Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh

I. Mục tiêu: 

    1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:

Kiến thức: + Sự biến thiên tính kim loại trong bảng tuần hoàn các NTHH

           + Các kiến thức về hiđro cacbon: khái niệm, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, phản ứng đặc trưng của hiđro cacbon. 

           + Nhận biết các chất khí metan, cacbonic, etilen.

           + Tính thành phần phần trăm của các khí trong hỗn hợp.

            - Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài kiểm tra

           - Thái độ: Giáo dục tính trung thực và thái độ nghiêm túc trong học tập

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:

   Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống, năng lực tự học, làm bài tập

II. Chuẩn bị :

* Giáo viên : Ma trận đề:

            - Đề kiểm tra

                       - Đáp án – thang điểm:

* Học sinh: Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

    1. Ổn định lớp: 1p

            Kiểm tra sĩ số

doc 16 trang Khánh Hội 17/05/2023 1480
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
Ngày soạn :	22/ 02/2019	
Tiết :53 đến 54; Tuần : 28 
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu: 
 1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: + Sự biến thiên tính kim loại trong bảng tuần hoàn các NTHH
	+ Các kiến thức về hiđro cacbon: khái niệm, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, phản ứng đặc trưng của hiđro cacbon. 
	+ Nhận biết các chất khí metan, cacbonic, etilen.
	+ Tính thành phần phần trăm của các khí trong hỗn hợp.
 	 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài kiểm tra
 	- Thái độ: Giáo dục tính trung thực và thái độ nghiêm túc trong học tập
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:
 Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống, năng lực tự học, làm bài tập
II. Chuẩn bị :
* Giáo viên : - Ma trận đề:
 - Đề kiểm tra
 - Đáp án – thang điểm:
* Học sinh: Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: 1p
	 Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ: Không
 3. Bài mới: 
 Phát đề
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 2p
 Hướng dẫn về nhà xem trước nội dung Bài 44: Rượu etylic
V. Rút kinh nghiệm: 
...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 
Tổng kết: 
Lớp
Từ 0- < 5
Từ 5- < 7
Từ 7- < 9
Từ 9- 10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
9B
9C
Tổng
- Ma trận đề:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(chương, bài)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 3: Phi kim, sơ lược TH các NTHH
Sự biến thiên tính kim loại
1 câu (0,5 đ)
5 %
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ%
1 (0,5 đ)
5%
Bài 34- Khái niệm về hợp chất hữu cơ
- Phân biệt HCVC và HCHC- 
1 câu (0,5đ)
5 %
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ%
1 (0,5đ)
5 %
Bài 37,38: etilen, axetilen
Tính chất hóa học đặc trưng của C2H4, C2H2
2 câu
(1,0 đ)
10%
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ%
2 (1,0 đ)
10%
Bài 39- Benzen
Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Đặc điểm cấu tạo phân tử benzen, khái niệm dầu mỏ, thành phần chính khí thiên nhiên
T/c hóa học của benzen
4 câu (2,0 đ)
20%
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ%
3 (15 đ)
15%
1 câu
(0,5 đ)
5%
Bài tập tổng hợp
- Viết CTCT và PTHH các phản ứng đặc trưng của Hiđrocacbon
Bài tập tính theo PTHH
3 câu (6đ)
60%
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ%
2(3đ)
30%
1(3đ)
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm. Tỉ lệ%
5 (2,5 đ) 25%
5 (4,5đ) 45%
1(3 đ) 30%
11(10đ)
10%
Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT 
 HÓA HỌC 9 
 ĐIỂM	LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ
Mã đề 1
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng?
A. Benzen.	B. Metan	C. Axetilen	D. Etilen
Câu 2: Nhóm các chất nào dưới đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, C3H8, Na2CO3 	B. CH3OH, C2H6O, C3H8, C4H10
C. Ca(HCO3)2, C2H6, CH3COONa, C6H6	D. C2H2, CaCO3, C2H4Br2, C3H8
Câu 3: Những hiđrocacbon nào dưới đây mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Benzen	B. Etilen	C. Axetilen	D. Metan
Câu 4: Cặp chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 – CH3, CH2 = CH2	B. CH3 – CH3, CH CH
