Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, tính chất ba đường trung trực của một tam giác.
- Kỹ năng: Vẽ được đường trung trực của tam giác. Nắm và vận dụng thành thạo về tính chất ba đường trung trực của tam giác.
- Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tính toán, trình bày: tính toán cẩn thận, trình bày bài làm sạch đẹp.
- Năng lực tự tìm tòi, tự suy nghĩ, tự tin: Rèn cho h/s tự tin trong làm bài; tự suy nghĩ; tự tìm tòi để giải quyết tốt vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, thước và com pa, phấn màu.
- Học sinh: SGK, ôn nội dung 2 định lý của bài 7, dụng cụ học tập.
Bảng nhóm. Xem và chuẩn bị trước §8 Tính chất ba đường trung trực......
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 35 Ngày soạn: 05/4/2019 Tiết 67 §8 Tính chất ba đường trung trực của tam giác (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, tính chất ba đường trung trực của một tam giác. - Kỹ năng: Vẽ được đường trung trực của tam giác. Nắm và vận dụng thành thạo về tính chất ba đường trung trực của tam giác. - Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tính toán, trình bày: tính toán cẩn thận, trình bày bài làm sạch đẹp. - Năng lực tự tìm tòi, tự suy nghĩ, tự tin: Rèn cho h/s tự tin trong làm bài; tự suy nghĩ; tự tìm tòi để giải quyết tốt vấn đề. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, thước và com pa, phấn màu. - Học sinh: SGK, ôn nội dung 2 định lý của bài 7, dụng cụ học tập. Bảng nhóm. Xem và chuẩn bị trước §8 Tính chất ba đường trung trực...... III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng thước và com pa. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, tính chất ba đường trung trực của một tam giác. - Có điểm nào cách đều ba đỉnh của tam giác không. Chúng ta nghiên cứu bài học hôm nay. - HS lắng nghe, ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Đường trung trực của tam giác (15’) - Mục đích của hoạt động: HS biết và vẽ được đường trung trực của tam giác. - Nội dung: Đường trung trực của tam giác. - GV trong 1 tam giác đường trung trực của mỗi cạnh gọi là đường trung trực của tam giác đó. - GV yêu cầu h/s: Vẽ tam giác ABC và vẽ đường trung trực của cạnh BC? - GV Giới thiệu đó cũng là đường trung trực của tam giác ABC. - GV gọi h/s giới thiệu khái niệm? - GV? Mỗi tam giác có bao nhiêu đường trung trực? - GV lưu ý phần nhận xét cho học sinh: Trong một tam giác bất kỳ, đường trung trực của một cạnh không nhất thiết phải đi qua đỉnh đối diện với cạnh ấy. tuy nhiên, trong một tam giác cân đường trung trực của cạnh đáy luôn đi qua đỉnh đối diện với cạnh ấy. -Yêu cầu học sinh làm ?1 - GV hướng dẫn học sinh chứng minh. + Chứng minh A thuộc d + AM là đường trung tuyến - GV chính xác hóa. - HS lắng nghe ghi nhận. A B C a D - HS vẽ tam giác ABC, vẽ trung trực của cạnh BC. - HS ghi nhận, lắng nghe. - HS lắng nghe và phát biểu: đường trung trực của mỗi cạnh gọi là đường trung trực của tam giác đó. - HS mỗi tam giác có 3 đường trung trực. - HS lắng nghe. - Làm ?1 trên phiếu học tập phần vẽ hình, ghi GT; KL. - HS thực hiện chứng minh theo gợi ý của giáo viên. - HS ghi nhận và khắc sâu. 1. Đường trung trực của tam giác * a là một đường trung trực của tam giác ABC * Mỗi tam giác có 3 đường trung trực * Nhận xét : SGK/78. ?1 GT ABC: AB = AC, d là trung trực KL d là đ trung tuyến Chứng minh Vì AB = AC A thuộc d Vì dlà đường trung trực M là trung điểm BC d đi qua đỉnh A và qua trung điểm M nên là đường trung tuyến Kiến thức thứ 2: Tính chất ba đường trung trực của tam giác (17’) - Mục đích của hoạt động: HS biết và vân dụng được định lý ba đường trung trực của tam giác. - Nội dung: Tính chất ba đường trung trực của tam giác. - GV cho học sinh làm ?2 - GV dẫn dắt học sinh rút ra nội dung định lý. - GV gọi h/s vẽ hình. - GV hướng dẫn học sinh cách ghi GT; KL của định lý này - GV gọi học sinh trả lời. - GV dẫn dắt học sinh chứng minh - GV nên hướng dẫn kỷ cách chứng minh cho h/s khắc sâu - GV giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác (phần chú ý). - HS Làm ?2 HS thực hiện theo yêu cầu đề. - HS vẽ 3 đường trung trực bằng thước và com pa - HS đọc nội dung định lý - HS vẽ hình. - HS ghi GT, KL. - HS trả lời theo câu hỏi của GV. - HS chứng minh theo yêu cầu của đề bài. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS lắng nghe, ghi nhận. 2. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. ?2 Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm. Định lý : SGK/78 A B C O GT ABC: b; c là các đường trung trực của ABC, b cắt c tại O. KL O thuộc đường trung trực BC OC = OB = OA Chứng minh: SGK/79. * Chú ý: SGK/79 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’) - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài ở nhà; xem trước phần Luyện tập tiết sau học. Nội dung: + HS về nhà ôn lại kiến thức đã học. + HS về nhà học thuộc định lý; + Làm các bài tập 52; 53; 54; 55 SGK/80. + Chuẩn bị tốt phần Luyện tập tiết 68 học. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS biếtphát biểu định lý ba đường trung trực của tam giác . + Chuẩn bị ôn tập tốt phần Luyện tập tiết sau học. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó ta làm ntn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 35 Ngày soạn: 06/4/ 2019 Tiết 68 Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Củng cố khái niệm về đường trung trực của một tam giác, tính chất đường trung trực của một tam giác. - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các định lý vào giải các bài tập. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đường trung trực bằng thước và com pa. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, thước và com pa, phấn màu. - Học sinh: SGK, xem và chuẩn bị trước phần Luyện tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Nêu tính chất đường trung trực trong tam giác cân - sửa bài 52. Nêu tính chất ba đường trung trực trong tam giác A B C H Đáp án: Sửa bài 52 : AHB = AHC (c-g-c) AB = AC. Vậy ABC cân tại A 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Củng cố cho HS khắc sâu về đường trung trực của một tam giác. - Chúng ta biết vận dụng định lý ba đường trung trực của tam giác để chứng minh từng loại bài toán thực tế - HS lắng nghe, ghi nhận. Họat động 2: Luyện tập Kiến thức thứ 1: Dạng chứng minh ba điểm thẳng hàng(20’) - Mục đích của hoạt động: HS biết vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh ba điểm thẳng hàng. - Nội dung: Bài tập 55 SGK/80 - GV cho h/s làm bài tập 55 SGK/80 - GV yêu cầu học sinh nhìn hình đọc theo hình. - GV? Giả thiết của bài toán là gì ? - GV vẽ hình theo SGK. - GV gọi h/s ghi GT, KL của bài toán ? - GV Hướng dẫn học sinh cách chứng minh: + Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng tức là góc tạo bởi 3 điểm này như thế nào? Vậy ta cần chứng minh: ? + ? = 1800 + Có nhận xét gì về DA; DB; DC ? - GV Gọi một học sinh lên bảng chứng minh. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV hướng dẫn kỷ cho h/s từng bước chứng minh 2 bằng nhau các cạnh; các góc tương ứng bằng nhau 3 điểm B; D; C thẳng hàng - HS nhìn hình, đọc hình. - HS nêu GT của bài toán theo cách đọc hình Hai đoạn thẳng AB và AC vuông góc nhau tại A. I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng qua I vuông góc với AB cắt đường thẳng qua K vuông góc với AC tại D. - HS vẽ hình và ghi GT, KL - HS Trả lời theo câu hỏi theo gọi ý của giáo viên. - HS bằng 1800 - HS: DA = DB = DC - HS Một học sinh lên bảng chứng minh. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS lắng nghe ghi nhận Bài tập 55 SGK/80: (Hình 51 – SGK) A B C D I K GT AB AC tại A I AB, IA = IB K AC, AK = KC KL B,D,C thẳng hàng Chứng minh: Ta có: ID ^ AB (gt) CA ^ AB (gt) Þ ID // AC Ta có: DK ^ AC (gt) Þ ID ^ DK . Vậy góc IDK là góc vuông Mà ID // AC (cmt) = 900 (1)K Hai tam giác vuông AID và DKA có: AD là cạnh chung Â1 = 1 ( so le trong ) Þ DAID = DDKA( cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra: DK = AI ; ID = AK Hai tam giác BID và DKC có: ID = KC ( cùng bằng AK ) IB = ID ( cùng bằng AI )Þ DBID = DDCK ( cạnh – góc – cạnh ) Suy ra Tam giác vuông DKC có: (1) Do đó (2) Từ (1) và (2) suy ra: Vậy 3 điểm B,D,C thẳng hàng Kiến thức thứ 2: Điểm cách đều ba đỉnh tam giác (10’) - Mục đích của hoạt động: HS biết vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác. - Nội dung: Bài tập 56 SGK/80 - GV cho h/s làm bài tập 56 SGK/80 - GVcho học sinh dựa vào bài 55 để làm bài 56 - GV ta phải chứng minh: D thuộc BC và chứng minh: DB = DC(gt) - GV Cho học sinh đọc lại nhận xét. - GV nhấn mạnh lại cách giải. - HS nghiên cứu thực hiện. - HS theo bài 55 ta có D thuộc BC mà DB = DC (gt) Vậy D là trung điểm của BC - HS đọc nhận xét. - HS ghi nhận và khắc sâu. Bài tập 56 SGK/80 Theo bài 55 ta có : trong tam giác vuông giao điểm 2 đường trung trực của 2 cạnh góc vuông thì nằm trên cạnh huyền mà điểm này cách đều 3 đỉnh hay DB = DC. Vậy giao điểm này chính là trung điểm của cạnh huyền * Vậy trung điểm của cạnh huyền cách đều 3 đỉnh của tam giác 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’) - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài ở nhà; §9 Tính chất ba đường cao của tam giác tiết sau học. Nội dung: + HS về nhà ôn lại kiến thức đã học. + HS về nhà học thuộc định lý; + Làm bài tập 57 SGK/80 . + Chuẩn bị tốt §9 Tính chất ba đường cao của tam giác tiết 69 học. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS học thuộc định lý và vận dụng định lý ba đường trung trực của tam giác để giải bài tập có liên quan . + Chuẩn bị ôn tập tốt §9 Tính chất ba đường cao của tam giác tiết sau học. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) HS phát biểu được định lý ba đường trung trực của tam giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 35 Ngày soạn: 07/4/2019 Tiết 69 §9 Tính chất ba đường cao của tam giác (T1) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Biết khái niệm đường cao của một tam giác, tính chất ba đường cao của một tam giác. - Kỹ năng: Vận dụng được định lí về sự đồng quy của ba đường cao trong một tam - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, trong suy luận chứng minh. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, thước, êke. - Học sinh: SGK, ôn luyện về các loại đường đồng qui đã học của tam giác. Xem trước bài ở nhà, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s; Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đã cho. Nêu cách vẽ điểm cách đều 3 đỉnh vẽ hình minh hoạ. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Biết khái niệm đường cao của một tam giác, tính chất ba đường cao của một tam giác. - Đường hạ từ đỉnh của một tam giác xuống cạnh đối diện của tam giác gọi là đường cao. Chúng ta sẽ nghiên cứu tiết học hôm nay sẽ rõ hơn. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Đường cao của tam giác (12’) - Mục đích của hoạt động: HS biết khái niệm thế nào là đường cao của tam giác. - Nội dung: Đường cao của một tam giác. - GV yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC. Vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC ? - GV giới thiệu đường thẳng vừa vẽ gọi là đường cao của tam giác ABC. - GV? Vậy đường cao của tam giác là gì? - GV Giới thiệu: Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng AH là một đường cao của tam giác ABC. - GV? Mỗi tam giác có mấy đường cao. - GV chính xác hóa. - HS vẽ tam giác ABC dùng ê ke vẽ đoạn thẳng từ A và vuông góc với BC. - HS quan sát, ghi nhận. - HS Là đoạn thẳng vuông góc hạ từ 1 đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện - HS lắng nghe, ghi nhận. - HS trả lời. - HS ghi nhận khắc sâu. 1.Đường cao của tam giác A B C H * Đường cao của tam giác là đoạn thẳng vuông góc hạ từ 1 đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện. * AH là một đường cao xuất phát từ đỉng A của tam giác ABC * Mỗi tam giác có 3 đường cao Kiến thức thứ 2: Tính chất ba đường cao của tam giác (21’) - Mục đích của hoạt động: HS biết được các tính chất của đường cao. - Nội dung: Tính chất ba đường cao của một tam giác. - GV giới thiệu t/c ba đường cao của tam giác - GV yêu cầu học sinh thực hiện ?1 - GV giới thiệu: Đó là nội dung của định lý. Yêu cầu học sinh nêu định lý (SGK/81) - GV giới thiệu trực tâm của tam giác. - GV cho h/s vẽ 3 đường cao; g/v? 3 đường cao có đi qua 1 điểm hay không? - GV gọi h/s lên bảng làm bài 58/82. - GV cho h/s trao đổi, thảo luận nhóm. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa, có thể vẽ hình minh họa. - HS quan sát theo dõi, ghi nhận. - HS thực hiện và trả lời ?1: Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. - HS nêu nội dung định lý. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS trả lời. - HS đọc đề bài. - HS suy nghĩ, trả lời. - HS thảo luận nhóm 5’ và thực hiện.- HS nhận xét đúng sai, hướng sữa(nếu có). - HS quan sát, ghi nhận. 2. Tính chất ba đường cao của tam giác ?1 Dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ABC A B C H Định lý : (SGK/81) Giao điểm H của 3 đường cao gọi là trực tâm của tam giác Bài 58 SGK/82. Trong tam giác vuông ABC, hai cạnh góc vuông AB, AC là những đường cao của tam giác nên trực tâm H trùng với đỉnh A. Trong tam giác tù có hai đường cao xuất phát từ hai đỉnh góc nhọn nằm bên ngoài tam giác nên trực tâm nằm bên ngoài tam giác. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp ( 2’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài; chuẩn bị tiếp phần 3 §8 Tính chất ba đường cao của tam giác. Nội dung: + HS về nhà học Khái niệm đường cao của tam giác; Định lý về t/c ba đường cao của tam giác. + Chuẩn bị trước phần 3 §8 Tính chất ba đường cao của tam giác tiết 70 học. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS nêu Khái niệm đường cao của tam giác; Định lý về t/c ba đường cao của tam giác. + Chuẩn bị trước phần 3 §8 Tính chất ba đường cao của tam giác. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) HS Khái niệm đường cao của tam giác; Định lý về t/c ba đường cao của tam giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 35 Ngày soạn: 08/4/2019 Tiết 70 §9 Tính chất ba đường cao của tam giác (T2) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Củng cố khái niệm về đường cao của một tam giác, tính chất ba đường cao của một tam giác cân, tam giác đều. - Kỷ năng: Vẽ thành thạo đường cao tam gíac cân, tam giác đều. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình và chứng minh II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, thước, êke. - Học sinh: SGK, ôn luyện về các loại đường đồng qui đã học của tam giác. Xem trước bài ở nhà, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s; Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ:(8’) Thế nào là đường cao của tam giác. Vẽ ba đường cao của tam giác ABC và phát biểu tính chất ba đường cao của tam giác 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Củng cố khái niệm về đường cao của một tam giác, tính chất ba đường cao của một tam giác cân, tam giác đều. - Tam giác cân, tam giác đều t/c về đường cao của chúng ra sao? Chúng ta nghiên cứu tiết học hôm nay. - HS lắng nghe, ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Tính chất của tam giác cân (20’) - Mục đích của hoạt động: Giúp h/s nắm rõ tính chất của tam giác cân. - Nội dung: Các đường cao đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực của một tam giác cân . - GV cho học sinh nhắc lại các tính chất của tam giác cân đã học tiết trước ta có tính chất sau: Trong một tam giác cân, đường trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là đường phân giác, đường truing tuyến, đường cao cùng xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đó. - GV? ta đã biết một số cách chứng minh tam giác cân theo các đường đồng quy trong tam giác như thế nào? - GV giới thiệu tính chất tam giác cân - GV giới thiệu nhận xét SGK/82 và yêu cầu học sinh nhắc lại. - GV từ nhận xét trên một cách chứng minh nữa về tam giác cân. - GV giao cho h/s ?2 cho học sinh về nhà làm. - GV? Áp dụng tính chất trên của tam giác cân vào tam giác đều ta có điều gì? - GV giới thiệu: trong tam giác đều, trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm trùng nhau. - GV chính xác hóa tính chất. - HS nhắc lại 2 tính chất. - HS phát biểu lại. Theo kết luận của bài 42 SGK trang 73: “Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là phân giác thì tam giác đó là tam giác cân”. Theo kết luận của bài 52 SGK trang 79: “Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là tam giác cân”. - HS Lắng nghe, ghi nhận. - HS nhắc lại nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhớ. - HS thực hiện theo y/c ?2 - HS nhắc lại tính chất của tam giác đều. - HS ghi nhận và khắc sâu. - HS khắc sâu. 3. Về các đường cao đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực của một tam giác cân. * Tính chất của tam giác cân Trong một tam giác cân, đường trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là đường phân giác, đường trung tuyến và đường cao cùng xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đó. * Nhận xét : SGK/82 ?2 ( h/s về nhà tự làm xem như bài tập.) * Tính chất của tam giác đều : Trong tam giác đều, trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm trùng nhau. Kiến thức thứ 2: Bài tập(10’) - Mục đích của hoạt động: HS nắm rõ tính chất của tam giác cân, tam giác đều và nhận biết các đường trong tam giác. - Nội dung: HS biết được các đường trong tam giác. - GV ghi đề lên bảng phụ. Các câu sau đúng hay sai? a. Giao điểm của ba đường trung trực gọi là trực tâm của tam giác. b. Trong tam giác cân, trọng tâm, trực tâm, giao điểm của ba phân giác trong, giao điểm của ba trung trực cùng nằm trên một đường thẳng. c. Trong tam giác đều, trực tâm của tam giác cách đều ba đỉnh, cách đều ba cạnh của tam giác. d. Trong tam giác cân, đường trung tuyến nào cũng là đường cao, đường phân giác. - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS suy nghĩ trả lời. - HS thảo luận nhóm 3’. - HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. Bài tập: Các câu sau đúng hay sai? a. Giao điểm của ba đường trung trực gọi là trực tâm của tam giác. b. Trong tam giác cân, trọng tâm, trực tâm, giao điểm của ba phân giác trong, giao điểm của ba trung trực cùng nằm trên một đường thẳng. c. Trong tam giác đều, trực tâm của tam giác cách đều ba đỉnh, cách đều ba cạnh của tam giác. d. Trong tam giác cân, đường trung tuyến nào cũng là đường cao, đường phân giác. Trả lời. a. Sai. b. Đúng. c. Đúng. d. Sai 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài; chuẩn bị phần ôn tập chương III. Nội dung: + HS về nhà học tính chất tam giác cân, tam giác đều. + HS về nhà làm bài tập 60, 61,62 SGK/83 + Chuẩn bị trước phần ôn tập chương III tiết 71 học. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS nêu tính chất tam giác cân, tam giác đều. + Chuẩn bị trước phần ôn tập chương III tiết sau học IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) HS phát biểu tính chất ba đường cao của tam giác; tính chất tam giác cân, tam giác đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt tuần
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_35_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

