Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ.
- Kiến thức: Củng cố các tính chất tia phân giác của một góc
- Kỹ năng: Vận dụng định lý để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.
- Thái độ: Rèn cho h/s vẽ hình chính xác, biết phân tích và trình bày bài chứng minh.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s.
- Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu.
- Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác).
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, GA, Com pa; phấn màu; thước có hai bản lề song song.
- Học sinh: SGK, thước, com pa.
Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, thước hai lề, com pa, êke.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 33 Ngày soạn: 26/3/2019 Tiết 61 Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Củng cố các tính chất tia phân giác của một góc - Kỹ năng: Vận dụng định lý để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập. - Thái độ: Rèn cho h/s vẽ hình chính xác, biết phân tích và trình bày bài chứng minh. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, GA, Com pa; phấn màu; thước có hai bản lề song song. - Học sinh: SGK, thước, com pa. Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, thước hai lề, com pa, êke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Vẽ góc xOy, dùng thước hai lề vẽ tia phân giác của góc xOy. Phát biểu tính chất các điểm trên tia phân giác của một góc. Minh họa tính chất đó trên hình vẽ. Cho tam giác ABC. Tìm điểm D thuộc trung tuyến AM sao cho D cách đều hai cạnh của góc B. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: GV đặt vấn đề vào bài mới. - Nội dung: Củng cố các tính chất tia phân giác của một góc . - Chúng ta áp dụng các t/c của tia phân giác vào việc giải các bài toán cụ thể. Tiết học hôm nay ta sẽ tìm hiểu điều này. - HS lắng nghe, ghi nhận. Họat động 2: Luyện tập (30’) - Mục đích của hoạt động: HS biết chứng minh được tia phân giác của một góc; biết lý luận chặt chẻ và suy luận tốt. - Nội dung: Bài tập 33; 34;35; SGK/70,71. - GV cho h/s nêu cách c/m. - GV vẽ hình 33 SGK/70 lên bảng, gợi ý và hướng dẫn học sinh chứng minh bài toán. + GV gợi ý: vẽ góc xOy và góc xOy’ kề bù nhau, vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia phân giác Ot’ của góc xOy’. + Chứng minh: tÔt’ = 900 + Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ phân giác Os của góc y’Ox’ và phân giác Os’ của góc x’Oy - Hãy kể tên các cặp góc kề bù khác trên hình và tính chất các tia phân giác của chúng. - GV Điền tiếp các góc vuông trên hình và hỏi: vậy Ot và Os là hai tia như thế nào? Tương tự với Ot’ và Os’? - GV gợi ý: chứng minh rằng Nếu M thuộc đường thẳng Ot hoặc thuộc đường thẳng Ot’ thì M cách đều hai đường thẳng xx’ và yy’. - GV? Nếu M thuộc đường thẳng Ot thì M có thể ở những vị trí nào? - GV? Nếu M trùng với O thì khoảng cách từ M tới xx’ và yy’ như thế nào? - GV? Nếu M thuộc tia Ot thì sao? - GV gợi ý: Nếu M thuộc tia Os, Ot’, Os’ chứng minh tương tự. Chứng minh rằng: Nếu M cách đều hai đường thẳng xx’ và yy’ thì M thuộc đường thẳng Ot hoặc đường thẳng Ot’. - GV em có nhận xét gì về tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau xx’ và yy’. - HS đọc kỹ đề bài. - HS quan sát hình vẽ, suy nghĩ, phát biểu. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS trình bày miệng câu a. - HS Tia Ot và Os làm thành một đường thẳng (hoặc hai tia đối nhau). - HS chứng minh M cách đều hai đường thẳng xx’ và yy’ - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. chứng minh tương tự ta sẽ có M thuộc tia Ot’ hoặc tia Os hoặc tia Os’ tức là M thuộc đượng thẳng Ot hoặc Ot’. - HS phát biểu. Bài tập 33SGK/70 a) C/m: = 900: mà b) Nếu M Ot thì M có thể O hoặc M Ot hoặc M Os’. Nếu M O thì khoảng cách từ M tới xx’ và yy’ bằng nhau cùng bằng 0. Nếu M Ot là tia phân giác của góc xOy thì M cách đều Ox và Oy, do đó M cách đều xx’ và yy’. c) Nếu M cách đều hai đường thẳng xx’ và yy’ và M nằm bên trong góc xOy thì M sẽ cách đều hai tia Ox và Oy, do đó M sẽ thuộc tia Ot (định lý 2). Nếu M cách đều hai đường thẳng xx’ và yy’ và M nằm bên trong góc xOy’ hoặc góc y’Ox’ hoặc góc x’Oy, chứng minh tương tự ta sẽ có M thuộc tia Ot’ hoặc tia Os hoặc tia Os’ tức là M thuộc đượng thẳng Ot hoặc Ot’. - Tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau xx’ và yy’ là hai đường phân giác Ot và Ot’ của hai cặp góc đối đỉnh được tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau đó. - GV gọi h/s đọc đề bài. - GV yêu cầu học sinh nghiên cứu đề bài. - GV gọi h/s vẽ hình và ghi GT, KL - GV gọi h/s trình bày câu a. - GV cho HS nhận xét về hai tam giác OAD và OCB? - GV cho HS đứng tại chỗ chứng minh hai tam giác trên bằng nhau? - GV hướng dẫn cho HS chứng minh - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV hướng dẫn h/s chứng minh câu b. - GV? Tại sao các cặp góc, cặp cạnh đó bằng nhau? - Gv hướng dẫn Hs chứng minh ? - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 35/71 - GV gọi h/s vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. - GV gợi ý: Trên mỗi cạnh của góc lần lượt lấy 2 điểm A, B và C, D sao cho OA=AB=OC=CD Kẻ AD và BC cắt tại I, Ta có OI là tia phân giác. - HS đọc đề bài. - HS nghiên cứu cách giải. - HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. - HS đứng tại chỗ chứng minh câu a. - HS nêu nhận xét và chứng minh - HS làm theo hướng dẫn - HS nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS lắng nghe, suy nghĩ. Một học sinh lên bảng chứng minh câu b, cả lớp làm vào tập. - HS lên bảng chứng minh. - HS nhận xét lời giải trên bảng. - HS lắng nghe, khắc sâu. - HS nghiên cứu thực hiện - HS thực hiện. - HS theo dõi và thực hiện. Bài 34/71 SGK GT . A, B Î Ox; C, D Î Oy OA = OC; OB = OD KL a) BC = AD b) IA = IC; IB = ID c) a) Xét DOAD và DOCB có: OA = OC (gt) chung OD = OB (gt) Þ DOAD = DOCB (c.g.c) Þ BC = AD (cạnh tương ứng) b) (DOAD = DOCB) mà kề bù kề bù Þ = Có: OB = OD (gt) OA = OC (gt) Þ BO – OA = OD – OC hay AB = CD Xét DIAB và DICD có: = (cmt) AB = CD (cmt) (DOAD = DOCB) Þ DIAB = DICD (g.c.g) Þ IA = IC; IB = ID (cạnh tương ứng) c) Xét DOAI và DOCI có: OA = OC (gt) OI chung) IA = IC (cmt) Þ DOAI = DOCI (c.c.c) Þ (góc tương ứng) Bài 35SGK/71 Trên mỗi cạnh của góc lần lượt lấy 2 điểm A, B và C, D sao cho OA=AB=OC=CD Kẻ AD và BC cắt tại I, Ta có OI là tia phân giác. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’) - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài cũ ở nhà; tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung: + HS về nhà ôn lại kiến thức đã học, đã ôn. + Chuẩn bị tốt phần ôn tập tiết 62 kiểm tra 1 tiết. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS biết t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trước. + Chuẩn bị ôn tập tốt phần ôn tập tiết 62 kiểm tra 1 tiết. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) Phát biểu định lý thuận và định lý đảo về t/c tia phân giác của 1 góc? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 33 Ngày soạn: 27/3/2019 Tiết 62. Kiểm tra chương III I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, Bất đẳng thức tam giác. - Kỹ năng: Phân tích được bài toán khi cần chứng minh. Lập luận trình bày một bài hình. - Thái độ: Tính trung thực, cẩn thận khi làm bài. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực tính toán, trình bày: tính toán cẩn thận, trình bày bài làm sạch đẹp. - Năng lực vẽ hình, suy luận chứng minh: vẽ hình đúng, đẹp; suy luận chứng minh hợp lý lôgíc chính xác. - Năng lực tự tìm tòi, tự suy nghĩ, tự tin: Rèn cho h/s tự tin trong làm bài; tự suy nghĩ; tự tìm tòi để giải quyết tốt vấn đề. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Dặn học sinh nội dung ôn tập + Đề kiểm tra (phô tô) - Học sinh: - Ôn tập nội dung mà GV dặn. - Dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Nội dung bài mới: A. Ma trận đề: B. Đề: C. Đáp án – Thang điểm. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp. - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài cũ và chuẩn bị bài §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác tiếp theo. Nội dung: Chuẩn bị trước ở nhà §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác tiết 63 học. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: Chuẩn bị tốt §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác học ở tiết sau. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: GV nhận xét thái độ HS trong tiết kiểm tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 7A Ký duyệt tuần
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_33_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

