Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Kiểm tra một số kiến thức cơ bản các em đã học về các thành phần tự nhiên của Trái Đất:
- Các mỏ khoáng sản
- Lớp vỏ khí
- Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- Khí áp và gió trên Trái Đất
- Hơi nước trong không khí. Mưa
- Các đới khí hậu trên Trái Đất
Qua bài kiểm tra Gv nhận xét đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh và đưa ra kế hoạch cho việc dạy - học tiếp theo.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện tinh thần, thái độ, tác phong trong kiểm tra.
3. Thái độ: - HS có ý thức cao trong học tập và kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
- Thầy: Ra ma trận, đề, đáp án
- Trò: + Ôn tập trước theo hướng dẫn.
+ Bút thước
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 07/ 03/ 2018 Tuần: 29; Tiết: 29 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra một số kiến thức cơ bản các em đã học về các thành phần tự nhiên của Trái Đất: - Các mỏ khoáng sản - Lớp vỏ khí - Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí - Khí áp và gió trên Trái Đất - Hơi nước trong không khí. Mưa - Các đới khí hậu trên Trái Đất Qua bài kiểm tra Gv nhận xét đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh và đưa ra kế hoạch cho việc dạy - học tiếp theo. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tinh thần, thái độ, tác phong trong kiểm tra. 3. Thái độ: - HS có ý thức cao trong học tập và kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - Thầy: Ra ma trận, đề, đáp án - Trò: + Ôn tập trước theo hướng dẫn. + Bút thước III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Ktss lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Nội dung bài mới: a. Ma trận đề: Tên chủ đề ND Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các mỏ khoáng sản Mỏ khoáng sản Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 0,.5 Số câu: 1 Số điểm:0.5 Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 0,.5 - Lớp vỏ khí Cấu tạo của lớp vỏ khí Lớp vỏ khí hay khí quyển là gì? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì trong vấn đề chống ô nhiễm không khí? Số câu: 2 Số điểm:3,5 Tỉ lệ %: 35 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 1 Số điểm:3 Số câu: 2 Số điểm:3,5 Tỉ lệ %: 35 Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí Cách đo nhiệt độ không khí Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ %: 05 Số câu: 1 Số điểm:0.5 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ %: 05 Khí áp và gió trên Trái Đất - Dụng cụ đo khí áp - Các đai khí áp Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 Số câu: 2 Số điểm:1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 Hơi nước trong không khí. Mưa Hơi nước trong không khí Lượng mưa Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa... Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 Số câu: 1 Số điểm:0.5 Số câu: 1 Số điểm 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ%: 3 Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 Các đới khí hậu trên Trái Đất Các đới khí hậu trên Trái Đất Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ %: 5 Số câu: 1 Số điểm 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ %: 5 Số câu: 10 Số điểm: 10 Tỉ lệ%:/100 Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ% 30 Số câu:2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ%: 35 Số câu:2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ%: 35 Số câu: 10 Số điểm: 10 Tỉ lệ%:/100 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ) Câu 1: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Rạch Giá – Kiên Giang C. Vũng Cam Ranh D. Vịnh Bắc Bộ Câu 2: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên: A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu? A. Ngoài trời, sát mặt đất B. Trong phòng, cách mặt đất 2m C. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m Câu 4: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? A. Nhiệt kế B. Vũ kế C. Ampe kế D. Khí áp kế Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. 5 đới khí hậu B. 4 đới khí hậu C. 3 đới khí hậu D. 2 đới khí hậu Câu 6: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào? A. Sông, hồ, ao B. Biển và đại dương C. Sinh vật thải ra D. Băng tuyết tan Câu 7: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm: A. Từ 200 mm – 500 mm B. Từ 500 mm – 800 mm C. Từ 1000 mm – 2000 mm D. Từ 800 mm – 1000 mm Câu 8: Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Xích đạo nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Nam C. Ôn đới nửa cầu Nam D. Nhiệt đới nửa cầu Bắc II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) Câu 9: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa... (3,0đ) Câu 10: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí? (3đ) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ) Câu 1: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm: A. Từ 200 mm – 500 mm B. Từ 500 mm – 800 mm C. Từ 800 mm – 1000 mm D. Từ 1000 mm – 2000 mm Câu 2: Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Xích đạo nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Nam C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc D. Ôn đới nửa cầu Nam Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu? A. Ngoài trời, sát mặt đất B. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m C. Trong phòng, cách mặt đất 2m D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m Câu 4: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? A. Nhiệt kế B. Vũ kế C. Ampe kế D. Khí áp kế Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. 5 đới khí hậu B. 4 đới khí hậu C. 3 đới khí hậu D. 2 đới khí hậu Câu 6: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào? A. Sông, hồ, ao B. Biển và đại dương C. Sinh vật thải ra D. Băng tuyết tan Câu 7: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Rạch Giá – Kiên Giang C. Vũng Cam Ranh D. Vịnh Bắc Bộ Câu 8: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên: A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển B .Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) Câu 9: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa... (3,0đ) Câu 10: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí? (3đ) ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ) Câu 1: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu? A. Ngoài trời, sát mặt đất B. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m C. Trong phòng, cách mặt đất 2m D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m Câu 2: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên: A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu Câu 3: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Rạch Giá – Kiên Giang C. Vũng Cam Ranh D. Vịnh Bắc Bộ Câu 4: Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Xích đạo nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Nam C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc D. Ôn đới nửa cầu Nam Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. 2 đới khí hậu B. 3 đới khí hậu C. 5 đới khí hậu D. 4 đới khí hậu Câu 6: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào? A. Sông, hồ, ao B. Biển và đại dương C. Sinh vật thải ra D. Băng tuyết tan Câu 7: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm: A. Từ 200 mm – 500 mm B. Từ 500 mm – 800 mm C. Từ 800 mm – 1000 mm D. Từ 1000 mm – 2000 mm Câu 8: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? A. Nhiệt kế B. Vũ kế C. Ampe kế D. Khí áp kế II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) Câu 9: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa... (3,0đ) Câu 10: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí? (3đ) ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu được 0,5đ) Câu 1: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. 5 đới khí hậu B. 4 đới khí hậu C. 3 đới khí hậu D. 2 đới khí hậu Câu 2: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên: A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển B .Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển C. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu D. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta đặt nhiệt kế ở đâu? A. Ngoài trời, sát mặt đất B. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m C. Trong phòng, cách mặt đất 2m D. Ngoài trời, cách mặt đất 2m Câu 4: Dụng cụ đo khí áp gọi là gì? A. Nhiệt kế B. Vũ kế C. Ampe kế D. Khí áp kế Câu 5: Nước ta có mỏ dầu lửa đang khai thác thuộc vùng biển nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Rạch Giá – Kiên Giang B. Vũng Cam Ranh D. Vịnh Bắc Bộ Câu 6: Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Xích đạo nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Nam C. Nhiệt đới nửa cầu Bắc D. Ôn đới nửa cầu Nam Câu 7: Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm: A. Từ 200 mm – 500 mm B. Từ 500 mm – 800 mm C. Từ 800 mm – 1000 mm D. Từ 1000 mm – 2000 mm Câu 8: Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước nào? A. Sông, hồ, ao B. Biển và đại dương C. Sinh vật thải ra D. Băng tuyết tan II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0đ) Câu 9: Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa... (3,0đ) Câu 10: Thế nào lớp vỏ khí hay khí quyển? Ô nhiễm không khí là gì? là học sinh em phải làm gì đẻ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí? (3đ) c. Đáp án – thang điểm: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 1 A B C D A B C D 2 D C B D A B A B 3 B A A C C B D D 4 A B B D A C D B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (3,0đ) Khi không khí đã được bão hòa, nếu vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc bị hóa lạnh thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ngưng tụ, đọng lại thành hạt nước, sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sương Câu 10: ( 3đ) - Lớp vỏ khí hay khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất.(1đ) - Ô nhiễm không khí là bầu không khí xung quanh con người đang sống bị ô nhiễm do khói bụi, các chất độc hại,.(1đ) - Là học sinh: + Không xả rác bừa bãi ( 0,5đ) + Tích cực tham gia trồng nhiều cây xanh ( 0,5đ) 4. Củng cố: Không 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Nhận xét tiết kiểm tra. - Chuẩn bị trước bài 23 IV. RÚT KINH NGHIỆM GV HS THỐNG KÊ ĐIỂM LỚP Từ 0 → dưới 5 Từ 5 → dưới 7 Từ 7 → dưới 9 Từ 9 → 10 So sánh với lần kiểm tra trước (Từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 6C Chấu Thới, ngày tháng 3 năm 2018 Kí duyệt
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_6_tiet_29_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2017_20.doc