Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên , tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỷ.
2. Kỹ năng: vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Thái độ: Rèn cho h/s tính hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học, cẩn thận trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ ghi đề bài 49 tr-10 SBT.
- Trò: SGK, bảng nhóm, nghiên cứu bài trước ; dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra nề nếp.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 4 Ngày soạn: 24/8/2018 Tiết 7 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên , tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỷ. 2. Kỹ năng: vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học, cẩn thận trong làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ ghi đề bài 49 tr-10 SBT. - Trò: SGK, bảng nhóm, nghiên cứu bài trước ; dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra nề nếp. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’) HS: + Viết dạng tổng quát luỹ thừa bậc n của a (với + Áp dụng tính: 32 . 33; 54: 52. Đáp án: + Công thức: an = a . a . a .a (a 0). n thừa số + Tính: 32 . 33 = 35; 54: 52 = 52 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (15’) - GV em hãy nhắc lại lũy thừa bậc n đối với số tự nhiên a ? - GV hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n ( n >1; n N) của số hữu tỷ x ? - GV lưu ý cách đọc lũy thừa. - GV lưu ý qui ước. - GV lưu ý cách viết số hữu tỉ x. - GV? nếu x = thì - GV cho h/s làm ?1 - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV hướng dẫn HS cách thực hiện từng ý. - GV chính xác hóa. - HS nhắc lại và nhìn lại phần kiểm tra bài cũ. - HS nêu định nghĩa và nêu cách viết. - HS đọc theo hướng dẫn. - HS ghi nhận. - HS thảo luận nhóm 4’. - HS lần lượt thực hiện. + + + (- 0,5)2 == 0,25 + (- 0,5)3 = =-0,125 + (9,7)0 = 1 - HS ghi nhận khắc sâu. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1) - Công thức: xn = x . x . x x n thừa số (n Q, n N, n > 1) xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x x là cơ số n là số mũ. * Quy ước: x0 = 1 (x 0) x1 = x * Khi viết số hữu tỷ x dưới dạng (a, b Z, b 0) ta có: ?1 Tính: Giải: (- 0,5)2 = 0,25. (- 0,5)3 = - 0,125. (9,7)0 = 1. Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (15’) - GV giới thiệu tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - GV với a N; m, n N, m n. Thì: am . an = ? am : an = ? - GV: Hãy phát biểu quy tắc thành lời. - GV tương tự đối với x Q; m, nN, ta cũng có công thức tính như thế. - GV hãy phát biểu bằng lời. - GV nhấn mạnh các công thức. - GV cho h/s làm ?2. - GV cho h/s thảo luận nhóm. - Gv hướng dẫn HS thảo luận nhóm để giải bài - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS lắng nghe. - HS trả lời am . an = am+n am : an = am-n - HS phát biểu. - HS lắng nghe. - HS phát biểu. - HS ghi nhận và khắc sâu. - HS làm ?2 - HS thảo luận nhóm 4’ - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa nếu có. - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Với số tự nhiên a, ta đã biết: am . an = am + n am : an = am – n Đối với số hữu tỉ x ta có các công thức: xm.xn = xm+n - Quy tắc: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ xm:xn = xm-n x 0, m n. - Quy tắc: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. ?2 Tính: a.(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5. b. (0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)3+2 = (-0,25)2 4. Củng cố: (6’) GV nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm đã học: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Bài 49. (sbt – tr 10): Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D. a) 36.32 = 38 A đúng b) 22.24.23 = 29 B đúng c) an.a2 = an+2 C đúng d) 36 : 32 = 34 D đúng Bài 27 SGK/19. Tính: 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Học bài theo SGK và vở ghi. Làm bài 28, 29 SGK tr – 19. Xem và chuẩn bị bài §5 tiết 8 học. IV. Rút kinh nghiệm: GV HS.. Tuần 4 Tiết 8 Ngày soạn: 25/8/2018 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được luỹ thừa của lũy thừa của một số hữu tỷ. 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc lũy thừa của lũy thừa của một số hữu tỉ 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiêm túc trong giờ học, làm bài cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, Bảng phụ, bút màu, bút dạ. - Trò: SGK, Bảng nhóm, nghiên cứu bài trước, làm bài tập GV giao, dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra nề nếp h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số? Bài 28. tính. (- )4 = ....... =........ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Luỹ thừa của luỹ thừa. (12’) - GV hướng dẫn Hs hoạt động ?3 theo nhóm. Tính và so sánh. (22)3 và 26. - GV cho h/s tính và so sánh: - GV chính xác hóa. - GV giới thiệu công thức tổng quát. - GV khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?. - GV làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trồng: - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS hoạt động theo nhóm 3’ - HS lên bảng tính - HS khắc sâu. - HS quan sát ghi nhận. - HS nghiên cứu và trả lời. - HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét. - HS ghi nhận khắc sâu. 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. ?3. Tính và so sánh. a) (22)3 và 26. (22)3 = 22.22.22 = 26. Vậy (22)3 = 26. b) Vậy * Công thức: (xm)n = xm.n * Quy tắc: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. ?4. Điền số thích hợp vào ô trồng: a. b. Hoạt động 2: Bài tập (20’) - GV cho h/s làm bài 31 SGK tr-19. - GV yêu cầu h/s thực hiện. - GV gọi 2 h/s lên bảng a/ (0,25)8 = [(0,5)2]8= ? b/ (0,125)4 = ? - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV yêu cầu h/s thực hiện bài 33/20SGK - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm tiếp bài 30 SGK tr-19 - GV hướng dẫn: + Chuyển vế + Nhân hai lũy thừa cùng cơ số + Tính lũy thứa số mũ - GV gọi 1 h/s trình bày - GV gọi h/s nhận xét. YC HS lên bảng giải bài - GV chính xác hóa. HS thực hiện. - HS lên bảng làm bài. a/(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16 b/(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12 - HS nhận xét đúng sai. - HS khắc sâu. - HS thực hiện bằng máy tính - HS nhận xét đúng sai. - HS khắc sâu. - HS nghiên cứu bài. - HS lắng nghe ghi nhận. - HS trình bày ý a. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa nếu có. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. Bài 31/19 SGK. a .(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16 b.(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12. Bài 33/20SGK Sử dụng máy tính bỏ túi, tính: (3,5)2 = 12,25. (-0,12)3 = -0,001728. (1,5)4 = 5,0625. Bài 30 SGK tr-19. a. 4. Củng cố: (3’) Nhắc lại nội dung tiết học. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x và quy tắc. Làm bài 28, 29/19 SGK Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK tr20. Hướng dẫn bài 29 SGK tr.19. Xem và chuẩn bị trước §6 tiết 9 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GVHS..... Ký duyệt tuần 4
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_4_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc

