Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

          1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Định lý áp dụng vào tam giác.

          2. Kỹ năng: Học sinh biết phân tích, biết nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Biết suy luận chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.

          3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong suy luận chứng minh. Rèn thái độ hứng thú trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

           Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ ghi sẳn bài tập 62/99 SGK

               Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ

          Trò: SGK, dụng cụ học tập. Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và làm các bài tập

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
 Tuần 9 	 Ngày soạn: 8/10/2018
 Tiết 17 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Định lý áp dụng vào tam giác.
 	 2. Kỹ năng: Học sinh biết phân tích, biết nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Biết suy luận chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.
	 3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong suy luận chứng minh. Rèn thái độ hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 	Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ ghi sẳn bài tập 62/99 SGK
 	Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ
 	 Trò: SGK, dụng cụ học tập. Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và làm các bài tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp :(1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2/ Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Phaùt bieåu ñònh nghóa, tính chaát, daáu hieäu nhaän bieát hình chöõ nhaät.
 Chöõa baøi taäp 58 SGK trang 99 ( GV dùng baûng phụ)ï
3/ Nội dung bài mới: 
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
 Nội dung cơ bản
Hoaït ñoäng 1: Luyeän taäp baøi taäp 63/100 (20’)(Xoáy sâu)
GV cho HS đọc đề bài 63
GV cho HS vẽ hình và viết GT, KL?
- Để tìm x ta cần thực hiện như thế nào? 
GV cho HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
- GV hướng dẫn cách thực hiện: 
+ Vẽ 
+ Chứng minh tứ giác ABID là hình chữ nhật
+ Áp dụng định lí pytago cho tam giác vuông BIC để tìm BI = x
GV thực hiện chứng minh và giải thích 
-GV cho HS lên bảng thực hiện từng bước
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét 
HS đọc đề
HS vẽ hình và viết GT, KL?
.
HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
HS thực hiện theo hướng dẫn 
+HS vẽ 
+ Xét tứ giác ABID có:
Vậy: ABID là hình chữ nhật
+
 = 169 – 25 = 144
 BI = = 12
HS nghe và sửa bài 
Baøi 63 SGK/ 100
 I
GT
Tứ giác ABCD. AB = 10 cm, CD = 15 cm, BC =13 cm, AD = x
KL
Tìm x?
Giải
Veõ theâm 
Xét tứ giác ABID có:
Vậy: ABID là hình chữ nhật (dh1)
Mà: CD = DI + IC
Nên IC – CD – DI = 15 – 10 = 5 cm
Xét tam giác BIC vuông tai I 
Áp dụng định lí PYTAGO
 = 169 – 25 = 144
 BI = = 12
 Vậy x = 12 cm 
Hoaït ñoäng 2: Luyeän taäp baøi taäp 65/100 (15’)(Nâng cao)
- GV hướng dẫn bài 65/100.
- GV gọi h/s đọc đề bài.
- GV gọi h/s nêu GT, KL baøi toaùn?
- Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
GV cho HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
- GV hướng dẫn cho HS chứng minh:
+ Có nhận xét gì về các cạnh EF và GH ?
+Nhận dạng tứ giác EFGH
GV thực hiện chứng minh và giải thích 
- HS đọc đề bài.
- HS veõ hình, ghi GT-KL
HS nêu dạng hình của tứ giác và giải thích
HS thực hiện theo hướng dẫn:
+ EF là đường trung bình của tam giác BAC
+ GH là đường trung bình của tam giác DAC
+ EF = GH 
 và EF // GH
=>EFGH là hình bình hành
=>EFGH là hình chữ nhật
HS nghe và sửa bài 
Baøi 65/ 100
GT
Tg ABCD: AC ^BD
AE = EB; BF = FC
CG = GD; DH = HA
KL
EFGH là hình gì? Vì sao?
Chứng minh:
Xét có:
AE = EB (gt)
 BF = FC (gt)
Vậy EF là đường trung bình của 
 (1)
Tương tự:
Xét có:
CG = GD (gt)
DH = HA (gt)
Vậy GH là đường trung bình của 
 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có: 
EF = GH và EF // GH
Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành (3)
Vì AC ^BD
 Mà EF// AC, EH // BD
Nên EF ^ EH
Hay (4)
Kết hợp (3) và (4) ta suy ra:
Tứ giác EFGH là hình chữ nhật
