Bộ đề kiểm tra 15 phút học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

ĐỀ 1

Câu 1. (3đ) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều. Bộ phận đứng gọi là gì? Bộ phận chuyển động quay gọi là gì? 

Câu 2. (4đ)

a) Dòng điện xoay chiều có các tác dụng nào? Mỗi tác dụng cho một ví dụ. 

b) Dựa vào tác dụng nào phân biệt được dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều

Câu 3. (3đ) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng, cuộn thứ cấp có 90 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp? 

Đáp án (đề 1)

Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm (1đ) và cuộn dây  dẫn (1đ). Bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận chuyển động quay gọi là rôto. (1đ)

Câu 2

a) Nêu được 3 tác dụng (mỗi tác dụng được 1,5đ). Cho ví dụ đúng mỗi tác dụng được 0,5đ

b) Dựa vào tác dụng từ phân biệt được dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều (1đ)

doc 6 trang Khánh Hội 16/05/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra 15 phút học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

Bộ đề kiểm tra 15 phút học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 23
ĐỀ 1
Câu 1. (3đ) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều. Bộ phận đứng gọi là gì? Bộ phận chuyển động quay gọi là gì? 
Câu 2. (4đ)
a) Dòng điện xoay chiều có các tác dụng nào? Mỗi tác dụng cho một ví dụ. 
b) Dựa vào tác dụng nào phân biệt được dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều
Câu 3. (3đ) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng, cuộn thứ cấp có 90 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp? 
Đáp án (đề 1)
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm (1đ) và cuộn dây dẫn (1đ). Bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận chuyển động quay gọi là rôto. (1đ)
Câu 2. 
a) Nêu được 3 tác dụng (mỗi tác dụng được 1,5đ). Cho ví dụ đúng mỗi tác dụng được 0,5đ
b) Dựa vào tác dụng từ phân biệt được dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều (1đ)
Câu 3. (3đ)
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp
 (0,5đ) hay (1đ)
 (1đ)
 (V) (0,5đ)
ĐỀ 2
Câu 1. (3đ) Nêu các bộ phận chính của máy biến thế.
Câu 2. (4đ)
a) Dòng điện xoay chiều có các tác dụng nào? Mỗi tác dụng cho một ví dụ. 
b) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 8 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 3. (3đ) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 24V, cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 6000 vòng, cuộn thứ cấp có 55000 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp? 
Đáp án (đề 2)
Câu 1. 
- Gồm hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau (1đ), đặt cách điện với nhau. (1đ)
- Một lõi sắt (hay thép) có pha silíc chung cho cả hai cuộn dây. (1đ)
Câu 2. 
a) Nêu được 3 tác dụng (mỗi tác dụng được 0,5đ). Cho ví dụ đúng mỗi tác dụng được 0,5đ
b) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 8 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ giảm đi 82 = 64 lần (1đ)
Câu 3. (3đ)
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp
 (0,5đ) hay (1đ)
 (1đ)
(V) (0,5đ)
Họ và tên: .. Thứ  , ngày . tháng . năm 2019 
Lớp: 9 Kiểm tra 15 phút. 
 Môn: Vật lý 9 
Điểm
Lời phê của thầy
Đề 1
Câu 1. (3đ) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều. Bộ phận đứng gọi là gì? Bộ phận chuyển động quay gọi là gì? 
Câu 2. (4đ)
a) Dòng điện xoay chiều có các tác dụng nào? Mỗi tác dụng cho một ví dụ. 
b) Dựa vào tác dụng nào phân biệt được dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều
Câu 3. (3đ) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng, cuộn thứ cấp có 90 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp? 
Bài làm
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................... 
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Họ và tên: .. Thứ  , ngày . tháng . năm 2019 
Lớp: 9 Kiểm tra 15 phút. 
 Môn: Vật lý 9 
Điểm
Lời phê của thầy
Đề 2
Câu 1. (3đ) Nêu các bộ phận chính của máy biến thế.
Câu 2. (4đ)
a) Dòng điện xoay chiều có các tác dụng nào? Mỗi tác dụng cho một ví dụ. 
b) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 8 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 3. (3đ) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 24V, cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 6000 vòng, cuộn thứ cấp có 55000 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn thứ cấp? 
Bài làm
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................... 
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 27 (Bù tuần 23)
Câu 1. 
a) Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì về hình dạng? 
b) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ 
Câu 2. Nêu cấu tạo của máy ảnh. Trong máy ảnh, ảnh trên phim có đặc điểm gì?
Câu 3: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 10cm. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB.
b) Nêu tính chất của ảnh A’B’. 
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 27 (Bù tuần 23)
Câu 1. 
a) Thấu kính phân kỳ có đặc điểm gì về hình dạng? 
b) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ 
Câu 2. Nêu cấu tạo của máy ảnh. Trong máy ảnh, ảnh trên phim có đặc điểm gì?
Câu 3: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 10cm. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB.
b) Nêu tính chất của ảnh A’B’. 
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 27 (Đề 1)
Câu 1. 
a) Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì về hình dạng? (1đ)
b) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ (2đ)
Câu 2. Nêu cấu tạo của máy ảnh. Trong máy ảnh, ảnh trên phim có đặc điểm gì? (3đ)
Câu 3: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 10cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 12cm. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB. (2đ)
b) Nêu tính chất của ảnh A’B’. (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 27 (Đề 2)
Câu 1. 
a) Thấu kính phân kỳ có đặc điểm gì về hình dạng? (1đ)
b) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ (2đ)
Câu 2. Nêu cấu tạo của máy ảnh. Trong máy ảnh, ảnh trên phim có đặc điểm gì? (3đ)
Câu 3: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 12cm. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB. (2đ)
b) Nêu tính chất của ảnh A’B’. (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 27 (Đề 1)
Câu 1. 
a) Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì về hình dạng? (1đ)
b) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ (2đ)
Câu 2. Nêu cấu tạo của máy ảnh. Trong máy ảnh, ảnh trên phim có đặc điểm gì? (3đ)
Câu 3: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 10cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 12cm. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB. (2đ)
b) Nêu tính chất của ảnh A’B’. (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – VẬT LÝ 9 – TUẦN 27 (Đề 2)
Câu 1. 
a) Thấu kính phân kỳ có đặc điểm gì về hình dạng? (1đ)
b) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ (2đ)
Câu 2. Nêu cấu tạo của máy ảnh. Trong máy ảnh, ảnh trên phim có đặc điểm gì? (3đ)
Câu 3: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 12cm. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB. (2đ)
b) Nêu tính chất của ảnh A’B’. (2đ)

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_20.doc