Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

           1.  Kiến thức:Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.

           2. Kĩ năng: Biết số hữu tỉ là số có biểu diễn  thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.

 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiêm túc trong giờ học, cẩn thận khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ:

Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu.    

Trò: SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp:(1’) 

   Nắm sĩ số, kiểm tra nề nếp HS

2. Kiểm tra bài cũ: 

   (Không kiểm tra)

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
 Tuần 8 	 Ngày soạn : 21/9/2018
 Tiết 15 
 §9  SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU: 
 	1. Kiến thức: Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
 	2. Kĩ năng: Biết số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiêm túc trong giờ học, cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu.	
Trò: SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:(1’) 
 Nắm sĩ số, kiểm tra nề nếp HS
2. Kiểm tra bài cũ: 
 (Không kiểm tra)
 3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.(15’)
- GV Treo bảng phụ:
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
; ; ; ; ; .
-GV kiểm tra các phép chia bằng máy tính.
-GV nêu cách khác bằng cách mẫu phân tích ra thừa số nguyên tố.
-GV các số thập phân -0,8333; 0,2444.có phải là số hữu tỷ không?
- GV giới thiệu số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn.
-GV chỉ ra cách viết gọn.
-GV cho VD : Hãy viết các phân số dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kỳ của nó, rồi viết gọn.
- Gọi HS thực hiện.
- Gọi HS nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS: quan sát bảng phụ và thực hiện theo y/cầu của GV.
 = 0,25
 = -0,8333
 = 0,26
 = -0,136
 = 0,2444
 = 0,5
- HS trả lời.
HS: lắng nghe và ghi vở
- HS: thực hiện.
- HS: nhận xét
- HS khắc sâu.
1.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn:
- Các số 0,25; 0,36; -0,136; 0,5; là các số thập phân hữu hạn.
- Các số -0,8333; 0,2444; là các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
 -0,8333 = -0,8(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 3
 0,2444 = 0,2(4) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chi kì 4.
Hãy viết các phân số dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kỳ của nó, rồi viết gọn.
Hoạt động 2: Nhận xét (23’)
- GV hướng dẫn Hs tìm Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn..
- GV gọi HS kiểm tra lại các phân số đã cho ở phần 1.
-GV : cho 2 phân số Mỗi phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu han hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao?
- GV hướng dẫn HS xem Ví dụ SGK
-GV cho HS làm ?
-GV khẳng định lại
- HS: Tham khảo SGK/33 để tự rút ra nhận xét và tìm ra các bước để nhận biết..
- HS kiểm tra lại các phân số đã cho ở phần 1.
-HS làm giải thích.
- HS xem ví dụ.
-HS làm ?
- HS: lắng nghe.
2. Nhận xét:
a. Cách kiểm tra một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
 B1: Đưa về phân số tối giản có mẫu dương.
 B2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố, nếu không có ước khác 2 và 5 thì phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
b. Cách kiểm tra một phân số viết được dưới dạng số thập phân vôhạn tuần hoàn:
 B1: Đưa về phân số tối giản có mẫu dương.
 B2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố,nếu có ước khác 2 và 5 thì phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
VD: xem SGK.
Như vậy:
? là số thập phân hữu hạn.
 là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.Ngược kại, mỗi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỷ!
4. Củng cố:(4’) 
 Cho HS nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.
 Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK.
 Làm tại lớp bài 67/SGK
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (2’) 
 Học thuộc bài, BTVN 68,69,70/34,35 SGK.
 Xem và chuẩn bị §10 Làm tròn số tiết 18 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV........................................................................................................................................HS..................................................................................................................................
 Tuần 8 Ngày soạn: 22/9/2018
 Tiết 16 
 §10 LÀM TRÒN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.Sử dụng đúng thuật ngữ được nêu trong bài. Nắm được quy ước làm tròn số.
 	2. Kĩ năng: Vận dụng được quy ước làm tròn số, thực hiện được làm tròn số.
 3.Thái độ: Rèn ý thức vận dụng các qui ước tròn số trong thực tiễn hằng ngày.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, bảng phụ, máy tính, phấn màu, thước kẽ.	
Trò: SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. Dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’) 
 Nắm sĩ số, kiểm tra nề nếp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
 Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân.
 3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Ví dụ(15’)
- GV Treo bảng phụ ghi một số VD trong thực tế.
- Yêu cầu HS nêu thêm VD về làm tròn số.
- HS đọc VD1/SGK.
- GV cho HS biểu diễn 4,3 và 4,9 trên trục số.
- GV gọi HS nhận xét 4,3 và 4,9 gần số nguyên nào nhất?
- GV cho h/s làm ?1
- GV hướng dẫn HS ví dụ 2;3
- HS lấy thêm VD.
-HS đọc VD1/SGK.
- HS biểu diễn 4,3 và 4,9 trên trục số.
- HS nhận xét: 4,3 gần 4 ; 4,9 gần 5.
- HS làm ?1
- HS xem ví dụ 2;3 SGK
1. Ví dụ:
 Ví dụ 1: SGK/35.
 ?1
5,4 5
5,8 6
4,5 5
 Ví dụ 2: SGK/35
 Ví dụ 3: SGK/36
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số(15’)
- GV hướng dẫn Hs đọc qui ước làm tròn số.
TH1: SGK/36
 Làm tròn 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất, làm tròn 542 đến hàng chục.
TH2: SGK/36.
 Làm tròn 0,0861 đến số thập phân thứ hai, làm tròn 1573 đến hàng trăm.
- GV yêu cầu HS làm ?2 
- GV cho HS thảo luận nhóm.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện..
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS nghe GV hướng dẫn.
 Áp dụng qui tắc: Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ bộ phận còn lại,nếu là số nguyên thì thay toàn bộ các số bỏ đi bằng các chữ số 0.
 86,149 86,1
 542 540
0,0861 0,09
1573 1600
- Hs thảo luận 3’
- HS 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS khắc sâu.
2.Qui ước làm tròn số:
TH1: SGK.
TH2: SGK.
 ?2
a/ 79,3826 79,383
b/ 79,3826 79,38
c/ 79,3826 79,4
4.Củng cố: (7’) GV cho hs làm bài tập
 Bài 73 SGK tr- 36
 a/ 7,9213 7,92
 b/ 17,418 17,42
 c/ 79,1364 79,14
 d/ 50,401 50,4 
 e/ 0,155 0,16
 f/ 60,996 61
 Bài 76 SGK tr- 37
 76 324 753
 76 324 750 (Tròn chục)
 76 324 800 (tròn trăm)
 76 325 000 (tròn nghìn)
3695
 3700 (Tròn chục)
 3700 (tròn trăm)
 4000 (tròn nghìn)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (2’)
 Bài 78 SGK tr-38
 Màn hình ti vi dài khoảng:
 21 . 2,54 = 53,34 cm
 Về nhà làm bài tập 77, 79/37,38 SGK
 Tiết sau mang máy tính. Chuẩn bị §11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai tiết 17 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV........................................................................................................................................HS..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ký duyệt tuần 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc