất rừng hiện có
- Tạo điều kiện thuận lợi nhất để rừng phát triển
*. Biện pháp
- Cấm mọi hành động phá rừng
- Chính quyền .. phải có kế hoạch định canh, coi và cháy rừng.
- Chỉ được khai thác khi có giấy phép
Câu 2. Vai trò nhiệm vụ của chăn nuôi?
Phát triển chăn nuôi toàn diện
- Đẩy mạnh quy mô chuyển giao tiến bộ khoa học vào sản xuất
- Thực hiện chính sách đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
Câu 3. Thế nào là giống vật nuôi?
* Phát triển về số lượng và chất lượng đàn vật nuôi
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau có năng suất và chất lượng như nhau ..
Câu 4. Người ta phân loại giống vật nuôi như thế nào?
Phân loại giống vật nuôi
- Phân loại theo địa lí
- Phân loại theo hình thái 
- Phân loại theo mức độ hoàn thịnh 
- Phân loại theo hướng sản xuất
Câu 5. Thế nào là sự sinh trưởng phát dục của vật nuôi?
Trứng thụ tinh tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cá thể non – lớn
Câu 6. Đặc điểm của sự sinh trưởng phát dục?
- Theo giai đoạn
- Theo chu kỳ
- Không đồng đều
Câu 7. Chăn nuôi có vai trò gì trong đời sống của chúng ta? 
– Chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người. 
– Chăn nuôi cung cấp sức kéo cho con người. 
– Chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt. 
– Chăn nuôi cung cấp nguyên liệu trang trí, thủ công mĩ nghệ, nghiên cứu y học. 
Câu 8. Em hãy cho biết thế nào là chọn phối thuần chủng? 
Chọn phối là: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
	Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. chất lượng của đời sau đánh giá chọn phối đúng hay không.
Câu 9. Em cho biết thế nào là giống vật nuôi? 
	Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và đạt đến số lượng cá thể nhất định. 
1. Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra cá thể.
C. Chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể.
D. Kiểm tra năng suất.
2. Khai thác trắng là: 
A. Chặt 35% lương gỗ của khu rừng khai thác.
B. Chặt toàn bộ khu rừng.
C. Chặt 1/2 lương gỗ của khu rừng khai thác.
D. Chặt 2/3 lương gỗ của khu rừng khai thác.
3. Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:
A. Chỉ được khai thác trắng.
B. Chỉ được khai thác dần.
C. Chỉ được khai thác chọn.
D. Chỉ được khai thác ở những nơi có độ dốc lớn hơn 15 độ.
4. Lượng gỗ được khai thác chọn là:
A. Nhỏ hơn 15% lượng gỗ khu rừng.
B. Nhỏ hơn 20% lượng gỗ khu rừng.
C. Nhỏ hơn 25% lượng gỗ khu rừng.
D. Nhỏ hơn 35% lượng gỗ khu rừng.
5. Nghành chăn nuôi ở nước ta có mấy nhiệm vụ chính?
A. Có ba nhiệm vụ chính.
B. Có bốn nhiệm vụ chính.
C. Có năm nhiệm vụ chính.
D. Có sáu nhiệm vụ chính.
6. Phân loại giống vật nuôi theo địa lí là:
A. Dựa vào màu sắc lông, da, các đặc điểm ngoại hình.
B. Nhiều địa phương có giống vật nuôi tốt nên tên vật nuôi được gắng liền với tên địa phương đó.
C. Là giống nguyên thủy.
D. Giống quá độ và giống gây thành.
7. Theo em câu nào sau đây là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Gà trống biết gáy.
B. Trâu cái động dục.
C. Bò đực biết phối giống.
D. Trọng lượng của lợn tăng từ 30 kg lên 70 kg.
8. Theo em câu nào sau đây là sự phát dục của vật nuôi?
A. Trọng lượng của lợn tăng từ 30 kg lên 70 kg.
B. Xương ống chân của trâu dài thêm 7 cm.
C. Dạ dày của bò tăng thêm sức chứa.
D. Bò đực biết phối giống.
9. Khai thác chọn là: 
A. Chặt 35% lương gỗ của khu rừng khai thác.
B. Chọn cây gỗ già có sức sống kém.
C. Chặt 1/2 lương gỗ của khu rừng khai thác.
D. Chặt 2/3 lương gỗ của khu rừng khai thác.
10. Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:
A. Chỉ được khai thác trắng.
B. Chỉ được khai thác dần.
C. Chỉ được khai thác chọn.
D. Chỉ được khai thác ở những nơi có độ dốc lớn hơn 15 độ.
11. Lượng gỗ được khai thác chọn là:
A. Nhỏ hơn 15% lượng gỗ khu rừng.
B. Nhỏ hơn 20% lượng gỗ khu rừng.
C. Nhỏ hơn 25% lượng gỗ khu rừng.
D. Nhỏ hơn 35% lượng gỗ khu rừng.
12. Nghành chăn nuôi ở nước ta có mấy vai trò chính?
A. Có ba nhiệm trò chính.
B. Có bốn nhiệm trò chính.
C. Có năm nhiệm trò chính.
D. Có sáu nhiệm trò chính.
13. Phân loại giống vật nuôi theo địa lí là:
A. Dựa vào màu sắc lông, da, các đặc điểm ngoại hình.
B. Nhiều địa phương có giống vật nuôi tốt nên tên vật nuôi đươc gắng liền với tên địa phương đó.
C. Là giống nguyên thủy.
D. Giống quá độ và giống gây thành.
14. Để được công nhận là giống vật nuôi cần phải có mấy tiêu chí?
A. Để được công nhận là giống vật nuôi cần phải có hai tiêu chí.
B. Để được công nhận là giống vật nuôi cần phải có ba tiêu chí.
C. Để được công nhận là giống vật nuôi cần phải có bốn tiêu chí.
D. Để được công nhận là giống vật nuôi cần phải có năm tiêu chí.
15. Theo em câu nào sau đây là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Gà trống biết gáy.
B. Trâu cái động dục.
C. Bò đực biết phối giống.
D. Trong lượng của lợn tăng từ 30 kg lên 70 kg.
16. Theo em câu nào sau đây là sự phát dục của vật nuôi?
A. Bò đực biết phối giống.
B. Trong lượng của lợn tăng từ 30 kg lên 70 kg.
C. Xương ống chân của trâu dài thêm 7 cm.
D. Dạ dày của bò tăng thêm sức chứa.
17. Nghành chăn nuôi ở nước ta có mấy nhiệm vụ chính?
A. Nghành chăn nuôi ở nước ta có 2 nhiệm vụ chính.
B. Nghành chăn nuôi ở nước ta có 3 nhiệm vụ chính.
C. Nghành chăn nuôi ở nước ta có 4 nhiệm vụ chính.
D. Nghành chăn nuôi ở nước ta có 5 nhiệm vụ chính.
18. Có mấyphương pháp chọn giống vật nuôi?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra cá thể.
C. Chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể.
D. Kiểm tra năng suất.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_tu_on_tap_o_nha_mon_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_hun.docx