Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố cho h/s các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu vào bước lập phương trình.

2. Kỹ năng: tiếp tục rèn luyện cho h/s kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình.    

3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.

II. Chuẩn bị: 

           Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ kẻ bảng biểu diễn các đại lượng ?1.

           Trò: SGK, dụng cụ học tập, xem và chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Các bước lên lớp: 

1. Ổn định lớp: (1’) 

  Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 

GV gọi h/s nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 26 Ngày soạn: 01/02/2018
Tiết 57
§7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho h/s các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu vào bước lập phương trình.
2. Kỹ năng: tiếp tục rèn luyện cho h/s kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình. 
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị: 
 Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ kẻ bảng biểu diễn các đại lượng ?1.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, xem và chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Các bước lên lớp: 
1. Ổn định lớp: (1’) 
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
GV gọi h/s nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Thực hiện ?1, ?2 (20’).
- GV hướng dẫn h/s thực hiện ?1
- GV: treo bảng phụ yêu cầu h/s làm ?1.
+ Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống.
+ Lập PT
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho h/s điền các số liệu của xe máy và ô tô.
- GV hướng dẫn chi tiết từng ý vận tốc xe máy và ô tô, quảng đường ô tô, thời gian xe máy , thời gian xe ô tô .
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s thực hiện ?2.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý giải PT tìm s TG cần tìm ?
- GV hướng dẫn tìm s TG bằng cách lấy (s:24 phút) tức là (24: ) 
- GV chính xác hóa.
- GV gọi h/s so sánh 2 cách chọn ẩn, cách nào cho lời giải gọn hơn? 
- GV chính xác hóa
- HS trao đổi nhóm 4’, điền vào ô trống ?1.
- HS lên bảng làm bài.
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe và làm theo hướng dẫn GV.
- HS ghi nhận, khắc sâu.
- HS n/c, tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe làm theo hướng dẫn GV.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
- HS so sánh và trả lời.
- HS ghi nhận và khắc sâu
?1
Gọi s (km) là quãng đường từ Hà Nội đến điểm gặp nhau của 2 xe.
 ( ĐK: s > 0)
V
(km/h)
S (km)
TG
(h)
Xe máy
 35
 s
ôtô
 45
90 - s
Phương trình là 
?2Giải PT : 
 Giải PT ta được 
 Từ đó suy ra thời gian 2 xe gặp nhau là: (giờ), tức là 1 giờ 21 phút.
* Cách chọn ẩn này dẫn đến PT giải phức tạp hơn; cuối cùng còn phải làm thêm một phép tính mới ra đáp số. Do đó cách chọn ẩn như lời giải ban đầu gọn hơn.
 Hoạt động 2: Giải bài 45 (15’) 
- GV cho HS đọc đề bài.
- GV gọi h/s nêu công thức tính số trung bình cộng? 
- GV? ta gọi ẩn cho giá trị nào? 
- GV gọi h/s biểu diễn công thức tính giá trị Tb cộng thông qua các giá trị ?
- GV gọi h/s lập pt và giải pt.
- GV gợi ý cho h/s nhìn vào bảng để lập PT và giải PT.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện; tần số của điểm 9 là: N-(1+x+2+3) =....
 lập PTGiải PT Tần số điểm 5..... 
 Tần số điểm 9.....
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa. 
- HS đọc đề bài
- HS nêu công thức tính.
- HS nêu cách chọn ẩn
- HS biểu diễn các giá trị 
- HS lên bảng thực hiện
- GV làm theo gợi ý của GV.
- GV chú ý lắng nghe và làm theo hướng dẫn GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu.
Bài tập 38/30 SGK.
Gọi x là số h/s đạt điểm 9 
(ĐK: x > 0)
Tần số điểm 9 là 
10 - (1 + x + 2 + 3) = 4 - x
Ta có pt: 
 4+5x+14+24+36-9x = 66
 78 – 4x = 66
-4x = -12
 x = 3 (TMĐK)
Vậy tần số của điểm 5 là 3
Tần số của điểm 9 là 4 – 3 = 1
 	4. Củng cố: (3’)
 GV nhấn mạnh cho h/s cách giải các bài toán đã học trong tiết.
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Làm Bài tập 39, 45, 46, 48 (SGK). Chuẩn bị trước phần luyện tập tiết 58 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GVHS
Tuần 26 Ngày soạn: 02/02/2018
 Tiết 58 
 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho h/s về giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn các đại lượng theo các cách khác nhau.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK,giáo án, phấn màu, bảng phụ lập bảng bài 46.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: bài tập 46 (21’) 
- GV yêu cầu h/s phân tích bài toán:
A	 C	 B
v= 54 km/h
v=48 km/h
 - GV hỏi: 
+ Nếu gọi x (km) là quãng đường AB, thì thời gian dự định đi hết quãng đường là ?
+ Sau thời gian 1 giờ, quãng đường ô tô đi được là bao nhiêu?(AC)
+Quãng đường còn lại là? (CB)
+ Thời gian ô tô phải đi hết đoạn đường CB là ?
+ phương trình là gì?.
- GV hướng dẫn lập bảng.
S
 (km)
tđi
(h)
V(km/h)
AB
x
Dự Đ: 
48
AC
48
1
48
CB
x - 48
48+6=54
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho h/s tính S, t, V của AB, AC, CB và lập PT, giải PT tìm S?
- GV hướng dẫn cụ thể từng ý cho h/s thực hiện. Tìm S của AB, AC, CB; t của AB, AC, CB; V của AB, AC, CB Lập PT, giải PT....
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS phân tích bài toán
Đổi 
- HS 
- HS 48 km
- HS x - 48 (km)
- HS 
- Thời gian dự định đi quãng đường AB = tgian đi trên đoạn AC + tgian đi trên đoạn CB + 1/6 (10’ chờ tàu)
- HS lên bảng thực hiện.
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài tập 46/31.
- Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 48)
Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định 
 Quãng đường ôtô đi trong 1 giờ là 48 (km)
 Quãng đường còn lại ôtô phải đi là: x – 48 (km)
 Vận tốc của ôtô đi quãng đường còn lại là: 
48 + 6 = 54 (km)
Thời gian ôtô đi quãng đường còn lại: 
 Thời gian ôtô đi từ A đến B: 
Ta có phương trình:
- Giải phương trình tính được x = 120 (thoả mãn ĐK).
- Kết luận: 
Quãng đường AB dài120km
 Hoạt động 2: bài tập 48 (16’)
- GV yêu cầu HS phân tích đề.
- GV hỏi h/s hãy nêu cách gọi ẩn số và viết pt cho bài toán?
- GV gọi h/s lên bảng trình bày lời giải
- GV gợi ý cho HS phân tích đề bài tìm các mối quan hệ.... lập PT; giải PT..
-GV hướng dẫn chi tiết cụ thể 
+ Chọn ẩn x; đặt ĐK......
+ Phân số ban đầu là
+ Giá trị của mẫu là10(x-4)+x
+ Ta có PT 
+ Giải PT
+ So sánh trả lời.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS phân tích đề.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS lên bảng trình bày lời giải.
- HS thực hiện theo gợi ý GV.
- HS lắng nghe, chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa.
- HS ghi nhận, khắc sâu.
Bài tập 42/31
Gọi x là tử số của phân số ban đầu.( x nguyên, dương và x<10.
Phân số ban đầu là 
(4<x 9)
Khi thêm chữ số bằng tử số lúc đầu vào bên phải thì giá trị của mẫu số sẽ là 10(x-4)+x
(vì lúc này x - 4 là chữ số hàng chục và x là chữ số hàng đơn vị).
 Theo đề bài ta có PT.
(loại)
Vậy không có p/s nào có đủ t/c đã cho.
4. Củng cố: (2’) 
 GV lưu ý h/s bước Lập Phương trình là bước cực kỳ quan trọng
5. Hướng dẫn học sinh tự, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Xem kỹ các bài tập đã chữa.
 Về nhà làm các bài tập còn lại.
 Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương III tiết 59 học.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV....................................................................................................................................HS....................................................................................................................................
 	 Ký duyệt tuần 26

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc