Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức:
- Học sinh biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng
- Học sinh tạo được bảng đơn giản và thực hiện được một số thao tác cơ bản nhất với bảng
- Kĩ năng: thao tác trên phần mềm Microsoft Word.
- Thái độ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình.
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành.
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm.
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 32 Ngày soạn: 17/03/2019 Tiết 63 Baøi 20. TRÌNH BAØY COÂ ÑOÏNG BAÈNG BAÛNG (tiết 2) I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - KiÕn thøc: - Hoïc sinh bieát ñöôïc khi naøo thì thoâng tin neân toå chöùc döôùi daïng baûng - Hoïc sinh taïo ñöôïc baûng ñôn giaûn vaø thöïc hieän ñöôïc moät soá thao taùc cô baûn nhaát vôùi baûng - Kü N¨ng: thao tác trên phần mềm Microsoft Word. - Thái độ: töï giaùc, tích cöïc, chuû ñoäng trong hoïc taäp. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình. - Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành. - Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm. - Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề. II. Chuaån bò: ¶ Giáo viên: Giaùo aùn, SGK, phòng máy. ¶ Học sinh: Xem baøi tröôùc ôû nhaø - SGK. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (7’) ? Neâu caùc böôùc cô baûn ñeå cheøn hình aûnh töø moät teäp ñoà hoaï vaøo vaên baûn. 3. Nội dung bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Ä Hoaït ñoäng 1: Tìm hiểu hoạt động thực tiễn – Mở đầu (3’). Mục đích: Giới thiệu nội dung của tiết học. Nội dung: Giới thiệu nội dung: Chèn thêm hàng hoặc cột và Xoá cột, hàng hay bảng. * Giôùi thieäu baøi môùi: GV giới thiệu nội dung tiết học. HS lắng nghe Ä Hoaït ñoäng 2: Tìm tòi và tiếp nhận kiến thức. Ä Kiến thức 1: Tìm hiểu cách chèn thêm hàng cột (12’) Mục đích: HS biết cahcs chèn thêm hàng, cột vào bảng. Nội dung: Chèn thêm hàng hoặc cột. Gọi Hs đọc bài trong Sgk Gv chú ý giải thích một số từ cho Hs. Gv hỏi như vậy có mấy cách để em chèn thêm hàng hoặc cột? Gv chốt lại ý. Gv thao tác mẫu cách chèn. Sau đó ghi bảng - Gọi 1, 2 hs lên thao tác. - Hs ghi đề mục vào vở - Hs đọc bài, cả lớp chú ý lắng nghe. - Hs chú ý giáo viên giải thích từ. - Hs phát biểu theo sự hiểu biết kết hợp Sgk. - Hs chú ý lắng nghe, ghi chép bài vào vở. - Hs lên thao tác . 3. Chèn thêm hàng hoặc cột * Cách chèn thêm hàng: + Di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (Ngoài cột cuối cùng). + Nhấn Phím Enter. Khi đó hàng trống được chèn vào ngay sau con trỏ. * Cách chèn thêm Cột + Đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột. + Chọn lệnh Table/Insert/ Column to the left, Right Khi đó cột mới được chèn vào bên trái hay bên phải có con trỏ chuột. Ä Kiến thức 2:Tìm hiểu cách xoá cột hay hàng hoặc bảng (12’) Gọi Hs lên đọc phần 4 Sgk ? Có cách để xoá cột, hàng hay bảng? Gv nhận xét câu trả lời lý thuyết của Hs. Sau đó thao tác cho Hs quan sát - Gv ghi nội dung lên bảng. Lưu ý cho Hs Khi chọn 2 cột của bảng và nhấn Delete thì chỉ xoá được nội dung của cột. - Gọi 1, 2 hs lên thao tác trên máy tính. - Hs đọc bài cả lớp chú ý - Hs trả lời kết hợp Sgk - Hs chú ý giáo viên thao tác các bước xoá. Ghi Bài vào vở - Hs lên thao tác khắc sâu hơn kiến thức cũng như kỹ năng thực hành. 4. Xoá cột, hàng hay bảng. - Để xoá cột, hàng hay bảng em thực hiện như sau: + Xoá hàng: Table/ Delete/Rows + Xoá cột: Table/ Delete/Column + Xoá bảng: Table/ Delete/Table. ** Lưu ý Khi chọn 2 cột của bảng và nhấn Delete thì chỉ xoá được nội dung của cột. Ä Hoaït ñoäng 3: Luyện tập, thực hành, thí nghiệm. (8’) Mục đích: HS quan sát các bước chèn thêm hàng hoặc cột; xóa hàng, xóa cột, xóa bảng. Nội dung: GV thực hành mẫu. - Gv thao tác lại các bước chèn thêm hàng hoặc cột; xóa hàng, xóa cột, xóa bảng trong Word chậm để HS quan sát. - HS quan sát Ä Hoaït ñoäng 4: Vận dụng, mở rộng. Mục đích: Nội dung: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2’) a) Mục tiêu: hướng dẫn học sinh học bài và ôn lại các kiến thức đã học với phần mềm Word. - Nội dung: học bài và ôn lại các kiến thức đã học với phần mềm Word. b) Cách thức tổ chức: - HS: lắng nghe. - GV: học nội dung bài 20; ôn lại kiến thức đã học với phần mềm Word. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Học bài; ôn lại kiến thức đã học với phần mềm Word. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: Kết hợp trong tiết học. V. Rút kinh nghiệm: .... .... Tuần 32 Ngày soạn: 17/03/2019 Tiết 64 BÀI TẬP I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - KiÕn thøc: Ôn và khắc sâu hơn kiến thức của các bài đã học như soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản, chèn ảnh minh họa, tạo bảng. - Kü N¨ng: Học sinh cũng cố kiến thức đã học, tìm giải đáp những bài tập khó. Thành thạo trong khi làm bài tập cũng như thực hành. - Thái độ: Học sinh nhiệt tình tham gia giải quyết các bài tập, hăng hái mạnh dạn trong các bài tập khó, tìch cực. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình. - Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành. - Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm. - Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề. II. Chuaån bò: ¶ Giáo viên: Giaùo aùn, SGK, phòng máy. ¶ Học sinh: Xem baøi tröôùc ôû nhaø - SGK. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (7’) ? Trình bày cách khởi động Word & cách mở 1 trang tính mới. ? Cách Lưu bài & thoát khỏi Word. 3. Nội dung bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Ä Hoaït ñoäng 1: Tìm hiểu hoạt động thực tiễn – Mở đầu (3’). Mục đích: Giới thiệu nội dung của tiết học. Nội dung: Giới thiệu nội dung. GV: Để giúp cho các em nhớ lại bài cũ và nắm vững phần trọng tâm của bài thì sau bài học chúng ta số bài tập trong tiết hôm nay thầy hướng dẫn cho các em làm những bài tập mà các em giải quyết chưa được hay còn thiếu sót thì tiết này chúng ta giải quyết. HS lắng nghe. Ä Hoaït ñoäng 2: Tìm tòi và tiếp nhận kiến thức. Ä Hoaït ñoäng 3: Luyện tập, thực hành, thí nghiệm. (30’) Mục đích: HS trả lời các câu hỏi và bài tập SGK. Nội dung: Câu hỏi và bài tập SGK. Gv Hướng dẩn bài tập 4/68 Bảng chọn gồm các lệnh được glà thanh bảng chọn. Thanh công cụ gồm các nút lệnh. Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới một lệnh tương ứng. GV cho hs đọc những câu hỏi mà học sinh chưa giải quyết GV lắng nghe sau đó giải thích gợi mở cho hs. Chữ In Đậm Chữ in nghiêng Chữ gạch chân Căn lề trái, giữa, phải, thẳng hai lề. GV nhận xét sửa chửa bổ sung cho hs thêm 1 số nút lệnh. GV tiếp tục giải đáp những bài tập hs hỏi. ? Hãy liệt kê một số tham số định dạng đoạn văn bản => Kiểu căn lề, vị trí căn lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang, khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đoạn văn bản trên hoặc dưới, khoảng cách các dòng trong đoạn văn. GV chốt ý ghi bảng -Hs lắng nghe - Hs đứng lên đọc, sửa bài tập vào vở - Hs đọc những câu hs thắc mắc HS chú ý quan sát và làm bài tập vào giấy A4 theo nhóm (4 phút) - Nhìn vào phiếu học tập ghi bài vào vở. - Hs đọc - Hs chú ý trả lời thông qua kiến thức đã học. - HS sữa bài vào vở I - Giải Bài Tập ** Bài tập 4 /68 Điền từ đúng trong các câu sau: Bảng chọn gồm các lệnh được glà thanh bảng chọn. Thanh công cụ gồm các nút lệnh. Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới một lệnh tương ứng. Bài tập Em hãy cho biếttính năng của 1 số nút lệnh sau : . . .. Một số tham số định dạng đoạn văn bản => Kiểu căn lề, vị trí căn lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang, khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đoạn văn bản trên hoặc dưới, khoảng cách các dòng trong đoạn văn. Ä Hoaït ñoäng 4: Vận dụng, mở rộng. Mục đích: Nội dung: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (4’) a) Mục tiêu: ôn lại các kiến thức đã học với phần mềm Word; xem trước BTH 9. - Nội dung: ôn lại các kiến thức đã học với phần mềm Word; xem trước BTH 9 “Danh Bạ Của Em”. b) Cách thức tổ chức: - HS: lắng nghe. - GV: ôn lại các kiến thức đã học với phần mềm Word; xem trước BTH 9 “Danh Bạ Của Em”. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học với phần mềm Word; xem trước BTH 9 “Danh Bạ Của Em”. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: Kết hợp trong tiết học. V. Rút kinh nghiệm: .... .... Trình ký
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_6_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

