Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, biết tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kỹ năng: Biết vận dụng được định lý về tổng các góc của một tứ giác.
- Thái độ: Rèn tính quan sát, cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- Thầy : bảng phụ vẽ sẵn các bài tập.
- Trò : Ôn tập, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Các bước lên lớp :
1. Ổn định tổ chức lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
GV: giới thiệu chương và bài học.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 1 Ngày soạn: 09/ 8 / 2018 Tiết 1 Chương I - TỨ GIÁC §1. Tứ giác I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, biết tổng các góc của tứ giác lồi. - Kỹ năng: Biết vận dụng được định lý về tổng các góc của một tứ giác. - Thái độ: Rèn tính quan sát, cẩn thận. II. Chuẩn bị : - Thầy : bảng phụ vẽ sẵn các bài tập. - Trò : Ôn tập, chuẩn bị bài ở nhà. III. Các bước lên lớp : 1. Ổn định tổ chức lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) GV: giới thiệu chương và bài học. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. (15 phút) GV treo bảng phụ vẽ hình 1 và hình 2 cho HS quan sát GV ?: Có nhận xét gì về các hình vẽ trên hình 1 và hình 2 ? GV cho HS nhận xét : +Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trên các hình 1 và 2 có đặc điểm gì ? +Các hình 1 và các hình 2 có gì khác nhau? GV giới thiệu các điểm khác nhau trong hai hình vẽ GV: giới thiệu mỗi hình 1a, 1b, 1c là một tứ giác Hình 2 không là một tứ giác Thế nào là tứ giác ABCD ? - Tứ giác ABCD còn được gọi tên là những tứ giác nào ? - GV : Giới thiệu đỉnh, cạnh tứ giác. GV cho HS thực hiện ?1 * Trong các hình 1 tứ giác nào luôn nằm trong một mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác ? GV cho HS đứng tại chỗ trả lời ? * GV hướng dẫn để HS trả lời : +Hãy dùng thước thẳng đặt lên một cạnh bất kì của tứ giác làm bờ ta có nhận xét gì ? GV thực hiện đặt thước lên một cạnh bất kì của tứ giác làm bờ và chỉ cho HS nhận dạng tứ giác lồi GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a gọi là tứ giác lồi +Thế nào là tứ giác lồi ? +GV giới thiệu định nghĩa tứ giác lồi. - Cho hs thảo luận nhóm 2 em làm ?2 - Quan sát, trả lời theo yêu cầu GV HS nêu nhạn xét Hình 1 : Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA khép kín trong đó không có hai đoạn thẳng nào không cùng nằm trên một đường thẳng Hình 2 : có hai đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên một đường thẳng HS lắng nghe - Phát biểu định nghĩa. - Đọc tên: Tứ giác ABCD hay tứ giác BCDA, tứ giác CDAB HS quan sát và ghi nhớ - Làm ?1 * HS quan sát và trả lời câu hỏi HS đứng tại chỗ trả lời ? * HS thực hiện theo hướng dẫn và trả lời câu hỏi HS nghe, quan sát ® Định nghĩa tứ giác lồi. ®HS lắng nghe ?2 Học sinh trả lời các câu hỏi ở hình 2 : - Thảo luận - Đại diện trả lời. 1. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. - A, B, C, D là các đỉnh của tứ giác. Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh của tứ giác ?1 Ở hình 1c có cạnh AD (chẳng hạn) giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó. Ở hình 1b có cạnh BC (chẳng hạn) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó Ở hình 1a không có cạnh nào mà tứ giác nằm cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. *Định nghĩa tứ giác lồi : A B C D Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác * Chú ý : SGK/65 ?2 - Nhận xét: Từ đây về sau, nếu gọi tứ giác mà không nói gì thêm thì hiểu rằng đó là tứ giác lồi Hoạt động 2 : Xác định tổng các góc của một tứ giác (10 phút) - Y/c HS làm ?3 * GV gọi HS lên bảng thực hiện * GV hướng dẫn HS thực hiện : +Chia tứ giác thành các tam giác +Sử dụng t/c tổng các góc của tam giác chứng minh *GV thực hiện và hướng dẫn các bước thực hiện Vậy tổng các góc có số đo bằng bao nhiêu ? GV cho HS phát biểu định lí Làm ?3 HS lên bảng thực hiện HS thực hiện theo hướng dẫn HS nghe, quan sát và sửa bài HS đứng tại chỗ trả lời HS phát biểu định lí A B C D 1 1 2 2 2. Tổng các góc của một tứ giác. Làm ?3 a. Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 b/ Vẽ đường chéo AC Tam giác ABC có : Â1+1 = 1800 Tam giác ACD có : Â2+2 = 1800 (Â1+Â2 +1+2) = 3600 BAD + BCD = 3600 Hay : *Định lí : Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. 4/ Củng cố: (8 phút) Gv HD HS sau đó gọi các em lên bảng làm. Bài 1 trang 66 Hình 5a : Tứ giác ABCD có : Â+ 3600 1100 + 1200 + 800 + x = 3600 x = 3600 – (1100 +1200 + 800) = 500 Hình 5b : x= 3600 – (900 + 900 + 900) = 900 Hình 5c : x= 3600 – (650 +900 + 900) = 1150 Hình 5d : x= 3600 – (750 + 900 +1200) = 950 Hình 6a : 2x= 3600 – (950 + 650) => x = ? Hình 6b : Tg MNPQ có : = 3600 3x + 4x+ x + 2x = 3600 10x = 3600 x = = 360 Bài 2 trang 66 Hình 7a : Góc trong còn lại 3600 – (750 + 1200 + 900) = 750 Góc ngoài của tứ giác ABCD : Â1 = 1800 - 750 = 1050 1 = 1800 - 900 = 900 1 = 1800 - 1200 = 600 1 = 1800 - 750 = 1050 Hình 7b : Ta có : Â1 = 1800 - Â 1 = 1800 - 1 = 1800 - 1 = 1800 - Â1+1+1+1= (1800-Â)+(1800-)+(1800-) + (1800-) Â1+1+1+1= 7200 - (Â+7200 - 3600 = 3600 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút) - Về nhà học bài. - Cho học sinh quan sát bảng phụ bài tập 5 trang 67, để học sinh xác định tọa độ. - Làm các bài tập 3, 4 trang 67. - Đọc “Có thể em chưa biết” trang 68. - Xem trước bài “Hình thang”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 Ngày soạn: 09 / 8 / 2018 Tiết 2. §2. HÌNH THANG I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. - Kỹ năng: Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. - Thái độ: Tính linh hoạt trong nhận dạng, tính toán. II. Chuẩn bị : - Thầy : Bảng phụ hình vẽ BT SGK. - Trò: Thước kẻ, êke để kiểm tra một tứ giác là hình thang. III. Các bước lên lớp : 1. Ổn định lớp:( 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) - Định nghĩa tứ giác ABCD, thế nào là tứ giác lồi ? - Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong một tứ giác. 3.Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Định nghĩa. (20 Phút) - Cho hs quan sát hình 13 sgk. Có nhận xét gì về hai cạnh đối AB và CD của tứ giác ABCD? - Giới thiệu hình thang. -Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao. - Cho HS làm ?1 * GV cho HS quan sát hình vẽ và trả lời * GV hướng dẫn cho HS nhận biết hình thang: +Tìm các tứ giác là hình thang ? +Nêu nhận xét về hai góc kề một cạnh bên của hình thang *GV chỉ ra các hình thang và nêu nhận xét - Cho hs làm ?2 Hãy nêu cách chứng minh AD=BC; AB=DC ? * GV cho nêu hướng chứng minh và gọi HS lên bảng thực hiện * GV hướng dẫn thực hiện: +C/m: ABC = CDA AD = BC; AB = DC ABC = CDA (g-c-g) Â1=1 (so le trong) Â2 =2 (so le trong) AC chung C/m: ABC = CDA AD = BC; Â2 =2 ABC = CDA (c-g-c) AB=CD (gt) Â1=1 (so le trong) AC chung GV chứng minh và hướng dẫn từng ý cho HS quan sát Từ kết quả của hai bài tập ?a,b em có nhận xét gì ? Quan sát hình 13 sgk. Nhận xét HS nghe và quan sát HS quan sát hình vẽ và trả lời HS thực hiện theo hướng dẫn HS nghe, quan sát và sửa bài HS nêu hướng chứng minh và HS lên bảng thực hiện HS thực hiện theo hướng dẫn HS nghe, quan sát và sửa bài HS nêu nhận xét 1. Định nghĩa Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. A B C D H Cạnh đáy Cạnh bên Cạnh bên ?1 a/ Tứ giác ABCD là hình thang vì AD // BC Tứ giác EFGH là hình thang vì có GF // EH. Tứ giác INKM không là hình thang vì IN không song song MK. b/ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau (hai góc trong cùng phía tạo bởi hai đt // với cát tuyến) A B C D 1 1 2 2 ?2 a. GT Tứ giác ABCD, AB // CD, AD // BC KL AD = BC; AB = DC Chứng minh: Xét ABC và CDA có: Â1=1 (so le trong) Â2 =2 (so le trong) AC chung Do đó ABC = CDA (g-c-g) Suy ra : AD = BC; AB = DC A B C D 1 1 2 2 b. GT Tứ giác ABCD, AB // CD, AB=CD KL AD // BC; AD = BC Chứng minh: Xét ABC và CDA có: AB=CD (gt) Â1=1 (so le trong) AC chung Do đó ABC = CDA (c-g-c) Suy ra : AD = BC; Â2 =2 Mà Â2 và 2 là hai góc so le trong Nên AD // BC Nhận xét: -Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. -Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Hoạt động 2 : Hình thang vuông (5 phút) - Xem hình 14 cho biết tứ giác ABCH có là hình thang không ? - Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? ® giới thiệu định nghĩa hình thang vuông. à dấu hiệu nhận biết hình thang vuông. - Quan sát hình 18. Tứ giác ABCD là hình thang vuông. 2. Hình thang vuông A B C D Định nghĩa: (SGK/70). *Dấu hiệu nhận biết: Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông. 4. Củng cố: ( 12 phút) Bài 7 trang 71 Hình a: x = 1800 – 800 = 1000 Hình b: x=700; y=500 Hình c: x== 900 = 1800 – Â = 1800 – 650 = 1150 Bài 8 trang 71 Hình thang ABCD có : Â - = 200 Mà Â + = 1080 Â = = 1000; = 1800 – 1000 = 800 +=1800 và =2 Do đó : 2+= 1800 3= 1800 Vậy == 600; =2 . 600 = 1200 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút) - Về nhà học thuộc định nghĩa hình thang và hình thang vuông. - Làm các bài tập 9trang 71. - Xem trước bài “Hình thang cân”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Duyệt tuần 1
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

