Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ.
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Thái độ: Rèn tính tổng hợp chính xác cho học sinh.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s.
- Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu.
- Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác).
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 33 Ngày soạn: 28/3/2019 Tiết 69. ÔN TẬP CUỐI NĂM. (T1) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Thái độ: Rèn tính tổng hợp chính xác cho học sinh. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, GA, thước, phấn màu; Bảng phụ .... - Học sinh: SGK, thước, bảng nhóm; Ôn tập theo hướng dẫn của GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (1’) - Mục đích của hoạt động: Đặt vấn đề giới thiệu bài mới. - Nội dung: Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số. - Chúng ta sẽ ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số. - HS lắng nghe ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. (20’) - Mục đích của hoạt động: Củng cố lại các kiến thức đã học. - Nội dung: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực GV nêu câu hỏi - Thế nào là số hữu tỉ? cho VD? - Khi viết dưới dạng số thập phân số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào?cho VD? - Thế nào là số vô tỉ? cho VD? - Số thực là gì?cho VD ? Nêu mối quan hệ giữa tập Q và I với tập R ? - GV Giá trị tuyệt đối của một số x được xác định như thế nào? - GV Cho HS làm bài tập - GV gọi HS lên bảng làm - GV cho HS nêu cách thực hiện => GV chỉnh sửa=> GV cho HS lên bảng thực hiện - GV hướng dẫn thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho HS trao đổi thảo luận nhóm - GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày - Hãy cho biết ta thực hiện như thế nào cho thuận tiện ? - GV hướng dẫn cho HS thực hiện + Áp dụng tính chất giao hoán + Thực hiện các phép tính cộng, trừ các phân số cùng mẫu - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS làm bài tập - HS lên bảng làm bài tập - cho HS nêu cách thực hiện => HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS thảo luận nhóm 5’ + Nhóm 1 thực hiện ý a, b + Nhóm 2 thực hiện ý c, d - HS các nhóm lên bảng thực hiện. - HS trả lời - HS lắng nghe, ghi nhận. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận và khắc sâu. I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực - Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số VD: là số hữu tỉ. - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. VD: ; - Số vô tỷ được viết dưới dạng vô han không tuần hoàn VD: - Số thực là số hữu tỉ và số vô tỉ. VD: Ta có Q I = R Nếu x0 Nếu x<0 * Bài 2/89SGK: với giá trị nào của x ta có a) |x| + x = 0 b) x + | x | = 2x => | x| = -x => | x| = 2x - x => x 0 => | x| = x => x 0 Bài tập: thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý a) b) c) d) Kiến thức thứ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức. (10’) - Mục đích của hoạt động: Củng cố lại các kiến thức đã học. - Nội dung: Ôn tập về tỉ lệ thức. - GV tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - GV cho HS làm bài tập 3/89 - GV gọi h/s thực hiện. - GV hướng dẫn cho HS thực hiện - GV chính xác hóa. - GV cho HS làm bài tập 4/89 - GV gọi HS đọc đề bài. - GV cho HS nêu các bước thực hiện - GV gọi h/s lên bảng làm bài - GV gọi h/s nhận xét bài làm của bạn. - GV chính xác hóa. - HS thực hiện. - HS lên bảng viết - HS làm bài tập 3/89 - HS thực hiện. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS khắc sâu. - HS đọc đề bài - HS + Gọi ẩn + Phân tích đề bài + Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau + Kết luận - HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận và khắc sâu. II. Ôn tập về tỉ lệ thức: - tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số * Tính chất của tỉ lệ thức là: * Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 3/89SGK: Từ tỉ lệ thức Hãy rút ra tỉ lệ thức Giải Từ tỉ lệ thức Bài 4/89SGK Gọi bài của 3 đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng) => và a + b + c = 560 Ta có: => a = 80 triệu đồng => b = 20 triệu đồng => c = 28 triệu đồng Kiến thức thứ 3: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số. (10’). - Mục đích của hoạt động: Củng cố lại các kiến thức đã học. - Nội dung: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số. - GV ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ? cho VD ? - GV ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ? cho VD ? - GV ?