Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I . MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết được sự tồn tại của của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm, sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai
2. Kỹ năng: Biết cách viết một số dưới dạng số vô tỉ, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực.
3. Thái độ: nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ.
Trò: SGK, máy tính bỏ túi. Dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số học sinh, kiểm tra nề nếp
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 9 -tiết 17 Ngày soạn: 19/9/2017 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được sự tồn tại của của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm, sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai 2. Kỹ năng: Biết cách viết một số dưới dạng số vô tỉ, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực. 3. Thái độ: nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ. Trò: SGK, máy tính bỏ túi. Dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số học sinh, kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Số vô tỉ.(9’) - GV treo bảng phụ ghi sẵn bài toán: Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh là một đường chéo của hình vuông AEBF. a. Tính diện tích hình vuông ABCD. b. Tính độ dài đường chéo AB. - GV đặt câu hỏi để gợi mở cho h/s. Quan sái hình vẽ: S AEBF = 2. S ABF S ABCD = 4. S ABF Vậy S.ABCD bằng bao nhiêu.Yêu cầu HS tính kết quả. - GV nếu gọi cạnh hình vuông là x, hãy biểu thị S theo x? H: Nêu công thức tính diện tích hình vuông cạnh a? (cạnh x) x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, không có chu kỳ, là số thập phân vô hạn không tuần hoàn,gọi là số vô tỉ, - Vậy số vô tỉ là gì? - GV ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ ở điểm nào? - GV giới thiệu tập hợp số vô tỉ, kí hiệu là: I - HS: S ABCD = 2. S AEBF S ABCD = 2.1 = 2 m2 - HS trả lời - HS: x2 = 2 x = 1,414213523 + Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn + Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. - HS ghi nhận và khắc sâu. 1.Số vô tỉ: Xéi bài toán: SGK S ABCD = 2. S AEBF S ABCD = 2.1 = 2 m2 Gọi cạnh AB có độ dài là: x Ta có: x2 = 2 x=1,414213523 x là số vô tỉ. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ, kí hịêu là : I Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai.( 16’) - GV cho bài tập sau, yêu cầu HS làm vào nháp. Tính: 32; (-3)2; ; - GV giới thiệu 3 và (-3) là hai căn bậc hai của 9.Vậy và là hai căn bậc hai của số nào? - GV căn bậc hai của số a không âm là số như thế nào? - H: mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? HD: Từ căn bậc hai của số dương 9 hãy suy ra câu trả lời - GV hướng dẫn HS ghi kí hiệu. - GV cho h/s làm ?1 ; ?2. - GV gọi nhận xét - GV chính xác hóa. - GV gọi h/s đọc chú ý ( SGK) HS : Quan sát và thực hiện 32 = 9 (-3)2 = 9 = = - HS: và là hai căn bậc hai của - HS căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a -HS trả lời. - HS chú ý theo dõi. - HS : thực hiện và trả lời ?1 16 có hai căn bậc hai là = 4 và -= -4 - HS : thực hiện và trả lời ?2 và - và - = 5 và - = -5 - HS nhận xét đúng, sai hướng sữa(nếu có). - HS khắc sâu. - HS : đọc chú ý. 2.Khái niệm về căn bậc hai: - Định nghĩa:Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a Số dương a có đúng hai căn bậc hai, là 2 số đối nhau : Số dương ký hiệu là :và số âm ký hiệu là :. Số 0 có đúng 1 căn bạc hai là chính số 0, ta viết ?1 16 có hai căn bậc hai là = 4 và -= -4 ?2 và - và - = 5 và - = -5 *Chú ý:( SGK) 4. Củng cố:( 9’) - Nhắc lại thế nào là số vô tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x không âm? Lấy VD. - Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK. ( GV ghi đề lên bảng phụ) - Treo bảng phụ, yêu cầu h/s lần lượt lên bảng điền vào chỗ ô trống. x 4 0,25 (-3)2 104 4 0,25 (-3)2 104 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4’) Hướng dẫn HS sử dụng máy tính với nút , vận dụng làm bài 86/SGK. Học thuộc ĐN. Tiết sau mang com pa, chuẩn bị trước §12 Số thực tiết 18 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV....... HS... Tuần 9 Ngày 19/9/2017 Tiết 18. §12 SỐ THỰC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. 2. Kỹ năng: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án. Trò: SGK, nghiên cứu bài trước, làm bài tập GV giao, dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số, kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Số thực(18’) - GV yêu cầu h/s cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai. Chỉ ra số vô tỉ, số hữu tỉ. - GV giới thiệu: Các số vô tỉ và hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R - GV gọi h/s nêu mối quan hệ giữa các tập số N, Z , Q và R. H: Hãy nhắc lại các tập hợp số: N, Z , Q và R? Sau đó HD về mối quan hệ. - GV cho h/s làm ?1 - GV ? cách viết x R cho ta biết điều gì? - GV cho h/s làm ?2 - GV có thể giới thiệu thêm: Với a,b là số thực dương thì nếu a > b thì > -GV cho HS làm BT 88/45 ( treo bảng phụ). - GV cho h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS tự lấy VD. - HS nghe GV giới thiệu. - HS nêu N Z Q R I R R = Q I - HS làm ?1 - HS trả lời: x là một số thực, x có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ. - HS làm ?2 - HS điền. - HS điền. - HS trả lời. a)vô tỉ b)số thập phân vô hạn không tuần hoàn - HS nhận xét. - HS khắc sâu. 1.Số thực: Số vô tỉ và số hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R VD: 3; -6; -8,908; ; ?1 x là một số thực,x có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ. ?2 a. 2,(35) < 2,3691215 b. -0,(63) = Bài tập 88/45 a) vô tỉ b) số thập phân vô hạn không tuần hoàn Hoạt động: Trục số thực(12’) - Đặt vấn đề: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy ta có thể biểu diễn số thực được hay không ví dụ ? - GV cho HS tham khảo SGK và nêu cách vẽ. - GV yêu cầu HS rút ra nhận xét: Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. Ngược lại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. HD HS cách vẽ trục số và cách biểu diễn trên trục số. - HS đọc chú ý/SGK. - HS: Ta vẽ được trên trục số. - HS tham khảo. - HS rút ra nhận xét. - HS đọc chú ý/SGK 2.Trục số thực: Biểu diễn trên trục số: Xem SGK. -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Ngược lại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. * Chú ý: (SGK) 4. Củng cố:(5’) - Làm bài 90/SGK a/ = ( 0,36 – 36): (3,8 + 0,2) = -35,64 : 4 = -8,9 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(3’) BT về nhà 90b,91,92/45. Xem lại bài. Ôn tập các định nghĩa.. Chuẩn bị máy tính tiết 19 học thực hành máy tính CaSiO IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV... HS Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_ng.doc

