Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết cách xác định công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và ampe kế.
- Kĩ năng: Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo.
- Thái độ: Tích cực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
* Thầy: - Bảng phụ vẽ hình 15.1 SGK
- Dụng cụ TN cho mỗi nhóm HS gồm:
+ 1 nguồn điện 6V
+ 1 bóng đèn 2,5V-1W.
+ 1 biến trở 20- 2A.
+ 1 ampe kế, 1 vôn kế.
+ Dây nối.
* Trò: Mỗi HS chuẩn bị 1 báo cáo TH theo mẫu (trang 43 SGK), trả lời sẵn phần 1.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Tuần: 8 Ngày soạn: 26/9/2018 Tiết: 15 Bài 15: THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết cách xác định công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và ampe kế. - Kĩ năng: Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo. - Thái độ: Tích cực, hợp tác trong hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: - Bảng phụ vẽ hình 15.1 SGK - Dụng cụ TN cho mỗi nhóm HS gồm: + 1 nguồn điện 6V + 1 bóng đèn 2,5V-1W. + 1 biến trở 20- 2A. + 1 ampe kế, 1 vôn kế. + Dây nối. * Trò: Mỗi HS chuẩn bị 1 báo cáo TH theo mẫu (trang 43 SGK), trả lời sẵn phần 1. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (10 phút). Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo TH, việc trả lời các câu hỏi về cơ sở lí thuyết của bài TH. -GV kiểm tra việc chuẩn bị mẫu báo cáo. -GV gọi HS trả lời câu hỏi phần 1 ở mẫu báo cáo. -GV chốt lại câu trả lời, nhận xét chung việc chuẩn bị của HS. -HS để báo cáo trên bàn cho GV kiểm tra. -HS trả lời, HS cả lớp nhận xét, bổ sung. -HS lắng nghe. I. Chuẩn bị: - Mẫu báo cáo TH - Trả lời câu hỏi - Dụng cụ Hoạt động 2: (30 phút). Cách xác định công suất của bóng đèn: -GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu SGK, thảo luận cách tiến hành TN xác định công suất của bóng đèn. +GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 15.1, bảng 1 SGK à GV chốt lại cách tiến hành TN. -GV giao dụng cụ, yêu cầu các nhóm lắp mạch điện theo sơ đồ, đọc kết quả đo. + Hướng dẫn các nhóm lắp mạch điện theo sơ đồ, đọc kết quả đo. -GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm. -GV yêu cầu HS hoàn thành mẫu báo cáo. -HS thảo luận nhóm, nêu cách tiến hành TN. -HS quan sát, lắng nghe. -HS hoạt động nhóm lắp mạch điện, đọc kết quả đo. -HS: cá nhân hoàn thành báo cáo. II. Nội dung thực hành: 1. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhau: - Mắc mạch điện theo sơ đồ hình 15.1 SGK - Đóng khóa K à điều chỉnh biến trở để U1 = 1V à đọc I1= ? - Điều chỉnh biến trở để U2 = 1,5V à đọc I2 = ? - Điều chỉnh biến trở để U3 = 2V à đọc I3 = ? - Tính P1 = ?, P2 = ?, P3 = ? 4. Củng cố: (2 phút) - GV thu báo cáo TH - GV nhận xét tinh thần học tập, ý thức tổ chức kĩ luật, kĩ năng của HS trong thực hành. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Xem trước bài 16: “ Định luật Jun-Len-xơ” - Xem lại vật lí 8: công thức tính Qtỏa = ? Qthu = ? IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 8 Ngày soạn: 26/9/2018 Tiết: 16 Bài 16: ĐỊNH LUẬT JUN - LEN - XƠ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Phát biểu được định luật Jun-Len-xơ. + Viết được hệ thức của định luật Jun-Len-xơ. - Kĩ năng: Vận dụng được định luật Jun-len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. - Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: giảm sự tỏa nhiệt hao phí để tiết kiệm điện năng. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: hình 13.1 và hình 16.1 phóng to. * Trò: Xem trước bài, xem lại cách tính Qtỏa =?, Qthu =? III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) Điện năng có thể biến đổi thành dạng năng lượng nào? Cho ví dụ. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (1 phút). Tổ chức tình huống học tập: -GV đặt vấn đề như phần đầu bài SGK. -HS lắng nghe. Hoạt động 2: (7 phút). Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng: -GV yêu cầu HS đọc và suy nghĩ trả lời phần 1 -GV yêu cầu HS đọc và suy nghĩ trả lời phần 2 -HS cá nhân suy nghĩ, trả lời. -HS cá nhân suy nghĩ, trả lời. I. Trường hợp điện năng biến đổi thành nhiệt năng: 1. Một phần điện năng được biến đổi thành nhiệt năng: a) Đèn dây tóc, đèn huỳnh quang, đèn compăc. b) Máy khoan, máy bơm nước, quạt điện. 2. Toàn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt năng: a) Mỏ hàn, Máy tắm nước nóng, bàn là. b) , > đồng Hoạt động 3: (20 phút). Xây dựng hệ thức biểu thị định luật Jun –Len - xơ: -GV hướng dẫn HS xây dựng hệ thức định luật Jun Len xơ: Xét trường hợp điện năng được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng thì nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn điện trở R khi có dòng điện I chạy qua trong thời gian t được tính bằng công thức nào? -GV treo hình 16.1 phóng to, yêu cầu HS đọc kĩ phần mô tả TN -GV tóm tắt số liệu của TN -GV gọi 2 HS lên bảng trình bày C1, C2 +GV ?: có I = 2,4A, R = 5Ω, t = 300s à tính A = ? +GV?: có m1 = 0,2 kg, c1= 4200J/kg.K, t =9,50àQnước thu =? có m2 = 0,078kg, c1= 880J/kg.K, t =9,50àQnhôm thu =? +GV?: nhiệt lượng mà nước và bình nhôm nhận được tính ntn? -GV yêu cầu Hs đọc C3, trả lời. -HS tham gia phát biểu xây dựng hệ thức: vì điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng nên: Q = A =UIt = I2Rt -HS quan sát hình, đọc phần mô tả TN -HS lên bảng trình bày kết quả C1, C2 -HS suy nghĩ, trả lời, làm theo yêu cầu GV -HS so sánh A với Q II. Định luật Jun – Lenxơ: điện trở: 1. Hệ thức định luật: Q = I2. R. t 2. Xử lí kết quả thí nghiệm kiểm tra: C1: A = I2Rt = (2,4)2.5.300 = 8640 (J) C2: -Nhiệt lượng của nước nhận được là: Q1=m1c1 Dt = 4200.0,2.9,5 = 7980 (J) -Nhiệt lượng của bình nhôm nhận được là : Q2=m2c2Dt =0,078.880.9,5 = 652,08 (J) -Nhiệt lượng mà nước và bình nhôm nhận được là : Q = Q1 + Q2 =8632,08 (J) C3 : Ta thấy Q » A Nếu tính cả phần nhỏ nhiệt lượng truyền ra môi trường xung quanh thì : Q = A Hoạt động 4: (4 phút). Phát biểu định luật: -GV yêu cầu HS dựa vào hệ thức phát biểu thành lời. +GV yêu cầu HS đọc SGK nội dung phát biểu định luật -GV thông báo: Nhiệt lượng Q ngoài đơn vị là jun còn tính theo đơn vị là Calo. -GV giáo dục HS BVMT: giảm sự tỏa nhiệt hao phí để tiết kiệm điện năng. -HS phát biểu định luật. -HS đọc SGK -HS lắng nghe, ghi bài. -HS lắng nghe. 3. Phát biểu định luật: (SGK) 1J = 0,24 (cal) 1cal = 4,18 (J) 4. Củng cố: (8 phút) - GV cho HS làm C4 SGK + Bài: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên bếp khi có dòng điện 4A chay qua trong thời gian 1,5 phút, biết điện trở của bếp là 50? - GV cho HS làm C5 SGK 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Học bài - Đọc phần “có thể em chưa biết” ở cuối bài. - Làm bài tập: 16-17.5; 16-17.4 SBT - Xem trước bài 17: “Bài tập vận dụng định luật Jun – Len - xơ”, nghiên cứu tìm cách giải. IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình kí tuần 8:
File đính kèm:
giao_an_vat_li_lop_9_tuan_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc