Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Các kiến thức cần kiểm tra:
Phần Hình học
- Biết tính số đo của một đại lượng hình học. (cấp độ 2)
- Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông. (cấp độ 2)
- Biết tìm điều kiện yếu tố hình học để tứ giác là một hình đặc biệt đã học. (cấp độ 3)
- Biết tính diện tích tam giác
2. Kỹ năng:
Phần Hình học
- Tính được số đo của một đại lượng hình học và diện tích tam giác.
- Chứng minh được tứ giác là hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông. (cấp độ 2)
- Tìm được điều kiện yếu tố hình học để tứ giác là một hình đặc biệt đã học. (cấp độ 3)
3. Thái độ:
- Cẩn thận, lập luận chính xác.
- Qua kiểm tra GV điều chỉnh lại phương pháp giảng dạy phù hợp với tình hình của lớp. Học sinh điều chỉnh phương pháp học tập, đặc biệt lấp các kiến thức bị hỏng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 30/11/2018 Tuần: 18 Tiết 31. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức về tứ giác 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức về tứ giác để giải toán - Rèn luyện kỹ năng phân tích đề để tìm tòi lời giải - Rèn luện kỹ năng trình bày lời giải cẩn thận, lập luận có căn cứ. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: *Thầy: Đề cương ôn tập *Trò: Ôn tập chương I hình học 8 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Ôn tập (39 phút) - Nêu đề bàiE A B C M N - Nhắc nhở HS về cách vẽ hình - Dự đoán tứ giác AMCE là hình gì? Gợi ý: + Trong tứ giác AMCE ta biết được điều gì? + Căn cứ vào dấu hiệu các hình đã học cho biết đó là hình gì? - GV lập sơ đồ. YCHS trình bày lời giải. - Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi từ hình bình hành? - Để AM = MC = MB khi tam giác có thêm điều gì? Gợi ý: AM là đường trung tuyến và AM = MC = MB, tam giác nào thỏa mãn điều này? - Cá nhân tìm hiểu đề bài, vẽ hình và tóm tắt - HS căn cứ vào giả thiết dự đoán và cho biết căn cứ dự đoán. - Cá nhân trả lời theo gợi ý + AN = NC, MN = NE + Tứ giác AMCE là hình bình hành. Tb: lên bảng giải - Cá nhân làm bài và nhận xét Tb-Y: nhắc lại dấu hiệu nhận biết có liên quan HSK: nêu cách giải - Cá nhân làm bài theo gợi ý Bài 1. Cho ∆ABC, AM là trung tuyến, N là trung điểm của AC. Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. a) Tứ giác AMCE là hình gì? Vì sao? b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AMNE là hình thoi. Giải a) Ta có AN = NC, MN = NE (gt) Nên tứ giác AMCE là hình bình hành b) Hình bình hành AMCE là hình thoi MA = MC = MB ∆ABC vuông tại A - Nêu đề bài - Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác? - YCHS tính diện tích ∆ABC và tính MN (đường trung bình tam giác) - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. - Xét tứ giác AHBE có được điều gì? - Chốt lại cách giải - Theo dõi, nhận xét - Nêu cách chứng minh bài 2c - Hướng dẫn lập sơ đồ chứng minh - Theo dõi, nhận xét và củng cố lại kiến thức vận dụng - Cá nhân tìm hiểu đề bài, vẽ hình và tóm tắt các yếu tố đã cho và điều cần chứng minh Tb-Y: Nhắc công thức tính diện tích tam giác và tính diện tích ∆ABC. - Lớp nhận xét Tb-Y: trả lời - HS thảo luận nêu cách chứng minh Tb-K: lên trình bày lời giải - Cá nhân làm bài và nhận xét - HS thảo luận chứng minh bài 2c HSK: căn cứ vào sơ đồ chứng minh - Cá nhân làm bài và nhận xét Bài 2: Cho ∆ABC cân tại A và AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AH = 16cm, BC = 12cm a) Tính diện tích ∆ABC và độ dài MN. b) Gọi E đối xứng với H quan M. Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật c) Gọi F đối xứng với A qua H. Chứng minh tứ giác ABFC là hình thoi. Giải a) SABC = 96cm2, MN = 6cm b) Ta có AM = MB, HM = ME nên tứ giác AHBM là hình bình hành. Ta có (AH là đường cao ∆ABC) nên tứ giác AHBM là hình chữ nhật. c) Vì AH là đường cao ∆ABC nên AH cũng là đường trung tuyến BH = HC, có AH=HF Do đó tứ giác ABFC là hình thoi E A B C H M F N 4. Củng cố:(3 phút) - Nhắc nhở HS cách vẽ hình và cách phân tích đề bài để tìm tòi lời giải các dạng toán: tính diện tích tam giác, c/m một tứ giác là hình đã học, điều kiện của tam giác để tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, . 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Giải các bài tập trong đề cương Hướng dẫn: Thực hiện tương tự các bài đã giải: đường trung bình tam giác, tính chất đối xứng, Chuẩn bị bài mới: Kiểm tra học kỳ I IV. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 30/11/2018 Tuần: 18 Tiết 32. KIỂM TRA HỌC KỲ I – Hình học I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Các kiến thức cần kiểm tra: Phần Hình học - Biết tính số đo của một đại lượng hình học. (cấp độ 2) - Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông. (cấp độ 2) - Biết tìm điều kiện yếu tố hình học để tứ giác là một hình đặc biệt đã học. (cấp độ 3) - Biết tính diện tích tam giác 2. Kỹ năng: Phần Hình học - Tính được số đo của một đại lượng hình học và diện tích tam giác. - Chứng minh được tứ giác là hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông. (cấp độ 2) - Tìm được điều kiện yếu tố hình học để tứ giác là một hình đặc biệt đã học. (cấp độ 3) 3. Thái độ: - Cẩn thận, lập luận chính xác. - Qua kiểm tra GV điều chỉnh lại phương pháp giảng dạy phù hợp với tình hình của lớp. Học sinh điều chỉnh phương pháp học tập, đặc biệt lấp các kiến thức bị hỏng. II. CHUẨN BỊ *Thầy: hệ thống kiến thức và các dạng bài tập theo cấu trúc. *Trò: Ôn tập theo hướng dẫn. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) 3. Bài mới: a) Ma trận đề: (Đính kèm) b) Đề: (Đính kèm) c) Đáp án và thang điểm: (Đính kèm) 4. Củng cố: ( phút) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng tuần 18 Ngày . Trương Thị Ngọc Tiếng
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_18_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_t.doc