Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ.
- Kiến thức: Biết khái niệm đường phân giác của một tam giác, tính chất ba đường phân giác của một tam giác.
- Kỹ năng: Chứng minh được sự đồng quy ba đường phân giác, vẽ đường phân giác chính xác.
- Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học, trình bày cẩn thận.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s.
- Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu.
- Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác).
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 34 Ngày soạn: 29/03/2019 Tiết 63 §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Biết khái niệm đường phân giác của một tam giác, tính chất ba đường phân giác của một tam giác. - Kỹ năng: Chứng minh được sự đồng quy ba đường phân giác, vẽ đường phân giác chính xác. - Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học, trình bày cẩn thận. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, thước, compa, ... Cắt gấp hình theo ?1 - Học sinh: SGK, mỗi HS một tam giác bằng giấy; thước kẻ có hai lề song song. Ôn tập về tính chất tia phân giác một góc; Khái niệm tam giác cân; đường trung tuyến của tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác. Dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (1’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Biết khái niệm đường phân giác của một tam giác, tính chất ba đường phân giác của một tam giác. - Điểm nào trong tam giác cách đều ba cạnh của nó. Thầy trò chúng ta nghiên cứu bài học hôm nay sẽ hiểu. - Lắng nghe, ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Đường phân giác của tam giác. (10’) - Mục đích của hoạt động: HS biết được đường phân giác của tam giác. - Nội dung: Biết đường phân giác của một tam giác. * GV Đặt vấn đề : Liên hệ với nội dung bài 43 SGK/73. - GV cho học sinh vẽ tam giác ABC vẽ tia phân giác của góc A - GV giới thiệu tia phân giác của tam giác. - GV cho học sinh làm bài toán sau:ABC cân tại A phân giác góc A cắt BC tại M có nhận xét gì về MB; MC. Từ đó có kết luận về AM ? - GV từ kết luận trên hãy nêu tính chất. - GV cho h/s tự chứng ninh. - HS vẽ hình theo yêu cầu. - HS tiếp nhận khái niệm tia phân giác của tam giác. - HS làm bài toán trên phiếu học tập. - HS nêu tính chất. - HS tự chứng minh. A B C M 1. Đường phân giác của tam giác. - AM là đường phân giác của tam giác ABC - Mỗi tam giác có 3 đường phân giác * Tính chất : (SGK/71) Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy, đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy. Kiến thức thứ 2: Tính chất ba đường phân giác trong tam giác. (18’) - Mục đích của hoạt động: HS biết được tính chất ba đường phân giác trong tam giác. - Nội dung: Biết được tính chất ba đường phân giác trong tam giác. . - GV cho học sinh làm bài thực hành ?1 - GV cho h/s cắt ghép hình nên hướng dẫn kỹ cho các em t/c 3 đường p/g. - GV nêu nhận xét, giới thiệu định lý. - GV hướng dẫn học sinh gấp tiếp hình để xác định khoảng cách từ điểm chung của 3 đường phân gíac đến 3 cạnh của tam giác có nhận xét gì về 3 khoảng cách?(trong 3 nếp gấp khoảng cách thì có 2 nếp cùng bằng nếp thứ 3) - GV cho học sinh vẽ hình; ghi GT; KL và trình bày chứng minh (nhanh) - GV hướng dẫn h/s chứng minh định lý - GV gọi h/s chứng minh định lí. - GV nhấn mạnh cách chứng minh. - GV lưu ý Giao điểm 3 đường cao cách đều 3 cạnh tam giác. - HS thực hành ?1 - HS ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm - HS thực hiện theo yêu cầu GV. - Gấp hình tiếp theo yêu cầu bên - HS ghi GT; KL - HS lắng nghe. - HS chứng minh định lý - HS khắc sâu. - HS ghi nhận. 2. Tính chất ba đường phân