Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức: Hiểu được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu 

2. Kỹ năng: Vận dụng được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu để khai triển, tính toán và rút gọn các biểu thức đơn giản.

3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm

II. CHUẨN BỊ: 

*Thầy: Quy tắc nhân, thước thẳng, MTCT

*Trò: Quy tắc nhân

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Ổn định lớp: (1 phút) ……………………………………………………………………… 

2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)

Tb-Y: Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng

doc 4 trang Khánh Hội 17/05/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 18/08/2018 
Tuần 3 	Tiết 5. § 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Hiểu được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu 
2. Kỹ năng: Vận dụng được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu để khai triển, tính toán và rút gọn các biểu thức đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm
II. CHUẨN BỊ: 
*Thầy: Quy tắc nhân, thước thẳng, MTCT
*Trò: Quy tắc nhân
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút)  
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Tb-Y: Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng
 Tính: (x + 5)2 (= x2 + 10x2 + 25); 
Tb: (2x + 3)2 = 4x2 + 12x + 9 
Tb-K: Viết hằng đẳng thức bình phương của một hiệu 
 Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu 4x2 – 4xy + y2 ( = (2x - y)2)
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Luyện tập (25 phút)
- Nêu HĐT vận dụng cho từng biểu thức?
- GV chốt lại HĐT vận dụng
- GV theo dõi và nhận xét
- Đề bài YC gì? Nêu cách làm?
*Gợi ý: Hãy chỉ ra A2, 2AB, B2 rồi xác định A, B 
- GV theo dõi và củng cố cách làm
- Đẳng thức đã cho có dạng hằng đẳng thức nào?
*Gợi ý: Hạng tử còn khuyết cá dạng nào trong A2, 2AB, B2, A, B ?
- Hướng dẫn tương tự bài 2 
- Bài tập giải tương tự bài tập nào?
- GV theo dõi và uốn nắn các sai sót
- YCHS nêu cách giải
- Cá nhân trả lời
- 3 HSTb-Y lên bảng giải
- Từng HS làm bài và nêu nhận xét
- Cá nhân trả lời
Tb: giải 2ab
K-G: giải 2cd
- Từng HS làm bài và nêu nhận xét
- Cá nhân trả lời
HSK: lên bảng giải
- HS làm bài và nhận xét
- Cá nhân thực hiện
- Lớp làm bài và nêu nhận xét
- Cá nhân trả lời
- 2 HS lên bảng giải 
Vài HS trả lời
Tb-K: giải
Bài 1. Khai triển biểu thức sau
a) (x – 1)2 = x2 – 2x + 1
b) (2 – 3y)2 = 4 – 12y + 9y2
c) (x + 2)(x – 2) = x2 – 9 
Bài 2. bài 16/11
a) x2 + 2x + 1 = (x +1)2
b) 9x2 + y2 + 6xy = (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2 – 20ab = (5a + 2b)2
d) x2 - x + 1/4 = (x - 1/2)2
Bài 3. bài 18/11
a) x2 + 6xy + 9y2 = (x +3y)2
b) x2 – 10xy + 25y2 = (x - 5y)2
Bài 4. bài 21/12: 
a) (9x2 - 6x + 1) = (3x – 1)2 
b) (2x + 3y)2 +2(2x +3y) + 1 = [(2x + 3y) + 1]2
Bài 5. bài 22/12
a) 1012 = (100 + 1)2 
= 1002 +2.100.1 + 12
= 10000 + 200 + 1 = 10201
c) 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) 
= 502 – 32 = 2500 – 9
 = 2491
BT 24/12. 
Tính giá trị của biểu thức 
49x2 – 70x + 25
a/ Với x = 5
 Ta có : 49x2 – 70x + 25 
 = (7x – 5)2 
 x = 5 => (7x – 5)2 = (7.5 -5)2 = 302 = 900
 4. Củng cố: (9 phút)
Câu 1. Tính (x + 2)2 ta được
A. x2 + 4 B. x2 + x + 4 C. x2 + 2x + 4 D. x2 + 2x + 2 
Câu 2. Tính (2x - 1)2 ta được
A. 4x2 - 1 B. 4x2 - 2x + 1 C. 2x2 - 4x + 1 D. 4x2 - 4x + 1 
Câu 3. 9x2 – 6x + 1 ta được viết dưới dạng bình phương nào sau đây
A. (9x + 1)2 B. (3x – 1)2 C. (9x - 1)2 D. (3x + 1)2 
Câu 4. Tính (2x + y)(2x – y) 
A. 2x2 – y2 B. 4x2 – y2 C. 4x2 + 4xy + y2 D. 4x2 - 4xy + y2 
Câu 4. Khai triển biểu thức (2x – 3y)2 ta được
A. 4x2 + 12xy + 9y2 B. 4x2 - 12xy + 9y2 C. 4x2 - 9y2 D. 4x2 - 12xy + 3y2 
- Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học, kể cả phát biểu bằng lời, tên gọi và phân biệt chúng
 - Nhắc lại cách giải các dạng toán thường gặp
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
Y-K: Xem lại các bài toán đã giải. Khai triển (x + 3)2 ; (3x – 1)2 ; (2x + 5)(2x – 5); Làm BT 17
Tb: làm thêm viết biểu thức sau dưới dạng bình phương (tổng, hiệu) 4x 2 + 4x + 1; x2 - 12x + 36
HSK làm thêm bài 23, 25 (SGK) 