đồ thị hàm số y = a x ( a # 0) có dạng như thế nào ? - HS trả lời. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k. - HS cho ví dụ. - HS trả lời. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy =a thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số a. - HS trả lời. Đồ thị hàm số y = a x (a # 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. III. Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số. - Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k. - Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy =a thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số a. - Đồ thị hàm số y = a x (a # 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’) - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài cũ và chuẩn bị tiếp Ôn tập cuối năm. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. +Làm bài tập 1; 5; 6; 7; 8SGK/89,90. + Chuẩn bị trước Ôn tập cuối năm tiếp theo tiết 70 học - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + Vận dụng làm được các dạng bài tập về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số. + Chuẩn bị trước Ôn tập cuối năm học ở tiết sau: Thống kê, biểu thức đại số. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (1’) Làm được các dạng toán về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 33 Ngày soạn 29/3/2019 Tiết 70 ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng. Củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức. Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. - Thái độ: Rèn tính hứng thú học bộ môn, nghiêm túc trong giờ học. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, GA, thước, phấn màu; Bảng phụ ghi đề bài 80/90..... - Học sinh: SGK, thước, bảng nhóm; Ôn tập theo hướng dẫn của GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (1’) - Mục đích của hoạt động: Đặt vấn đề giới thiệu bài mới. - Nội dung: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số. - Để nắm vững và khắc sâu về chương thống kê và biểu thức đại số. Chúng ta đi cụ thể vào các dạng toán sau. - HS lắng nghe và ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Ôn tập chương thống kê. (10’) - Mục đích của hoạt động: Củng cố kiến thức về thống kê. - Nội dung: Ôn tập thống kê. - GV? để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó(VD đánh giá học tập của lớp em) em phải làm những công việc gì? và trình bày kết quả thu được như thế nào? - GV? Tần số của giá trị là gì? - GV ? Có nhận xét gì về tổng các tần số ? - GV: Bảng tần số gồm những cột nào? Để tính số trung bình cộng ta làm như thế nào? Trên thực tế người ta dùng biểu đồ để làm gì? - GV cho HS làm bài tập 7. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GVcho HS làm bài 8/90. - GV treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng. - GV HD HS nêu dấu hiệu. - GV gọi HS lập bảng tần số. - GV? Mốt của dấu hiệu là gì? - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét. - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS đọc đề bài. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS đọc đề bài - HS quan sát. - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS lên bảng lập bảng tần số theo cột dọc. - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. I. Ôn tập chương thống kê * Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. * Tổng các tần số đúng bằng số các đơn vị điều tra. Bài 7SGK/89. a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng tây nguyên đi học tiểu học là 92,29%. - Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81% b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằng Sông Hồng (98,76%), thấp nhất là đồng bằng Sông Cửu Long. Bài 8/90 SGK: a) dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính bằng tạ/ ha) Bảng tần số Sản lượng(x) Tần số (n) Các tích (x.n) 31(tạ/ha) 34(tạ/ha) 35(tạ/ha) 36(tạ/ha) 38(tạ/ha) 40(tạ/ha) 42(tạ/ha) 44(tạ/ha) 10 20 30 15 10 10 5 20 310 680 1050 540 380 400 210 880 N = 102 4450 M0 = 35 Kiến thức thứ 2: Ôn tập chương biểu thức đại số. ( 30’) - Mục đích của hoạt động: Củng cố kiến thức về biểu thức đại số. - Nội dung: Ôn tập về biểu thức đại số . - GV cho HS làm bài tập Trong các biểu thức sau: 2xy2; 3x3 + x2y2 - 5y; - ; -2; 0; x; 4x5 – 3x3 + 2; 3xy.2y; 2/y; ¾ a) Hãy cho biết những biểu thức nào là đơn thức ? - GV đơn thức là gì ? - GV? Tìm những đơn thức đồng dạng? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - GV hướng dẫn cho HS thực hiện b) Những biểu thức nào là đa thức? nhưng không phải là đơn thức? Tìm bậc những đa thức đó? GV: Thế nào là đa thức? cách xác định bậc của đa thức như thế nào? - GV gọi h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho HS làm bài tập 2. - GV cho HS làm bài theo nhóm. - GV mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày. - GV cho HS nêu cách tính - GV hướng dẫn cho HS thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho HS làm bài tập 3 Cho hai đa thức A(x) = -3x2 + 7x + 12 – 28 x4 B(x) = 13x2 + 22 x3 + 15x4 + 3x a) Hãy sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x) c)Tính A(x) - B(x) d)Tìm bậc của đa thức tổng A(x) + B(x). - GV cho h/s làm theo nhóm. - GV lần lượt gọi h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho HS làm bài tập 4 Cho hai đa thức P(x) = 2x3 + 2x -3x2 +1 Q(x) = 2x2 + 3 x3 -x - 5 a) Hãy sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b)Tính P(x) + Q(x) c) Tính P(x) - Q(x) d) Tìm bậc của đa thức tổng P(x) + Q(x). - GV gọi h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS ghi bài vào vở. - HS thực hiện. - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS trả lời. - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS nghiên cứu thực hiện - HS: thực hiện theo nhóm (3’). - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nhận xét. - HS lắng nghe, khắc sâu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài tập theo nhóm 3’. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS lắng nghe, khắc sâu. - HS viết đề - HS lần lượt thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS lắng nghe, khắc sâu. II. Ôn tập về biểu thức đại số. Bài tập 1: a) Những biểu thức là đơn thức là: 2xy2; - ; -2; 0; x; 3xy.2y; ¾. * Những đơn thức đồng dạng là: 2xy2; -1/2y2x. 3xy.2y; 6xy2. (-2) và b) Những biểu thức là đa thức nhưng không phải là đơn thức là: 3x3 + x2y2 - 5y là đa thức, bậc 4, là đa thức nhiều biến. 4x5 – 3x3 + 2 là đa thức, bậc 5 có 1 biến x Bài 2. Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y +3 a) Tính A + B . Cho x = 2 và y =-1 tính giá trị của biểu thức A + B b) Tính A - B. Cho x = -2 và y = 1 tính giá trị của biểu thức A -B Giải a) A + B = - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2 Thay x = 2 và y = -1 vào biểu thức A + B ta có: -2 2 – 7.2 + 2. (-1)2 + 4. (-1) +2 = -4 – 14 + 2 – 4 + 2 = -18 b) A – B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4 Thay x = -2 và y = 1 vào biểu thức A – B, ta có 3.(-2)2 + 3.(-2)- 4.12 + 2.1 – 4 = 12 - 6 – 4 +2 – 4 = 0 Bài 3: Giải: a) sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. A(x) = – 28 x4 - 3x2 + 7x + 12 B(x) = 15x4 + 22x3 + 13x2 + 3x b) A(x) + B(x) = –13x4 + 22x3 + 10x2 + 10x +12 c) A(x) - B(x) = –43x4 + 22x3 - 16 x2 + 4x + 12 d) Bậc của đa thức tổng A(x) + B(x) là 4 Bài 4: Giải: a) sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. P(x) = 2x3 - 3x2 + 2x +1 Q(x) = 3 x3 + 2x2 - x - 5 b) Tính P(x) + Q(x) =5x3 – x2 + x – 4 c) Tính P(x) - Q(x) = -x3 -5x2+3x +6 d) Bậc của đa thức tổng P(x) + Q(x) là 3. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp ( 2’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học toàn bộ các kiến thức đã học; các kiến thức ôn tập. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. + Chuẩn bị trước Ôn tập tập thật kỹ tiết 71,72 Kiểm tra học kỳ II. - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + Vận dụng làm được các dạng bài tập về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số, thống kê và biểu thức đại số. + Chuẩn bị trước Ôn tập cuối năm để kiểm tra tập trung theo lịch của SGD-KHCN. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (1’) HS tính toán được dạng bài tập về số hữu tỷ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, và đồ thị hàm số, thống kê và biểu thức đại số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt tuần
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_33_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