C. CH CH, CH2 = CH2	D. CH3 – CH3, CH C – CH3
Câu 5: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh
B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
D. Phân tử có ba liên kết đôi
Câu 6: Dầu mỏ là:
A. Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon; B. Một đơn chất
C. Một hợp chất phức tạp; D. Sôi ở một nhiệt độ xác định
Câu 7: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
Câu 8: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Khí N2 và khí O2 B. Khí N2 và khí CH4
C. Khí CH4 D. Khí CH4 và khí O2 
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm): Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H4; C6H6
Câu 2: (1 điểm) 
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
 a/ CH4 + Cl2 →
 b/ C2H2 + Br2 →
Câu 3: (3 điểm) 
Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc) hãy tính:
	a. Thể tích khí oxi cần dùng?
	b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành?
 (Biết thể tích các khí đo ở đktc)
(Biết C = 12; H = 1; O = 16)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT 
 HÓA HỌC 9 
 ĐIỂM	LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ
Mã đề 2
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Nhóm các chất nào dưới đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, C3H8, Na2CO3 	B. CH3OH, C2H6O, C3H8, C4H10
C. Ca(HCO3)2, C2H6, CH3COONa, C6H6	D. C2H2, CaCO3, C2H4Br2, C3H8
Câu 2: Những hiđrocacbon nào dưới đây mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Benzen	B. Etilen	C. Axetilen	D. Metan
Câu 3: Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng?
A. Metan	B. Benzen.	C. Axetilen	D. Etilen
Câu 4: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Khí N2 và khí O2 B. Khí N2 và khí CH4 
C. Khí CH4 D. Khí CH4 và khí O2 
Câu 5: Dầu mỏ là:
A. Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
B. Một đơn chất
C. Một hợp chất phức tạp
D. Sôi ở một nhiệt độ xác định
Câu 6: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
Câu 7: Cặp chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 – CH3, CH CH	B. CH3 – CH3, CH2 = CH2
C. CH CH, CH2 = CH2	D. CH3 – CH3, CH C – CH3
Câu 8: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có ba liên kết đôi
B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm): Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H4; C6H6
Câu 2: (1 điểm) 
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
 a/ CH4 + Cl2 →
 b/ C2H2 + Br2 →
Câu 3: (3 điểm) 
Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc) hãy tính:
	a. Thể tích khí oxi cần dùng?
	b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành?
 (Biết thể tích các khí đo ở đktc)
(Biết C = 12; H = 1; O = 16)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................... 
Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT 
 HÓA HỌC 9 
 ĐIỂM	LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ
Mã đề 3
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Khí N2 và khí O2 B. Khí N2 và khí CH4
C. Khí CH4 D. Khí CH4 và khí O2 
Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 – CH3, CH CH	B. CH3 – CH3, CH2 = CH2
C. CH CH, CH2 = CH2	D. CH3 – CH3, CH C – CH3
Câu 3: Những hiđrocacbon nào dưới đây mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen	B. Benzen	C. Etilen	D. Metan
Câu 4: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
Câu 5: Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng?
A. Benzen.	B. Etilen	C. Metan	D. Axetilen
Câu 6: Nhóm các chất nào dưới đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, C3H8, Na2CO3 	B. CH3OH, C2H6O, C3H8, C4H10
C. Ca(HCO3)2, C2H6, CH3COONa, C6H6	D. C2H2, CaCO3, C2H4Br2, C3H8
Câu 7: Dầu mỏ là:
A. Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
B. Một đơn chất
C. Một hợp chất phức tạp
D. Sôi ở một nhiệt độ xác định
Câu 8: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có ba liên kết đôi
B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm): Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H4; C6H6
Câu 2: (1 điểm) 
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
 a/ CH4 + Cl2 →
 b/ C2H2 + Br2 →
Câu 3: (3 điểm) 
Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc) hãy tính:
	a. Thể tích khí oxi cần dùng?
	b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành?
 (Biết thể tích các khí đo ở đktc)
(Biết C = 12; H = 1; O = 16)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019
 Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT 
 HÓA HỌC 9 
 ĐIỂM	LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ
Mã đề 4
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Khí N2 và khí O2 B. Khí N2 và khí CH4
C. Khí CH4 D. Khí CH4 và khí O2 
Câu 2: Những hiđrocacbon nào dưới đây mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen	B. Axetilen	C. Benzen	D. Metan
Câu 3: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có ba liên kết đôi
B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh
Câu 4: Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng?
A. Axetilen	B. Etilen	C. Metan	D. Benzen.
Câu 5: Cặp chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 – CH3, CH2 = CH2	B. CH3 – CH3, CH CH
C. CH CH, CH2 = CH2	D. CH3 – CH3, CH C – CH3
Câu 6: Dầu mỏ là:
A. Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
B. Một đơn chất
C. Một hợp chất phức tạp
D. Sôi ở một nhiệt độ xác định
Câu 7: Nhóm các chất nào dưới đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, C3H8, Na2CO3 	B. CH3OH, C2H6O, C3H8, C4H10
C. Ca(HCO3)2, C2H6, CH3COONa, C6H6	D. C2H2, CaCO3, C2H4Br2, C3H8
Câu 8: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm): Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H4; C6H6
Câu 2: (1 điểm) 
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
 a/ CH4 + Cl2 →
 b/ C2H2 + Br2 →
Câu 3: (3 điểm) 
Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc) hãy tính:
	a. Thể tích khí oxi cần dùng?
	b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành?
 (Biết thể tích các khí đo ở đktc)
(Biết C = 12; H = 1; O = 16)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM 
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng đạt 0, 5đ
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
1
A
B
D
C
C
A
D
C
2
B
D
B
C
A
D
C
B
3
C
C
D
D
A
B
A
B
4
C
D
B
D
C
A
B
D
Phần B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
CTCT: C2H4 H H
 C = C 
 H H
Viết gọn: CH2 = CH2
CTCT: C6H6 
 H
 H C H Viết gọn: 
 C C 
 C C 
 H C H 
 H 
Câu 2: (1 điểm) 
 Mỗi phương trình đúng 0,5 đ
	a/ CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
 b/ C2H2 + Br2 C2H2Br2 
Câu 3: (3 điểm) 
	 nCH4 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol)	 (0,5 đ)
 PTPƯ:
	CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O	 (1 đ)	
	 1 mol	 2 mol 1mol
	 0,5 mol 1 mol 0,5 mol (0,5 đ)
 a. Thể tích khí oxi:
 V= 1 x 22,4 = 22,4 (lít) (0,5 đ)
 b. Khối lượng khí CO2 	
 mCO2 = 0,5 x 44 =22(g)	 (0,5 đ) 
Ngày soạn : 23/ 02 /2019	
Tiết : 54; Tuần :28
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
 CTPT: C2H6O
 PTK: 46
I. Mục tiêu
 1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: + CTPT, CTCT và đặc điểm của etanol
 + Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan , khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.
 + Khái niệm độ rượu
 + Tính chất hóa học: phản ứng với natri, với axit axetic, phản ứng cháy.
 + Ứng dụng: làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp
 + Phương pháp điều chế etanol từ tinh bột, đường hoặc từ etilen
- Kĩ năng : + Viết phương trình hóa học dạng CTPt và CTCT thu gọn
 + Phân biệt etanol với benzen
 + Tính khối lượng etanol tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng đô rượu và hiệu suất quá trình.
 - Thái độ: Biết được lợi ích và tác hại của độ rượu
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ: viết và đọc đúng CTHH
Năng lực giải quyết vấn đề: giải quyết các số liệu đề bài cho khi làm bài tập định lượng
Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống: công dụng và tác hại của rượu
Năng lực thực hành: làm thí nghiệm
Năng lực tính toán: giải bài tập về rượu etylic
II. Chuẩn bị : 
 - Giáo viên: Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, chén sứ, bật lửa, kẹp
 Hoá chất: rượu etylic, natri, nước.
 - Học sinh: Xem bài trước ở nhà
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1p)
	kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới: 37p
Mục IV ( trang 138) huớng dẫn HS- Y đọc thêm, không làm bài tập về độ rượu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tính chất vật lí (10p)
* Mục đích:Cho học sinh tìm hiểu trạng thái tồn tại,màu sắc, khả năng tan trong nước của rượu etylic.
