Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

  1. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 

-  Kiến thức: 

Kiểm tra một số kiến thức cơ bản các em đã học về  các thành phần tự nhiên của Trái Đất: 

+ Các mỏ khoáng sản

+  Lớp vỏ khí

+ Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí

+ Khí áp và gió trên Trái Đất

+ Hơi nước trong không khí. Mưa

+ Các đới khí hậu trên Trái Đất

           + Qua bài kiểm tra Gv nhận xét đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh và đưa ra kế hoạch cho việc dạy - học tiếp theo.

- Kĩ năng: - Rèn luyện tinh thần, thái độ, tác phong trong kiểm tra.

- Thái độ: - HS có ý thức cao trong học tập và kiểm tra.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

- Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc kĩ đề kiểm tra và cách trình bày bài theo đề yêu cầu

doc 7 trang Khánh Hội 19/05/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 02/ 03/ 2019
Tuần: 29; Tiết: 29 
KIỂM TRA 1 TIẾT
MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
- Kiến thức: 
Kiểm tra một số kiến thức cơ bản các em đã học về các thành phần tự nhiên của Trái Đất: 
+ Các mỏ khoáng sản
+ Lớp vỏ khí
+ Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
+ Khí áp và gió trên Trái Đất
+ Hơi nước trong không khí. Mưa
+ Các đới khí hậu trên Trái Đất
	+ Qua bài kiểm tra Gv nhận xét đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh và đưa ra kế hoạch cho việc dạy - học tiếp theo.
- Kĩ năng: - Rèn luyện tinh thần, thái độ, tác phong trong kiểm tra.
- Thái độ: - HS có ý thức cao trong học tập và kiểm tra.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc kĩ đề kiểm tra và cách trình bày bài theo đề yêu cầu
II. CHUẨN BỊ 
	- GV: Ra ma trận, đề, đáp án
	- HS: + Ôn tập trước theo hướng dẫn.
	+ Bút thước
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: Kiểm tra 45 phút
GV: phát đề, coi kiểm tra.
HS: làm bài kiểm tra
a. Ma trận đề:
Tên chủ đề ND 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các mỏ khoáng sản
Mỏ khoáng sản
Số câu: 1
Số điểm:0,5 
Tỉ lệ %: 0,.5
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Số câu: 1
Số điểm:0,5 
Tỉ lệ %: 0,.5
- Lớp vỏ khí
Cấu tạo của lớp vỏ khí
Lớp vỏ khí hay khí quyển là gì? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì trong vấn đề chống ô nhiễm không khí?	
Số câu: 2
Số điểm:3,5 
Tỉ lệ %: 35
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm:3
Số câu: 2
Số điểm:3,5 
Tỉ lệ %: 35
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Cách đo nhiệt độ không khí
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
 Tỉ lệ %: 05
Số câu: 1 
Số điểm:0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
 Tỉ lệ %: 05
Khí áp và gió trên Trái Đất
- Dụng cụ đo khí áp
- Các đai khí áp
Số câu: 2
Số điểm: 1 
 Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm:1 
Số câu: 2
Số điểm: 1 
 Tỉ lệ %: 10
Hơi nước trong không khí. Mưa
Hơi nước trong không khí
Lượng mưa
Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa...
Số câu: 3
Số điểm: 4 
 Tỉ lệ %: 40
Số câu: 1
Số điểm:0.5 
Số câu: 1
Số điểm 0.5 
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ%: 3
Số câu: 3
Số điểm: 4 
 Tỉ lệ %: 40
Các đới khí hậu trên Trái Đất
Các đới khí hậu trên Trái Đất
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 
 Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm 0.5 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 
 Tỉ lệ %: 5
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ%:/100
Số câu: 6
Số điểm: 3,0
 Tỉ lệ% 30
Số câu:2
Số điểm: 3,5
 Tỉ lệ%: 35
Số câu:2
Số điểm: 3,5
 Tỉ lệ%: 35
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ%:/100
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
 	* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu	B. Rạch Giá – Kiên Giang
C. Vũng Cam Ranh	D. Vịnh Bắc Bộ
Câu 2: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển	
B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu	
D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu?
A. Ngoài trời, sát mặt đất	B. Trong phòng, cách mặt đất 2m
C. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m
Câu 4: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? 
A. Nhiệt kế	 	B. Vũ kế 
C. Ampe kế	 	D. Khí áp kế
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 5 đới khí hậu	B. 4 đới khí hậu 
C. 3 đới khí hậu	D. 2 đới khí hậu 
Câu 6: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào?
A. Sông, hồ, ao	B. Biển và đại dương
C. Sinh vật thải ra	D. Băng tuyết tan
Câu 7: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:
A. Từ 200 mm – 500 mm	 	 B. Từ 500 mm – 800 mm	C. Từ 1000 mm – 2000 mm	 D. Từ 800 mm – 1000 mm	
Câu 8: Nước ta nằm trong đới khí hậu:
A. Xích đạo nửa cầu Bắc	B. Nhiệt đới nửa cầu Nam 	
C. Ôn đới nửa cầu Nam	D. Nhiệt đới nửa cầu Bắc	
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) 
Câu 1: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa...	(3đ)
Câu 2: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí?	(3đ)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
 	* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:
A. Từ 200 mm – 500 mm	 	 B. Từ 500 mm – 800 mm	C. Từ 800 mm – 1000 mm	 D. Từ 1000 mm – 2000 mm
Câu 2: Nước ta nằm trong đới khí hậu:
A. Xích đạo nửa cầu Bắc	B. Nhiệt đới nửa cầu Nam 	
C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc	D. Ôn đới nửa cầu Nam
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu?
A. Ngoài trời, sát mặt đất	B. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m
C. Trong phòng, cách mặt đất 2m	D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m
Câu 4: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? 
A. Nhiệt kế	 	B. Vũ kế 
C. Ampe kế	 	D. Khí áp kế
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 5 đới khí hậu	B. 4 đới khí hậu 
C. 3 đới khí hậu	D. 2 đới khí hậu 
Câu 6: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào?
A. Sông, hồ, ao	B. Biển và đại dương
C. Sinh vật thải ra	D. Băng tuyết tan
Câu 7: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu	B. Rạch Giá – Kiên Giang
C. Vũng Cam Ranh	D. Vịnh Bắc Bộ
Câu 8: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển	
B .Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu	
D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) 
Câu 1: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa...	(3đ)
Câu 2: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí?	(3đ)
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
 	* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu?
A. Ngoài trời, sát mặt đất	B. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m
C. Trong phòng, cách mặt đất 2m	D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m
Câu 2: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển	
C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu	
D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
Câu 3: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu	B. Rạch Giá – Kiên Giang
C. Vũng Cam Ranh	D. Vịnh Bắc Bộ
Câu 4: Nước ta nằm trong đới khí hậu:
A. Xích đạo nửa cầu Bắc	B. Nhiệt đới nửa cầu Nam 	
C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc	D. Ôn đới nửa cầu Nam
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới khí hậu	B. 3 đới khí hậu 
C. 5 đới khí hậu	D. 4 đới khí hậu 
Câu 6: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào?
A. Sông, hồ, ao	B. Biển và đại dương
C. Sinh vật thải ra	D. Băng tuyết tan
Câu 7: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:
A. Từ 200 mm – 500 mm	 	 B. Từ 500 mm – 800 mm	C. Từ 800 mm – 1000 mm	 D. Từ 1000 mm – 2000 mm	
Câu 8: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? 
A. Nhiệt kế	 	B. Vũ kế 
C. Ampe kế	 	D. Khí áp kế
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) 
Câu 1: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa...	(3đ)
Câu 2: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí?	(3đ)
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
 	* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu 1: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 5 đới khí hậu	B. 4 đới khí hậu 
C. 3 đới khí hậu	D. 2 đới khí hậu 
Câu 2: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển	
B .Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu	
D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu?
A. Ngoài trời, sát mặt đất	B. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m
C. Trong phòng, cách mặt đất 2m	D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m
Câu 4: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? 
A. Nhiệt kế	 	B. Vũ kế 
C. Ampe kế	 	D. Khí áp kế
Câu 5: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu	B. Rạch Giá – Kiên Giang
B. Vũng Cam Ranh	D. Vịnh Bắc Bộ
Câu 6: Nước ta nằm trong đới khí hậu:
A. Xích đạo nửa cầu Bắc	B. Nhiệt đới nửa cầu Nam 	
C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc	D. Ôn đới nửa cầu Nam
Câu 7: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:
A. Từ 200 mm – 500 mm	 	 B. Từ 500 mm – 800 mm	C. Từ 800 mm – 1000 mm	 D. Từ 1000 mm – 2000 mm	
Câu 8: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào?
A. Sông, hồ, ao	B. Biển và đại dương
C. Sinh vật thải ra	D. Băng tuyết tan
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) 
Câu 1: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa...	(3đ)
Câu 2: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí?	(3đ)
c. Đáp án – thang điểm: 
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
1
A
B
C
D
A
B
C
D
2
D
C
B
D
A
B
A
B
3
B
A
A
C
C
B
D
D
4
A
B
B
D
A
C
D
B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3đ) 
Khi không khí đã được bão hòa, nếu vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc bị hóa lạnh thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ngưng tụ, đọng lại thành hạt nước, sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sương
Câu 2: ( 3đ) 
- Lớp vỏ khí hay khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất. (1đ)
- Ô nhiễm không khí là bầu không khí xung quanh con người đang sống bị ô nhiễm do khói bụi, các chất độc hại,.(1đ)
- Là học sinh: + Không xả rác bừa bãi ( 0,5đ) 
 	 	 + Tích cực tham gia trồng nhiều cây xanh ( 0,5đ) 
THỐNG KÊ ĐIỂM 
LỚP
Từ 0 → dưới 5
Từ 5 → dưới 7
Từ 7 → dưới 9
Từ 9 → 10
So sánh với lần kiểm tra trước (Từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
6A
6B
Tổng
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 
a. Mục đích hoạt động: kiểm tra sự tiếp thu và trình bày kiến thức của HS
* Nội dung: 
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
- GV: + HS về nhà xem trước Bài 23: Sông và hồ.
- HS: 	Tìm hiểu trước Bài 23: Sông và hồ.
c. Sản phẩm hoạt động của HS:
d. Kết luận của giáo viên: 
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC (5 phút) 
- GV dự kiến một số câu hỏi bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn: (Không) 
- GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học: nhật xét đánh giá về ý thức làm bài kiểm tra của HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Châu Thới, ngày tháng 3 năm 2019
 Tổ kí duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_6_tiet_29_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_20.doc