Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước, hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Biết được quy tắc chia phân thức đại số.
2. Kỹ năng: Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0. Thực hiện được phép chia phân thức đơn giản.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ ghi đề ?2
Trò: SGK, dụng cụ học tập, xem trước bài Phép chia…..đại số.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ôn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm ta sự chuẩn bị của h/s.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 17 Ngày soạn: 15/11/2017 Tiết 33 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước, hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Biết được quy tắc chia phân thức đại số. 2. Kỹ năng: Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0. Thực hiện được phép chia phân thức đơn giản. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ ghi đề ?2 Trò: SGK, dụng cụ học tập, xem trước bài Phép chia..đại số. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ôn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm ta sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Nêu quy tắc nhân các phân thức đại số. Bài tập: Gọi h/s lên bảng thực hiện phép tính. GV goi h/s nhận xét, GV cho điểm. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1. Phân thức nghịch đảo (13’). - GV giới thiệu như phần kiểm tra bài cũ là 2 phân thức nghịch đảo. - GV? Có nhận xét về tích của hai phân thức trên? - GV?Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo? - GV hướng dẫn cho h/s ví dụ SGK. - GV gọi h/s cho VD về các phân thức nghịch đảo của nhau? - GV nêu tổng quát. - GV cho h/s làm ?2 - GV goị HS lên bảng làm bài. - GV gợi ý dựa vào ví dụ ta thực hiện. - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý dựa vào tổng quát để thực hiện. - GV cho HS nhận xét - GV chính xác hóa. - HS lắng nghe, ghi nhận. - HS tích của 2 phân thức bằng 1. - HS trả lời. - HS nghiên cứu ví dụ SGK. - HS tự cho ví dụ, .. và ghi vào vở. - HS ghi vào vở - HS thực hiện ?2 - HS lên bảng làm bài. - HS làm theo hướng dẫn GV - HS lên bảng làm bài. - HS thực hiện theo gợi ý - HS nhận xét đúng sai, hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. 1. Phân thức nghịch đảo. ?1 Làm tính nhân phân thức Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1. VD: SGK/53. *Tổng quát: Nếu 0 => . Do đó: là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức ?2 Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau: a) có PT nghịch đảo là b) có PT nghịch đảo là c) có PT nghịch đảo là x-2 d) 3x+2 có PT nghịch đảo là Hoạt động 2. phép chia (17’) - GV gọi h/s nêu QT chia phân số. - GV TT ta có qui tắc chia phân thức cũng giống như chia phân số. - GV giới thiệu quy tắc chia hai phân thức đại số. - GV gọi h/s đọc lại quy tắc. - GV nhấn mạnh quy tắc. - HS phát biểu quy tắc. - HS lắng nghe. - HS ghi nhận lắng nghe - HS đọc quy tắc. - HS khắc sâu. 2. Phép chia. Quy tắc: Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo (Với) - GV cho làm ?3 - GV cho HS lên bảng thực hiện - GV gợi ý ta nhân PT thứ nhất với PT nghịch đảo của PT thứ 2. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện = =. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS thực hiện ?3 - HS lên bảng thực hiện - HS làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS nhận xét. - HS ghi nhận và khắc sâu. ?3 Làm tính chia: - GV cho làm ?4 - GV? cho biết cách thực hiện phép tính? - GV cho h/s lên bảng thực hiện - GV gợi ý thực hiện theo QT. - GV hướng dẫn cụ thể chi tiết cho h/s ( ta nhân PT thứ 1 với PT nghịch đảo của PT thứ 2; ta nhân với PT nghịch đảo của PT thứ 3, sau đó ta nhân tử thức với tử thức..) - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS làm ?4 - HS làm theo thứ tự từ trái sang phải.. - HS lên bảng thực hiện. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét. - HS ghi nhận và khắc sâu. ?4. Thực hiện phép tính sau 4. Củng cố: (7’) GV nhắc lại quy tắc và nội dung bài học. Cho h/s làm bài 42 SGK/54. HS làm vào bảng phụ 2’, sau đó GV gọi đại diện nhóm lên bảng dán bảng phụ. Làm bài 43/54 Thực hiện phép tính sau: a) = = = 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học bài theo SGK và vở ghi. Làm bài tập 43, 45 SGK/55. Xem trước bài Biến đổi các.hữu tỉ tiết 34 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Tuần 17 Ngày soạn: 17/11/2017 Tiết 34 §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết biểu thức hữu tỉ, biết cách biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức đại số. 2. Kỹ năng: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức đại số. 3. Thái độ: rèn cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu. Bảng phụ ghi các biểu thức tr/55 Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn các phép toán đã học ở chương II. Xem và chuẩn bị bài Biến đổi các.hữu tỉ. III. Các BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ôn định tổ chức lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Phát biểu quy tắc chia phân thức, viết công thức tổng quát. Bài 43/54 c) = 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức hữu tỉ (10’) - GV treo bảng phụ ghi các biểu thức tr/55 giới thiệu cho h/s - GV giới thiệu biểu thức hữu tỉ. - GV giới thiệu cách viết biểu thức biểu thị phép chia tổng cho - HS quan sát lắng nghe và ghi nhận. - HS lắng nghe, ghi nhận. - HS lắng nghe, ghi nhận. 1. Biểu thức hữu tỉ. Các biểu thức: 0, (6x + 1)(x - 2), .;. Biểu thức hữu tỉ là một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức. Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (20’) - GV nêu vấn đề: Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức mà có thể biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. - GV đưa ra ví dụ. - GV hướng dẫn h/s dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang. - GV cho h/s làm ?1 - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gợi ý cho h/s thực hiện tương tự ví dụ. - GV hướng dẫn cụ thể chi tiết B - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS viết ví dụ theo GV - HS chú ý theo hướng dẫn của GV - HS nghiên cứu làm ?1 - HS lên bảng thực hiện - HS làm theo gợi ý của GV. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Ví dụ: Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức. Giải: A= = ?1 Biến dổi biểu thức thành một phân thức Giải: 4. củng cố: (5’) GV nhấn mạnh phần trọng tâm đã học trong tiết. Làm bài 46/57 SGK Gọi h/s lên trình bày tương tự như ?1. 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Về nhà học bài theo vở ghi và SGK, xem lại các bài tập đã sửa. Làm bài tập 46b, 50, 51, 53SGK. Chuẩn bị phần còn lại tiết 35 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Tuần 17 Ngày soạn: 19/11/2017 Tiết 35 §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết tính giá trị của phân thức đại số. hiểu rằng điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định là điều kiện để giá trị của mẫu thức khác 0 (gọi tắt là điều kiện của biến). 2. Kỹ năng: HS biết rằng mỗi khi cần tính giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm ĐK của biến. Biết tìm ĐK của biến đối với những phân thức mà mẫu là những phân thức bậc nhất hoặc phân tích được thành hai nhân tử bậc nhất (hoặc tích của một nhân tử bậc nhất với một nhân tử luôn dương hay âm). 3. Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, thước, phấn màu. HS: SGK, dụng cụ học tập, ôn các phép toán đã học ở chương II. Xem và chuẩn bị bài Biến đổi các.hữu tỉ phần 3 tiết 35 học. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ôn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Hướng dẫn cách tính giá trị của phân thức ( 20’). - GV hướng dẫn cho h/s đọc thông tin SGK/56. SGK/56-57 - GV nhấn mạnh ta phải tìm ĐK của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0. - GV cho h/s thực hiện ví dụ 2. - GV? giá trị của phân thức này được xác định với ĐK ntn? - GV có thể ghi cách giải tóm tắt cho h/s chép vào vở. - GV hướng dẫn h/s tính giá trị của phân thức. - GV cho h/s làm bài tập 47/57 - GV gọi 2 nhóm lên bảng treo ý a); ý b) - GV gợi ý đặt ĐK cho mẫu khác 0. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện. *PTXĐ2x+4 ¹ 0 2(x+2) ¹ 0x + 2 ¹ 0 x ¹ - 2. * XĐ x2 – 1¹ 0... ................................. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS đọc thông tin SGK/56 - HS chú ý lắng nghe và ghi nhận. - HS đọc đề - HS trả lời x 0; x 3. - HS theo dõi. - HS theo dõi - HS thảo luận nhóm 3’ làm câu a,b. - HS đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. 3. Giá trị của phân thức Ví dụ 2. cho phân thức a/ Tìm ĐK của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tính giá trị của phân thức tại x = 2004. Giải: a) Giá trị của phân thức này được xác định với ĐK: x(x – 3) 0. Nhưng một tích (của nhiều số) 0 khi mọi thừa số điều 0. do đó x 0 và x – 3 0. Vậy ĐK để giá trị của phân thức được xác định là: x 0, x 3. b) vì = và x = 2004 thỏa mãn ĐK bài. Thay x = 2004 vào phân thức ta có: = Bài 47/57 Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi PT sau được xác định? a) được XĐ ó 2x+4 ¹ 0 2(x + 2) ¹ 0 ó x + 2 ¹ 0 ó x ¹ - 2. b) Phân thức được XĐ x2 – 1¹ 0(x –1)(x +1) ¹ 0 x - 1¹ 0 hoặc x + 1 ¹ 0 x ¹ 1 hoặc x ¹ -1. Hoạt động 2: Thực hiện ?2 (15’) - Cho HS làm ?2, - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý ta đặt ĐK cho mẫu khác 0. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s tìm điều kiện Û x2 + x ¹ 0 Û x (x+1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ -1 - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV gọi h/s lên tính ý b. - GV gợi ý ta rút gọn phân thức ; Thay các giá tri đã cho vào PT vừa rút gọn ; Đối chiếu KQ tìm được với ĐK và trả lời. - GV hướng dẫn chi tiết Thay x=1000000 và x=-1 Vào PT = ? ( lưu ý xem KQ tìm được giống ĐKXĐ thì trả lời không thỏa mãn) - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS thảo luận nhóm 2’. - HS đại diện nhóm thực hiện. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. - HS lên bảng thực hiện . - HS chú ý lắng nghe và làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. ?2. Cho phân thức a) Điều kiện để phân thức được xác định là: Û x2 + x ¹ 0 Û x (x+1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ -1 b) * Tại x = 100000 Vậy giá trị của biểu thức ( thỏa mản ĐK) * Tại x = -1 (không thỏa mãn ĐK) Vậy giá trị biểu thức không xác định. 4. Củng cố: (7’) - Làm bài tập 48/57 SGK. a) x ¹ - 2. b) Rút gọn phân thức c) Nếu giá trị của x .............................x + 2 = 11 d) Nếu Giá trị đã cho bằng 0 thì x + 2- = 0. Vì giá trị giá trị của x(x+2) khác 0 nên không có giá trị của phân số 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Về nhà học bài theo SGK và vở ghi. Làm bài tập bài tập còn lại Xem và chuẩn bị ôn tập chương II tiết 36 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV....................................................................................................................................HS..................................................................................................................................... Tuần 17 Ngày 21/11/2017 Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn các kiến thức trọng tâm trong chương II. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cộng, trừ, nhân, chia để giải bài tập; biến đổi thành thạo các biểu thức hữu tỉ và tính được giá trị phân thức. 3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú trong giờ học; cẩn thận chính xác khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ. Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương II SGK/61 theo hướng dẫn GV. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ôn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra) 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Các nội dung chính trong chương II (17’) * GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bảng tóm tắt chương II cho HS quan sát. - GV củng cố các KN về PT ĐS và tính chất cho h/s khắc sâu. - GV củng cố cho h/s về cộng, trừ, nhân, chia, phân thức ĐS - HS lắng nghe và quan sát. - HS trả lời theo câu hỏi của GV - HS chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. Kiến thức cần nhớ: * Bảng tóm tắt kiến thức của chương II (SGK/60) I. Khái niệm về PTĐS và t/c của PTĐS. II. Các phép toán trên tập hợp các PTĐS. * Câu hỏi: (câu 1 đến câu 12) Hoạt động 2: Luyện tập (20’) - GV cho h/s luyện tập Muốn chứng tỏ hai phân thức bằng nhau ta làm như thế nào ? - GV cho HS lên bảng thực hiện bài 57a/61 - GV gợi ý áp dụng t/c hai phân thức bằng nhau - GV cho nêu các bước thực hiện sau đó hướng dẫn cho các em thực hiện - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 58a/62. - GV cho h/s lên bảng thực hiện - GV gợi ý ta nhân với nghịch đảo rồi thực hiện tử nhân tử và mẫu nhân mẫu. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa - GV cho HS chép đề - GV?Với điều kiện nào thì giá trị của phân thức được xác định? - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV cho h/s lên bảng dán bảng nhóm. - GV gợi ý tìm ĐKXĐ ta phải PT mẫu thức thành nhân tử; xem x khác mấy? Sau đó ta rút gọn phân thức. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s xác định ĐK Vì x2+2x+4 > 0 với mọi x. Nên ; Hướng dẫn cách rút gọn - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - HS - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS nêu các bước thực hiện sau đó lên bảng thực hiện theo hướng dẫn GV. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu. - HS nghiên cứu cách làm. - HS lên bảng làm bài. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS làm theo hướng dẫn của HS - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu. - HS chép đề vào vở. - HS trả lời. - HS thảo luận nhóm 3’. - HS lên bảng dán bảng. - HS làm theo từng bước gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu. B. Luyện tập Bài 57: Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau: a. và Ta có: 3.(2x2+x-6)=6x2+3x-18 (2x-3)(3x+6)=6x2+3x-18 Vậy: 3.(2x2+x-6)=(2x-3)(3x+6) => = Bài 58/62 : Thực hiện các phép tính sau : a) Bài tập : Cho phân thức a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ? b. Rút gọn phân thức Giải a. Giá trị của phân thức được xác định Vì x2+2x+4 > 0 với mọi x Nên b. 4. Củng cố: (5’) GV nhấn mạnh các phần trọng tâm đã học trong tiết. 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học bài theo SGK và vở ghi ôn lại bài học. Làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị phần Ôn tập HKI tiết 37 học IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV....................................................................................................................................HS..................................................................................................................................... Ký duyệt tuần 17
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_17_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