	Xem trước các hằng đẳng thức bài 4
HD: Dựa vào các hằng đẳng thức đã học; Xem trước hằng đẳng thức tổng, hiệu của hai lập phương
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 18/08/2018 
Tuần 3	 Tiết 6. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Hiểu được hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu 
2. Kỹ năng
- Vận dụng được hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu để triển khai và rút gọn các biểu thức dạng đơn giản.
- Củng cố lại các phép tính về lũy thừa, tính nhanh và hợp lý.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ 
 *Thầy: Quy tắc nhân đa thức và các hằng đẳng thức
*Trò: Quy tắc nhân đa thức và các hằng đẳng thức
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 
1. Ổn định lớp: (1 phút) 
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
Y-K: (2x + y)(2x – y) (= (4x2 – y)2) , Tính nhẩm 55.45 (= 2475)
Tb: (x + 7y)2 (= x2 + 14xy + 49y2)
Tb: (2x - 3)2 (= 4x2 - 12xy + 9)
3. Nội dung bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (12 phút)
- Hoạt động nhóm làm ?1
*Gợi ý: (a + b)2 = ?
(a + b)(a + b)2 = ?
- GV hướng dẫn HS khai triển (a + b)2 rồi tính (a + b)(a + b)2 
- Vậy theo phép nhân trên
(a + b)3 = ?
- Ta gọi đây là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng”
- Với A và B là các biểu thức ta cũng có:
(A + B)3 
= A3 + 3A2B + 3AB2 + B2
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
- Gọi HS làm ?2 
- Hướng dẫn HS làm tính 
(x + 1)2 
- YCHS tính (2x + y)2 theo nhóm
- Các nhóm (2 HS) báo cáo kết quả
 (a + b)(a + b)2 = (a + b)3
- Cá nhân thực hiện theo gợi ý
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
- Học sinh phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
- Cá nhân trả lời
- HS thực hiện theo hướng dẫn, ưu tiên Tb-Y trình bày 
- Thực hiện theo nhóm, ưu tiên HSK báo cáo kết quả 
I. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Áp dụng:
a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b) (2x + y)3 
= (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2xy2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (16 phút)
- Hướng dẫn HS làm ?3
*Gợi ý: Vận dụng HĐT lập phương của một tổng để tính
[a + (-b)]3 ? (a – b)3 = ?
- Tương tự như trên, đẳng thức (5) ta gọi tên là gì?
- Với A và B là các biểu thức ta cũng có: (A - B)3 = 
 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
?4 YCHS trả lời
- Gọi HS giải áp dụng
*Thảo luận nhóm (2 HS) giải ý c
Lưu ý:
 (A – B)2 = (B – A)2 ?
 (A – B)3 ≠ (B – A)3 ?
- Nhóm hai HS vận dụng HĐT lập phương của 1 tổng 
[a +(- b)]3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
[a +(- b)]3 = (a – b)3 
 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
- Vài HS trả lời 
- HS phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
Tb-Y: giải ý a
K-G: giải ý b
- Đại diện báo cáo kết quả 
- Lớp nhận xét
II. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
 (A - B)3 
= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Áp dụng
a) (x - )3
 = x3 – 3x2 . + 3x.()2 – ()3
= x3 – x2 + x – 
b) (x – 2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
c) 1/ đúng; 2/ sai
 3/ đúng ; 4/ sai
5/ sai
*Nhận xét:
(A – B)2 = (B –A)2
(A – B)3 ≠ (B – A)3
4. Củng cố: (8 phút)
Tb-Y: Tính (x – 2)3 (= x3 - 6x2 + 12x – 8)
Tb-K: Tính (2x2 + 3y)3 (= (2x2)3 + 3.(2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3 = 8x3 + 36x4y + 54x2y2 +27y3)
- Phân biệt các hằng đẳng thức (A - B)3, (A + B)3 
Câu 1: Viết bi x3 – 6x2 + 12x - 8 lập phương của 1 tổng (hiệu) ta được 
A. (x – 3)3 B. (x – 2)2 C. (x – 4)2 D. (x – 1)3
Câu 2: Tính (1 – y)3
A. 1 – 3y + 3y2 + y3       B. 1 – 3y – 3y2 + y3 C. 1 + 3y – 3y2 + y3 D. 1 – 3y + 3y2 - y3 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
Tb-Y: BT 26b, 27b làm thêm tính giá trị các biểu thức trên với x = -3
HSK: làm thêm bài 28a (SGK)
Hướng dẫn: vận dụng các HĐT trong bài 4
 Bài mới: Thực hiện ?1, ?3 bài 5
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt của tổ trưởng tuần 3
Ngày 
TRƯƠNG THỊ NGỌC TIẾNG

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_3_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tung.doc