4. Cuûng coá :(3’)
	Em hãy nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhật biết hình chữ nhật.
	5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà.(2’)
 Xem BT ñaõ chöõa. Laøm caùc baøi taäp coøn laïi.
 Ñoïc tröôùc baøi 10 tiêt 18 học..
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
GV.......................................................................................................................................HS.......................................................................................................................................
Tuần 9 	 	 Ngày soạn 8/10/2018
Tiết 18
	 §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:HS biết khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi.
	2. Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
	 3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình, trong suy luận chứng minh. 
II. CHUẨN BỊ:	
 	Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ, vẽ hình 95 vào bảng phụ.
 	 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1/ Ổn định lớp :(1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
	2/ Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra)
	3/ Nội dung bài mới : (34’)	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: (14’)
- GV yêu cầu hs làm ? 1 
- G V vẽ hình lên bảng
Cho a // b. tính BK theo h.
- GV? tứ giác ABKH là hình gì? Tại sao?
*HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nhật
+Có nhận xét gì về AH và BK? AB và HK?
+Suy ra dạng của tứ giác ABHK? 
- GV? mọi điểm thuộc đường thẳng a có chung tính chất gì?
- GV thế nào là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song? 
- HS đọc ? 1
- HS vẽ hình vào vở. 
- HS suy nghĩ trả lời
- HS nêu cách chứng minh
+ ABKH là hình chữ nhật
- HS mọi điểm thuộc đường thẳng a đều cách đường thẳng b một khoảng bằng h.
- HS trả lời.
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
? 1
a A B 
 h
 b H K
Chứng minh:
Xét tứ giác ABKH có: 
Ta lại có AB // HK
Vậy tứ giác ABKH là hình bình hành
Mà 
Do đó tứ giác ABKH là hình chữ nhật
=> AH = BK = h
*Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b.
*Định nghĩa: SGK/101
 Hoạt động 2: Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước:(20’)
- GV yêu cầu HS làm ?2
- GV vẽ hình 94 lên bảng 
- GV hướng dẫn: chứng minh M Î a, M’Î a’.
GV dùng phấn màu nối AM và hỏi tứ giác AMKH là hình gì? Tại sao? 
- GV hướng dẫn tương tự M’Î a’.
- GV gọi h/s phát biểu tính chất.
- GV yêu cầu hs làm ?3
- GV? đỉnh A có tính chất gì?
- GV? đỉnh A nằm trên đường nào? 
- GV? Từ đó ta có nhận xét gì?
- HS làm ?2
- HS vẽ hình vào vở.
- HS trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- HS phát biểu tính chất.
- HS thực hiện ?3
- HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- HS rút ra nhận xét.
2. Tính chất của các điểm cách đều một đ/t cho trước:
?2
 h
Tứ giác AMKH là hình chữ nhật vì có: 
AH//KM, AH = KM
Nên AMKH là hình bình hành. Mà H = 900
AMKH là hình chữ nhật 
AM // b, M Î a
Tính chất: SGK/101
?3 
Đỉnh A nằm trên 2 đường thẳng song song với cạnh BC và cách BC một khoảng bằng 2cm.
Nhận xét: SGK/101
4/ Củng cố: (8’)
- GV nhấn mạnh k/c giữa hai đường
thẳng song song. 
- Tính chất của các đường thẳng cách 
Đều một đường thẳng cho trước.
Sửa bài 69:
1 – 7; 2 – 5; 3 – 8 ; 4 - 6
*Làm bài tập 68/102
K
 Kẻ AO và CK vuông góc với d.
 ( cạnh huyền – góc nhọn)
Điểm C cách đường thẳng d cố định một khoảng không đổi 2cm nên C di chuyển trên đường thẳng m song song với d và cách d một khoảng bằng 2cm.
	5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà.(2’)
	- Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lí đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
 - Bài tập 67 SGK trang 102
 - Chuẩn bị trước phần luyện tập tiết 19 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
GV.......................................................................................................................................HS.......................................................................................................................................
 Ký duyệt tuần 09

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc