Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

           1. Kiến thức: HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỷ.

           2. Kĩ năngVận dụng được quy tắc luỹ thừa của một tích, lũy thừa của một thương của số hữu tỉ để tính toán.

           3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác, hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.

II. CHUẨN BỊ:

Thầy:SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ.    

Trò:SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: (1’)

     Nắm sĩ số, nề nếp h/s.

           2. Kiểm tra bài cũ:(5’)

               Viết công thức lũy thừa của lũy thừa?

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 5
Tiết 9 	 Ngày soạn: 03/9/2018 
§6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU: 
 	1. Kiến thức: HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỷ.
 	2. Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc luỹ thừa của một tích, lũy thừa của một thương của số hữu tỉ để tính toán.
 	3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác, hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy:SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ.	
Trò:SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số, nề nếp h/s.
	2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
	 Viết công thức lũy thừa của lũy thừa?
	 Áp dụng: tính 
	3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(10’)
- GV yêu cầu h/s làm ?1.
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gợi ý: tính VT sau đó tính VP sau đó so sánh.
- GV? muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào?
- GV lần lượt gọi h/s lên thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV giới thiệu công thức tổng quát.
- GV gọi h/s phát biểu bằng lời.
- GV cho h/s làm ?2
- GV gọi h/s thực hiện
- GV gọi h/s nhận xét
- GV chính xác hóa.
- HS làm ?1.
- HS thảo luận nhóm 4’
- HS ghi nhận.
- HS muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS ghi nhận và viết công thức vào vở.
- HS phát biểu bằng lời
- HS thực hiện.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai.
- HS ghi nhận khắc sâu.
1.Lũy thừa của một tích:
 ?1 Tính và so sánh
a/ ( 2.5)2 và 22 .52
 * (2.5)2=(10)2
 =10.10=100
 * ( 2.5)2 = 22 .52
 = 4 . 25 = 100
 Vậy: ( 2.5)2 = 22 .52
b/ và 
* 
* 
 Công thức:
( x.y)n = xn . ym
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
?2 Tính
a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1
b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 
 = (1,5.2)3 = 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(25’)
- GV cho h/s làm ?3.
- GV gợi ý sau đó cho các em thảo luận nhóm.
- GV cho h/s lên bảng thực hiện 
- GV gọi h/s nhận xét
- GV chính xác hóa.
- GV giới thiệu công thức
- GV gọi h/s phát biểu bằng lời.
- GV cho h/s thực hiện ?4
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV choh/s làm ?5
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV cho học sinh làm bài 42/23
- GV gọi 2 h/s thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa
- GV cho học sinh làm bài 43/23
- GV gợi ý đây là dãy số; lưu ý chia cho khoản cách.
- GV gọi h/s thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét
- GV chính xác hóa
- HS làm ?3.
- HS thảo luận nhóm 4’
- HS lên bảng thực hiện 
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa.
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS quan sát 
- HS phát biểu.
- HS thực hiện ?4
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai.
- HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu.
- HS làm ?5
a. (0,125)3. 83 = .. 
b. (-39)4 : 134 = . 
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa( nếu có)
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS lắng nghe và thực hiện theo gợi ý.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa( nếu có)
- HS ghi nhận khắc sâu.
2.Lũy thừa của một thương:
?3 Tính và so sánh
a. 
b. 
*Công thức:
 ()n = ( y0)
(Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.)
?4
= ()2= 32 = 9
= = (-3)3 = -27
= = 53 = 125
 ?5
a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1
b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81
Bài 42/23 : Tìm số tự nhiên n, biết :
a. 
b. 
Bài 43/23
S= (2.1)2+(2.2)2+(2.1)2+...+(2.10)2
= 22.12+22.22+22.33++22.102
= 22(12+22+32++102= 4.385
= 1540
4. Củng cố: (2’)
 GV nhấn mạnh lại hai quy tắc trên. Lưu ý lũy thừa của một thương phải nhớ điều kiện số chia khác 0.
 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’)
 Về học bài theo SGK và vở ghi.
 Làm bài 34 – 374 tr22 SGK.
 Xem và chuẩn bị các bài tập ở phần luyện tập tiết 10 học.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV HS
 Tuần 5 
 Tiết 10 	 Ngày soạn: 04/09/2018	 	 
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng, vận dụng thành thạo các dạng toán khác nhau để giải các bài toán trong thực tế.
 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, hứng thú với bộ môn, nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ	
Trò: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số, nề nếp h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 ( Không kiểm tra)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức ( 20’)
- GV cho h/s làm bài 40a,c,d/SGK.
- GV cho h/s thảo luận nhóm, GV hướng dẫn các nhóm giải bài.
- GV gọi 3 h/s lên bảng 
- GV gọi h/s nhận xét bài làm của bạn.
- GV chính xác hóa.
- GV hướng dẫn h/s thực hiện bài 41tr- 23.
- GV gọi hai h/s thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS nghiên cứu cách làm bài.
- HS thảo luận nhóm 4’.
- HS lên bảng trình bày.
- HS lần lượt nhận xét.
- HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.
Bài 40 tr- 23 SGK
a.= = 
c.= 
= = 
d. .
=
 ==
= - 853
Bài 41 tr-23 SGK.
a. 
b. 
Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa (10’)
- GV yêu cầu h/s đọc đề,nhắc lại công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- GV cho h/s thực hiện bài 38
- GV gọi h/s nhận xét 
- GV chính xác hóa
- GV gọi h/s thực hiện bài 39
- GV gọi h/s thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét 
Gv : chính xác hóa
- HS đọc đề, nhắc lại công thức.
- HS lần lượt lên bảng thực hiện.
- HS nhân xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
- HS thực hiện.
- HS lần lượt thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận.
Bài 38 tr-22 SGK
a. 
b. Vì 8<9 
 nên 
 Do đó 
Bài 39 tr-23 SGK.
a. 
b. 
c. 
Hoạt động 3: So sánh các số mũ (10’)
- GV hướng dẫn cho h/s làm bài tập.
- GV cho h/s lần lượt làm bài tập.
- GV gọi h/s nhận xét 
- GV chính xác hóa
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS lần lượt lên bảng thực hiện.
- HS nhân xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài tập : Hãy so sánh
a) 95 và 273
 Ta có: 95=(32)5=310
 273=(33)3=39
Vì 310 > 39 nên 95 > 273
b) 3200và 2300
 Ta có: 3200=(32)100=9100
 2300=(23)100=8100
Vì 9100 > 8100 nên 3200 > 2300
c) 3500 và 7300
Ta có: 3500=(35)100=243100
 7300=(73)100=243100
Vì 243100 = 243100 nên 3500 > 7300
	4. Củng cố: (2’)
	 Nhắc lại các công thức về lũy thừa 
5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (2’)
 Học bài theo SGK và vở ghi. 
 Nghiên cứu §7 tiết 11 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV HS
 Ký duyệt tuần

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_5_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc