Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

  1. Kiến thức: Biết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

  2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.

  3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học    

II. CHUẨN BỊ:

   Thầy:SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu.  

   Trò:SGK, chuẩn bị theo hướng dẫn của GV, dụng cụ học tâp.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1/ Ổn định lớp:(1’) 

    Nắm sĩ số, kiểm tra nề nếp. 

2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)

             Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.

doc 4 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
 Tuần 7 Ngày soạn: 12/9/2017
 Tiết 13. §8 TÍNH CHẤT DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: Biết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học	
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy:SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu.	
 Trò:SGK, chuẩn bị theo hướng dẫn của GV, dụng cụ học tâp.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp:(1’) 
 Nắm sĩ số, kiểm tra nề nếp. 
2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
3/ Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số(20’)
- GV cho h/s thực hiện ?1
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
HD và gọi HS lên bảng thực hiện
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV đặt vấn đề: Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau?
- GV cho h/s nghiên cứu thông tin trong SGK 
 - GV mở rộng thêm với ba tỉ số.
-Yêu cầu HS đọc VD SGK
- GV nhấn mạnh ví dụ.
- GV cho HS làm BT 54/30.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhấn mạnh – chốt lại
- HS: thực hiện.
- HS thảo luận nhóm 4’. 
- HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét đúng sai.
- HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu.
- HS trả lời.
 = = = 
- HS lắng nghe khắc sâu và ghi nhận.
- HS đoc ví dụ SGK.
- HS: lắng nghe – ghi vào vở
- HS làm BT 54/30. 
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
- HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. 
1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số:
 ?1 Cho tỉ lệ thức 
 = = = 
(bd, b-d)
Mở rộng:
 = = = = 
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
 Ví dụ: ( Xem SGK)
Bài tập 54/30 (SGK)
Hoạt động 2: Chú ý(10’)
- GV cho HS biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số.
- GV YC HS làm ?2
- GV hướng dẫn HS, nếu HS giải không được thì gv giải 
- HD và gọi HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét
- GV cho Hs làm BT 57/30(sgk) yêu cầu HS đọc đầu bài.
*Tóm tắt.
*Hướng dẫn 
- GV gọi h/s trình bày
- GV kiểm tra bài làm h/s dưới lớp.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS: Lắng nghe.
- HS làm ?2.
- HS lên bảng thực hiện.
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.
Ta có: = = 
- HS khắc sâu.
- HS đọc.
- HS tóm tắt
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2. 
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là a,b,c.
Ta có: = = 
Bài tập 57/30 (SGK)
Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Theo bài ra ta có : a : 2 = b : 4 = c : 5 và a + b+ c = 44
Áp dụng TC dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
4. Củng cố: ( 3’)
 Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
5. Hướng dẫn Hs tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (6’)
 Về nhà học bài theo SGK và vở ghi. Làm bài tập 58, 59, 60/30,31 SGK.
 Chuẩn bị trước phần Luyện tập tiết 14 học. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV......................................................................................................................................HS......................................................................................................................................
Tuần 7 Ngày 12/9/2017
 Tiết 14. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải thành thạo các bài tập, rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 
 3. Thái độ : Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác trong việc tính toán, nghiêm túc trong giờ học.
.II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu.	
Trò: SGK, Chuẩn bị theo hướng dẫn GV, dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’) 
 Nắm sĩ số, nề nếp h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
 Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm số chưa biết (7’)
- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài 60/SGK.
- Gọi hai h/s lên bảng làm 60a,b.
HD cách giải và gọi lên bảng
Cho HS thảo luận nhóm và gọi đại diện nhóm lên trình bày
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS : Nêu cách làm.
- HS lên bảng giải bài, cả lớp làm vào vở nháp.
- HS nhận xét đúng, sai hướng sửa (nếu có).
- HS lắng nghe khắc sâu.
Bài 60/SGK
a. (.x) : = 1 : 
 (.x) : = 4
 .x = 4.
 .x = 5
 x = 15
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
 0,1.x = 2,25 : (4,5 : 0,3)
 0,1.x = 0,15
 x = 1,5
Hoạt Động 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau .(21’)
- GV gọi HS đọc đề bài 61/SGK và cho biết cách làm.
- GV gọi h/s lên giải.
-GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV gọi h/s đoc đề bài
62/SGK và cho biết cách làm.
- GV gọi h/s thực hiện
- GV gọi h/s nhận xét. 
Giải trên bảng và giải thích cách giải
HD cách giải 
- GV chính xác hóa.
- HS : đọc đề và nêu cách làm.
- Hoạt động nhóm 2 em cùng bàn (2’)
- HS giải bài.
- HS nhận xét.
- HS khắc sâu.
- HS đọc đề và nêu cách giải.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS khắc sâu.
 Bài 61/SGK
Tacó :
= = =
= = 2
 x = 16
 y = 24
 z = 30
Bài 62/SGK
 = = k
 x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10 
 k = 1
 x = 2, y = 5
 x = -2, y = -5
Hoạt Động 3 : Các bài toán về chứng minh.(6’)
- GV gọi HS đọc đề bài 64/SGK
- GV hướng dẫn h/s.
YC HS thực hiện và nhận xét
- Hoạt động nhóm.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS đọc đề
- HS chú ý lắng nghe. 
- HS hoạt động nhóm 3’
- HS thực hiện.
- HS nhận xét đúng, sai hướng sữa(nếu có).
- HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.
Ta có :
===== 35
 a = 35.9 = 315
 b = 35.8 = 280
 c = 35.7 = 245
 d = 35.6 = 210
Vậy : Số học sinh của 4 khối 6, 7, 8 , 9 lần lượt là : 315hs ; 280hs ; 245hs ; 210hs.
	4. Củng cố: (2’)
 Nhắc lại các dạng bài tập đã sửa.
 5. Hướng dẫn Hs tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3’)
 Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
 Xem kỹ dạng bài tập về chứng minh.
 Xem trước §9 Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn tiết 15 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
KÝ DUYỆT 
Ngày ...... tháng ...... năm ...........
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV......................................................................................................................................HS......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_7_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_ng.doc