giác trong tam giác ?1 * Thực hành: gấp hình * Định lý: SGK/72 A B C I F E ?2 GT ABC, hai đường phân giác BE, CF cắt nhau tại I KL AI là tia phân giác của góc A IH = IK = IL Chứng minh : Vì IBE là phân giác BE của góc B nên IL = IH (1) (ĐL1-bài 5) Vì ICF là phân giác góc C nên IK = IH (2) Từ (1) và (2) IK = IL = IH hay I cách đều 3 cạnh và I nằm trên tia phân giác của  (ĐL2 bài 5 ) Vậy AI là phân giác của Họat động 3: Hoạt động luyện tập (13’) - Mục đích của hoạt động: HS được củng cố cách vẽ hình; chứng minh về đường phân giác của tam giác. - Nội dung: Bài tập 36, 37SGK/72 - GV cho h/s làm bài 36/72 - GV gọi h/s vẽ hình, ghi GT KL - GV hướng dẫn h/s chứng minh. - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 37/72 - GV gọi h/s vẽ hình, ghi GT KL - GV hướng dẫn h/s chứng minh. - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - HS đọc đề bài - HS vẽ hình ghi GT KL - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS đọc đề bài suy nghĩ cách làm. - HS vẽ hình ghi GT KL - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận khắc sâu. Bài tập 36/72 Từ I kẻ IA⊥DE; IB⊥EF; IA⊥DE. - Vì điểm I cách đều hai cạnh DE và DF nên I nằm trên đường phân giác của góc EDF (đ/l 2 định lí đảo của tia phân giác một góc) - Vì điểm I cách đều hai cạnh FD và FE nên I nằm trên đường phân giác của góc EFD (định lí 2 - định lí đảo của tia phân giác một góc) - Vì điểm I cách đều hai cạnh EF và ED nên I nằm trên đường phân giác của góc DEF (định lí 2 - định lí đảo của tia phân giác một góc) Vậy I là điểm chung của ba đường phân giác của tam giác DEF. Bàitập37/72 - Cách vẽ: Vẽ tia phân giác MSMS của góc MM, tia phân giác NQNQ của góc NN. Giao điểm của hai tia phân giác chính là điểm KK cần vẽ. - Chứng minh: Vì K là giao điểm của hai đường phân giác trong tam giác MNP nên K là giao của ba đường phân giác của tam giác MNP. Do đó K cách đều ba cạnh của tam giác MNP (Theo định lí tính chất của ba đường phân giác trong tam giác). 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp ( 1’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học thuộc tính chất; định lý ba đường phân giác của tam giác. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. + Làm bài tập 38, 39, 40SGK/73. + Chuẩn bị trước phần Luyện tập tiết 64 ôn luyện. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + Phát biểu tính chất; định lý ba đường phân giác của tam giác. + Chuẩn bị trước phần luyện tập tiết tới học. + Mang theo dụng cụ vẽ hình. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (1’) HS phát biểu được tính chất; định lý ba đường phân giác của tam giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Tuần 34 Ngày soạn: 30/3/2019 Tiết 64 Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Củng cố biết khái niệm về đường phân giác của một tam giác, tính chất ba đường phân giác của tam giác. - Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất về ba đường phân giác trong tam giác để giải bài tập. - Thái độ: Rèn tính suy luận phân tích tìm cách giải, cẩn thận trong vẽ hình trong suy luận chứng minh. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ ghi nội dung và hình vẽ các bài luyện tập. - Học sinh: SGK, thước 2 lề, com pa, thước đo độ. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ:( 6’) Nêu tính chất đường phân giác trong tam giác và tính chất tia phân giác ứng với đỉnh của tam giác cân. Làm bài tập 39 SGK/73. ( dành cho h/s 7B) a. ABD = ACD (c-g-c) b. Từ câu a DB = DC BDC cân tại D = 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Củng cố đường phân giác của một tam giác, tính chất ba đường phân giác của tam giác. - Chúng ta sẽ biết cụ thể đường phân giác của một tam giác ntn? t/c của nó ra sao khi áp dụng vào bài toán cụ thể. - HS lắng nghe, ghi nhận. Họat động 2: Luyện tập (32’) - Mục đích của hoạt động: HS biết chứng minh được tia phân giác của một góc; biết lý luận chặt chẻ để chứng minh ba đường phân giác của tam giác. - Nội dung: Bài tập 40; 42 SGK/73. - GV yêu cầu học sinh vẽ hình bài 40/73 và ghi GT; KL - GV gợi ý để học sinh chứng minh. + Tam giác ABC cân suy ra điều gì về AM? + Trọng tâm G là gì ? G thuộc AM? + Điểm I cách đều 3 cạnh là điểm nào I thuộc đường nào? - GV gọi h/s lên bảng c/m - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - HS vẽ hình bài 40 ghi GT; KL GT DABC (AB = AC) G : trọng tâm I : Giao điểm ba đường phân giác. KL A, G, I thẳng hàng. - HS theo dõi trả lời câu hỏi gợi ý của GV. - HS trả lời theo câu hỏi GV. * Vì ABC cân tại A trung tuyến AM đồng thời là phân giác ( tính chất tam giác cân) * Trọng tâm G là giao 3 trung tuyến G thuộc AM * I nằm trongABC và cách đều 3 cạnh của tam giác nên I nằm trong góc A và cách đều 2 cạnh AB; AC vậy I thuộc tia phân giác của góc A hay I AM - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận khắc sâu. Bài 40 SGK/73 * Vì ABC cân tại A trung tuyến AM đồng thời là phân giác ( tính chất tam giác cân) * Trọng tâm G là giao 3 trung tuyến G thuộc AM * I nằm trongABC và cách đều 3 cạnh của tam giác nên I nằm trong góc A và cách đều 2 cạnh AB; AC vậy I thuộc tia phân giác của góc A hay I AM - GV cho học sinh làm bài tập 42/73. - GV gọi h/s vẽ hình ghi GT, KL. - GV hướng dẫn h/s chứng minh. + Chứng minh tam giác ABC cân nghĩa là chứng minh điều gì ? + Theo cách vẽ hình phụ ta có 2 tam giác nào bằng nhau AC =B ? Cần chứng minh điều gì ? - GV c/m: BA cân tại B - GV hướng dẫn kỷ ADC = DB Khi nào BÂD = ; Khi nào AC = AB ABC cân tại A - HS vẽ hình. - HS ghi GT; KL - HS chứng minh. - HS suy nghĩ trả lời. - HS chứng minh 2 cạnh hoặc 2 góc bằng nhau - HS: ADC = DB AB = B - HS ghi nhận. Bài 42 SGK/73: GT ABC có AD là trung tuyến đồng thời là phân giác KL ABC cân Chứng minh Kéo dài trung tuyến AD một đoạn sao cho AD = Ta có ADC = DB(c-g-c) AC = B (1) và CÂD = (2) mà CÂD= BÂD(gt) . BÂD = VậyBA cân tại B Do đó AB =B . AC = AB hayABC cân tại A 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’) - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học thuộc tính chất; định lý ba đường phân giác của tam giác. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. + Làm bài tập 41, 43SGK/73. + Chuẩn bị trước phần Luyện tập tiết 65 học. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS biết làm được các bài toán dạng trên. + Chuẩn bị ôn tập tốt §7 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng ( phần 1) tiết sau học. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) Phát biểu tính chất; định lý ba đường phân giác của tam giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 34 Ngày soạn: 01/4/2019 Tiết 65 §7 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng(T1) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Biết khái tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. - Kỹ năng: Vận dụng các định lý để chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng. Biết vẽ thành thạo đường trung trực của đoạn thẳng. - Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, thước, compa, - Học sinh: SGK, chuẩn bị giấy gấp hình, ôn các kiến thức: đường xiên và hình chiếu, ...Dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Biết khái tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. - Dùng thước và com pa dựng đường trung trực của một đoạn thẳng ntn? Chúng ta nghiên cứu bài học hôm nay. - HS lắng nghe, ghi nhận Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực (12’) - Mục đích của hoạt động: HS biết được Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. - Nội dung: Biết Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. - GV yêu cầu học sinh gấp giấy theo hướng dẫn SGK - GV? từ hoạt động trên em rút ra nhận xét gì không ? - GV gọi học sinh nêu định lý 1: - GV yêu cầu học sinh vẽ hình và ghi GT; KL của định lý - GV yêu cầu chứng minh định lý trên xét cả trường hợp M là trung điểm của AB. - GV hướng dẫn cho h/s cách chứng minh MA = MB. - HS gấp giấy theo bài thực hành trong SGK. - HS phát biểu. - HS nêu định lý1 - HS vẽ hình, nêu GT, KL - HS chứng minh. - HS thực hiện theo hướng dẫn. 1. Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. a.Thực hành : b.Định lý 1: ( ĐL thuận) GT Md là trung trực của AB. KL MA=MB Chứng minh : (Học sinh tự chứng minh) Họat động 3: Hoạt động luyện tập(26’) - Mục đích của hoạt động: HS biết được củng cố về đường trung trực của đoạn thẳng. - Nội dung: Bài 45/76; Bài 46/73 - GV cho học sinh làm bài tập 45/76 SGK - GV gọi học sinh đọc đề bài. - GV Vẽ lại hình 43 SGK. - GV gọi h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 46/73 - GV gọi h/s vẽ ba tam giác theo y/c đề bài. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình vào vở.. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS nghiên cứu đề bài. - HS lên bảng vẽ hình. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. Bài 45/76 SGK Gọi bán kính hai cung tròn là r. Theo cách vẽ ta có MP = NP , MQ = NQ, suy ra hai điểm P, Q cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng MN(theo ĐL2) Vậy đường thẳng PQ là đườngtrung trực của đoạn thẳng MN. Bài 46/73 SGK ABC cân có đáy là BC nên AB = AC, theo định lý 2, suy ra A nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC. T. tự D và E cũng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC Vậy ba điểm A, D, E thẳng hàng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp ( 2’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học thuộc định lý về t/c của các điểm thuộc đường trung trực. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. + Làm bài tập 44, 47SGK/76. + Chuẩn bị trước phần 2, 3 bài 7 tiết 66 học tiếp. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + Phát biểu định lý về t/c của các điểm thuộc đường trung trực. + Chuẩn bị trước phần 2, 3 bài 7 tiết tới học. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) HS phát biểu được định lý về t/c của các điểm thuộc đường trung trực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Tuần 34 Ngày soạn: 02/4/2019 Tiết 66 §7 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Biết định lý đảo tính chất về đường trung trực của một đoạn thẳng. - Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý vào giải các bài tập. Biết vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng, trung điểm của một đoạn thẳng bằng thước thẳng và com pa. - Thái độ: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL và tìm cách giải bài toán trong thực tế. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ ghi nội dung bài tập và hình vẽ, thước, phấn màu, com pa. - Học sinh: SGK, ôn tập theo hướng dẫn GV, dụng cụ học tập, thước và com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Phát biểu định lý 1 (định lý thuận). 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Biết định lý đảo tính chất về đường trung trực của một đoạn thẳng. - Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của nó đó là nội dung của tiết học hôm nay. - HS lắng nghe, ghi nhận Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Định lý đảo (12’) - GV cho học sinh làm bài toán: biết điểm M cách đều 2 mút của AB. Hỏi M có nằm trên đường trung trực của AB không?(xét2 trường hợp) - GV hướng dẫn học sinh làm bài - GV từ kết quả bài toán trên hãy rút ra kết luận Định lý đảo - GV hướng dẫn kỷ 2 trường hợp và - GV hỏi từ định lý 1 và định lý 2 rút ra điều gì? nhận xét. - GV gọi h/s đọc nhận xét - GV chính xác hóa - HS làm bài toán trên bảng phụ xét 2 trường hợp : M thuộc AB; M không thuộc AB - HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên. - HS phát biiêủ định lý 2. - HS ghi nhận - HS phát biểu nhận xét. - HS đọc nhận xét - HS ghi nhận khắc sâu. 2- Định lý đảo * Đinh lý 2: (định lý đảo ) GT đoạn thẳng AB MA = MB KL M thuộc trung trực của AB Chứng minh: ( SGK/75) * Nhận xét : (SGK/75). Hoạt Động 2: Ứng dụng và làm bài tập (23’). - Mục đích của hoạt động: HS biết ứng dụng định lý về đường trung trực tính toán suy luận chứng minh. - Nội dung: Ứng dụng; Bài tập 47, 48SGK/76 - GV hướng dẫn học sinh vẽ đường trung trực bằng thước và com pa. - GV cho học sinh đọc phần chú ý trong SGK/76. - GV cho h/s làm Bài 47 SGK/76. - GV gọi h/s vẽ hình. - GV hướng dẫn cách chứng minh. + So sánh MA và MB? NA và NB? + So sánh AMN và BMN? - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. Bài 48 SGK/77 - GV yêu cầu học sinh làm bài 48 - GV hướng dẫn vẽ điểm đối xứng - GV? có nhận xét gì về đường thẳng xy - GV hướng dẫn học sinh phát hiện hướng chứng minh bài toán - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. Bài 49 SGK/77 - GV cho học sinh làm bài tập 49 dựa vào bài 48 để trả lời. - GV gọi h/s thực hiện. - GV chính xác hóa. - GV hướng dẫn học sinh vẽ đường trung trực bằng thước và com pa. - GV cho học sinh đọc phần chú ý trong SGK/76. - HS nghiên cứu bài 47 - HS vẽ hình. - HS lắng nghe và thực hiện. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS vẽ hình, tìm cách giải. - HS thực hiện. - Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn KL - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS nghiên cứu kỹ đề bài, từ bài 48 tìm cách giải bài 49. - HS thực hiện. - HS ghi nhận, khắc sâu. 3. Ứng dụng: Cách vẽ đường trung trực bằng thước và com pa) SGK/76 * Chú ý : (SGK/76). Bài 47 SGK/76. A B M N Hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của AB. nên MA = MB; NA = NB (ĐL1) AMN = BMN (c-c-c) x y N M I P L Bài 48 SGK/77 Vì L là điểm đối xứng của M qua xy nên LMxy tại K và KM = KL Do đó xy là đường trung trực của LM nên IL = IM Do đó: IM + IN = IL + IN > LN Khi I trùng P (P là giao của xy và LN) thì IM + IN = PM + PN = PL + PN = LN Bài 49 SGK/77 Dựa vào bài 48 ta thấy: CA + CB bé nhất khi C là giao điểm của bờ sông và đoạn BA’ trong đó A’ là điểm đối xứng của A qua bờ sông (Bờ sông nói trên là bờ sông gần với 2 địa điểm A và B) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp ( 2’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học thuộc định lý về t/c của các điểm thuộc đường trung trực. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. + Làm bài tập 50, 51SGK/77. + Chuẩn bị trước §8 Tính chất ba đường trung trực của tam giác tiết 67 học tiếp. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + Phát biểu định lý thuận và đảo về t/c đường trung trực của đoạn thẳng. + Chuẩn bị trước§8 Tính chất ba đường trung trực của tam giác tiết tới học. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) Phát biểu định lý thuận và đảo về t/c đường trung trực của đoạn thẳng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Ký duyệt tuần
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_34_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