* Nội dung: Em hãy quan sát , nhận xét rượu etylic
 Hòa tan rượu + nước, rượu + mực
Giải thích: trân chai rượu có ghi 400 là chỉ về tỉ lệ % về V rượu nguyên chất có trong hỗn hợp rượu => kết luận
VD: Tính thể tích rượu nguyên chất có trong 500 ml rượu 35o? (HS- K-G)
- Nếu cho các em một cốc dd lỏng, hỏi các em cốc rượu hay cốc dấm, các em sẽ trả lời được. Nhưng C2H6O có phải là rượu không? (HS K-G) 
- Thì cần phải biết công thức cấu tạo của nó.
* Kết luận: * Rượu etylic là Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
Nhận xét theo yêu cầu => kết luận
rượu có khả năng hòa tan tốt
Theo dõi
 500 x 35
 100 
 = 1 75ml
I. Tính chất vật lí. Độ rượu.
* Rượu etylic là Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
* Độ rượu:
Độ rượu = V rượu x 100
	 V dd rượu
V rượu: Thể tích rượu nguyên chất
V dd rượu: thể tích dd rượu
 Dr x Vdd
Vr = 	
 100
Hoạt động 2: (5p)
* Mục đích: Cho học sinh biết đặc điểm cấu tạo của rượu etylic giống và khác nhau như thế nào với etan và đimetyl ete.
* Nội dung: Hướng dẫn (HS- Y)Viết CTCT
Thông báo đặc điểm liên kết
- Dấu hiệu nào cho chúng ta nhận biết đây là công thức cấu tạo của rượu?
* Kết luận: Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà lên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm - OH
 Nhóm OH
II. Cấu tạo phân tử
C2H6O: H H
 H C C OH
 H H
Hay CH3–CH2–OH
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà lên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm - OH
Hoạt động 3: (10p)
* Mục đích: 
* Nội dung: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm đốt cháy cồn.
- Quan sát màu của ngọn lửa?
- Nêu hiện tượng và viết PTHH?
- Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho một mẩu Na vào cốc đựng rượu etylic.
- Cho một mẩu Na vào cốc đựng nước để so sánh?
- Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
- Giới thiệu phản ứng của rượu etylic và axit axetic sẽ học ở bài sau.
* Kết luân: Rượu etylic có những tính chất hoá học như: tham gia phản ứng cháy, phản ứng với natri
Nhận xét: ngọn lửa xanh, toả nhiệt -> dự đoán sản phẩm
- Viết phương trình
Ngọn lửa xanh 
- Quan sát TN
- Nhận xét và viết PTHH?
III. Tính chất hoá học:
1. Rượu etylic có cháy không?
- Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh toả nhiều nhiệt.
PTHH
C2H5OH (l) + 3O2 (k) 2CO2 (k) +3H2O(l)
Hoặc
C2H6O + 3 O2 à2CO2 + 3H2O
2. Rượu etylic có phản ứng với Natri không
- Rượu etylic phản ứng với Na giải phóng H2 
 2C2H5OH + 2Na à 2C2H5ONa + H2 Natri etylat 
3. Phản ứng với axit axetic
 Xem bài 45: axit axetic 
Hoạt động 4: (7p)
* Mục đích: Cho học sinh tìm hiểu rượu etylic có ứng dụng gì. 
* Nội dung: Quan sát hình vẽ trong SGK 
Hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
* Nhấn mạnh uống rượu nhiều có hại cho sức khỏe nhất là người lái xe, đi xe máy, những người mắc bệnh về gan, dạ dày, huyết áp cao...
* Kết luận: Hoà tan được nhiều chất vô cơ và hữu cơ nên được dùng làm dung môi: Ví dụ pha chế sơn, nước hoa, dược phẩm, vecni...cháy toả nhiệt, ít gây ô nhiễm môi trường nên được dùng làm nhiên liệu. 
Quan sát tranh trả lời câu hỏi
Nêu ứng dụng dựa vào sơ đồ
IV. Ứng dụng:
- Hoà tan được nhiều chất vô cơ và hữu cơ nên được dùng làm dung môi: Ví dụ pha chế sơn, nước hoa, dược phẩm, vecni...
- Cháy toả nhiệt, ít gây ô nhiễm môi trường nên được dùng làm nhiên liệu. 
Hoạt động 5: (5p)
* Mục đích: Cho học sinh tìm hiểu cách điều chế rượu etylic
* Nội dung: Rượu etylic điều chế bằng cách nào?
- Ngoài ra còn có thể điều chế bằng cách cho etilen tác dụng với nước.
* Kết luận: Tinh bột hoặc đường Lên men Rượu etylic
Lên men tinh bột
V. Điều chế: 
* Tinh bột hoặc đường Lên men
Rượu etylic
* C2H4 + H2O axit	C2H5OH
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 5p
 - Mục đích: Tìm hiểu về rượu etylic có CTCT như thế nào và có tính, chất ứng dụng gì và cách điều chế.
 - Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4c, 5, xem bài 45: Axit axetic
 - Kết luận: Học sinh biết được tính chất và ứng dụng của rượu
IV. Kiểm tra, đánh giá bài học: 2p
 - Kiểm tra: Bằng pp hóa học hãy nhận biết rượu etylic và bezen ?
Dùng Na nhận biết được rượu.dấu hiệu có 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_28_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc