Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ.
- Kiến thức: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, .. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của đa thức đó.
- Kỹ năng: Rèn các kỹ năng tìm nghiệm của đa thức một biến.
- Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s.
- Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu.
- Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 32 Ngày soạn: 27/3/2018 Tiết 67 § 9. Nghiệm của đa thức một biến. (T2) I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, .. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của đa thức đó. - Kỹ năng: Rèn các kỹ năng tìm nghiệm của đa thức một biến. - Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, GA, thước; Bảng phụ ghi ?2. - Học sinh: SGK, thước, bảng nhóm Xem và chuẩn bị trước §9 Nghiệm của đa thức 1 biến ?1 ; ?2 Chuẩn bị trước bài tập 55/48 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài củ: (4’) Hãy phát biểu nghiệm đa thức một biến. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: Đặt vấn đề giới thiệu bài mới. - Nội dung: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, .. hoặc không có nghiệm. Số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của đa thức đó. - GV một đa thức có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,.... hoặc không có nghiệm. - GV ta phải biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của đa thức không? - HS lắng nghe. - HS ghi nhận. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Thực hiện ?1; ?2 (15’) - Mục đích của hoạt động: HS biết tìm nghiệm của đa thức 1 biến. - Nội dung: Làm ?1; ?2 - GV yêu cầu học sinh làm x = –2; x = 0; x = 2 có phải là nghiệm của của đa thức H(x) = x3 – 4x hay không? Vì sao? - GV? muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm thế nào? - GV cho h/s trao đổi hoạt động nhóm GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV yêu cầu học sinh làm tiếp - GV? làm thế nào để biết trong các số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức? - GV yêu cầu học sinh tính. để xác định nghiệm của P(x) * GV lưu ý: ta thay giá trị đã cho vào đa thức kết quả bằng 0 thì giá trị đó là nghiệm đa thức - GV? có cách nào khác để tìm nghiệm của P(x) không? - GV hướng dẫn ta có thể cho P(x) = 0 rồi tính - GV cho HS làm ví dụ Ví dụ: Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x + b) Q(x) = x2 – 2x – 3 - GV yêu cầu học sinh tính Q(3); Q(1); Q(–1). - GV? đa thức Q(x) còn nghiệm nào khác không? (lưu ý ta thực hiện giống như ý a) - HS đọc SGK/48. - HS trả lời. - HS hoạt động nhóm 3’ - HS lên bảng làm bài. H(2) = 23 – 4.2 = 0 H(0) = 03 – 4.0 = 0 H(–2) =(–2)3–4.(–2) = 0 Vậy x = –2; x = 0 ; x = 2 là các nghiệm của H(x) - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. - HS thực hiện. - HS trả lời. - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện 2x + = 0 2x = x = Vậy x = là nghiệm của đa thức P(x). b) Học sinh tính: Kết quả Q(3) = 0; Q(1)= 4; Q(–1) = 0 Vậy x = 3; x = –1 là nghiệm của đa thức Q(x) - HS đa thức Q(x) là đa thức bậc hai nên nhiều nhất chỉ có 2 nghiệm, vậy ngoài x = 3; x = –1; đa thức Q(x) không còn nghiệm nào nữa. ?1 Đa thức H(x) = x3 – 4x Ta có: H(2) = 23 – 4.2 = 0 H(0) = 03 – 4.0 = 0 H(–2) = (–2)3 – 4. (–2) = 0 Vậy x = –2; x = 0 ; x = 2 là các nghiệm của H(x) ?2 Ta có: Vậy x = là nghiệm của đa thức P(x). b) Ta có: Q(3) = 0; Q(1) = 4; Q(–1) = 0 Vậy x = 3; x = –1 là nghiệm của đa thức Q(x) Hoạt động 3: Luyện tập (10’) - Mục đích của hoạt động: Củng cố cho h/s cách tìm nghiệm của đa thức. - Nội dung: Bài 55 SGK/48 - GV? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) - GV cho h/s giải bài 55 SGK/48 - GV yêu cầu học sinh nhắc lại “quy tắc chuyển vế” - GV cho h/s trao đổi hoạt động nhóm GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS trả lời như SGK - HS nghiên cứu thực hiện - HS nhắc lại quy tắc. - HS hoạt động nhóm 3’ - HS lên bảng làm bài. a) P(y) = 0 3y + 6 = 0 ó 3y = - 6 y = –2 b) y4 0 với mọi y y4+ 2 2 > 0 với mọi y Q(y) không có nghiệm - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. Bài 55 SGK/48: a)Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 P(y) = 0 3y + 6 = 0 ó 3y = - 6 y = –2 b) Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: Q(y) = y4 + 2 y4 0 với mọi y y4+ 2 2 > 0 với mọi y Q(y) không có nghiệm Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (10’) - Mục đích của hoạt động: Nâng cao cho h/s cách tìm nghiệm của đa thức có 2; 3. Nghiệm trở lên. - Nội dung: Bài tập: Tìm nghiệm của đa thức sau: (x - 3).(x + 5).(x - 11) = 0 - GV chép đề bài lên bảng - GV gọi h/s đọc đề và nêu cách làm - GV cho h/s trao đổi thảo luận nhóm. - GV gọi h/s lên bảng làm - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS chép đề. - HS nghiên cứu thực hiện. - HS thảo luận nhóm 4’ - HS làm bài (x - 3).(x + 5).(x - 11)= 0 Vậy x = 3, x =- 5, x = 11 - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. Bài tập: Tìm nghiệm của đa thức sau. (x - 3).(x + 5).(x - 11) = 0 Vậy x = 3, x = - 5, x = 11 là các nghiệm của đa thức 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp ( 2’). - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài cũ và chuẩn bị Phần Ôn tập chương IV tiết tới học. Nội dung: + Cách tìm nghiệm đa thức một biến. + Một đa thức có bao nhiêu nghiệm. + Làm bài tập 56SGK/48. + Số nghiệm đa thức có bằng số bậc của nó hay không? + Chuẩn bị trước ở nhà Phần Ôn tập chương IV tiết 68 học - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + HS biết được cách tìm nghiệm đa thức một biến. + Chuẩn bị tốt Phần Ôn tập chương IV học ở tiết sau. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (1’) + Cách tìm nghiệm đa thức một biến. + Một đa thức có bao nhiêu nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 32 Ngày soạn: 27/3/2018 Tiết 68 Ôn tập chương IV I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, kỷ năng, thái độ. - Kiến thức: Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. - Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho h/s. - Năng lực đọc hiểu: Học sinh đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu. - Năng lực hợp tác nhóm: Học sinh biết hợp tác thảo luận nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Hoàn thành nhiệm vụ do GV giao(trình bày đẹp, cẩn thận, tính toán chính xác). II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, GA, thước; Bảng phụ ghi đề bài 59/49. - Học sinh: SGK, thước, bảng nhóm Xem và chuẩn bị trước Phần Ôn tập chương IV III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (2’) - Mục đích của hoạt động: Đặt vấn đề giới thiệu bài mới. - Nội dung: Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - GV chúng ta đã học về biểu thức đại số về Đơn thức về Đa thức. Hôm nay chúng ta hệ thông hóa lại các kiến thức trên. - HS lắng nghe. Họat động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức thứ 1: Ôn tập về biểu thức đại số, Đơn thức, Đa thức. (15’) - Mục đích của hoạt động: Củng cố hệ thống lại các kiến thức đã học. - Nội dung: Biểu thức đại số; Đơn thức, Đa thức. - GV? Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ? - GV? Thế nào là đơn thức? Hãy viết một vài vd về đơn thức - GV cho HS thực hiện bài 57 - GV? Bậc của đơn thức là gì? Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên? - GV cho h/s tự tìm bậc của các đơn thức: x; ; 0 - GV cho HS nhắc lại phép nhân hai đơn thức - GV cho HS thực hiện bài 59 (GV treo bảng phụ cho HS lên bảng điền vào ô trống) - GV? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? - GV? Đa thức là gì? Viết một đa thức có một biến x có 4 hạng tử, trong đó có hệ số cao nhất là – 2 và hệ số tự do là 3. - GV? Bậc của đa thức là gì? - HS phát biểu định nghĩa - HS cho VD - HS trả lời. - HS đứng tại chỗ trả lời - HS trả lời. - HS đứng tại chỗ trả lời - HS nhắc lại. - HS lên bảng thực hiện. - HS nhắc lại. - HS cho VD - HS trả lời. - HS lên bảng thực hiện 1. Biểu thức đại số: 2. Đơn thức * Đơn thức là một biểu thức chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến. Ví dụ: 2xy; xy3; –3 x2 y5 Bài 57/49: a) 2xy b) - 2xy + 5x2y3 - 7x + 8 * Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Ví dụ: 2xy có bậc 2; –3 x2 y5 có bậc 5; * Nhân hai đơn thức: Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau Bài 59/49: 25x4y3z2 75x5y2z2 125 –5x3y2z2 – x2y4z2 * Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ: 2xy đồng dạng với –5xy - 4 x2y 3 đồng dạng với x2y3 3. Đa thức: Đa thức là tổng của những đơn thức Ví dụ: –2x3 + x2 – x + 3 * Bậc của đa thức là là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Hoạt động 3: Luyện tập ( 23’). - Mục đích của hoạt động: HS được vận dụng các dạng toán đã học để tính toán thực tế. - Nội dung: Dạng tính giá trị biểu thức; Dạng thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức; Dạng bài cộng, trừ đa thức. Nghiệm của đa thức. - GV cho h/s làm bài 58 SGK/49 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = –1; z = –2 . a. 2xy.(5x2y +3x – z ) - GV? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? - GV cho h/s trao đổi thảo luận nhóm. - GV gọi học sinh lên bảng thực hiện ý a. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 61 SGK/50 - GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm - GV gọi HS nhận xét - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 62 SGK/50 - GV gọi hai học sinh lên bảng sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến - GV gọi hai học sinh lên bảng thực hiện cộng và trừ đa thức - GV gọi HS nhận xét - GV chính xác hóa. - GV? khi nào x = a được gọi là nghiệm của một đa thức P(x) ? - GV? tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)? - GV tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? - GV giải thích rõ cho h/s vì sao x=o là nghiệm hoặc không là nghiệm của đa thức - HS nghiên cứu làm bài. - HS thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - HS trao đổi thảo luận nhóm 3’ - HS thực hiện. 2.1.(–1) [5.12.(–1) + 3.1– (–2)] = –2 .[–5 + 3 + 2 ] = 0 - HS nhận xét đúng,sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS nghiên cứu cách giải - HS thảo luận nhóm 4’ và trình bày bảng phụ. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS nghiên cứu thực hiện - HS hoạt động theo nhóm. - HS đại diện nhóm trình bày. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS lên bảng thực hiện. . - HS chú ý lắng nghe ghi nhận khắc sâu. * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 58 SGK/49: a) Thay x = 1; y = –1; z = –2 vào biểu thức ta có: 2.1. (–1) [5.12 .(–1) +3 .1 – (–2)] = –2 .[–5 + 3 + 2 ] = 0 * Dạng: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức: Bài 61 SGK/50: a) xy3 . –2 x2yz2 = x3y4z2 Đơn thức bậc 9 có hệ số là – b) 2x2yz . 3 xy3z = 6x3y4z2. Đơn thức bậc 9 có hệ số là 6 * Dạng bài cộng, trừ đa thức: Bài 62 SGK/50: P(x)= x5 –3x2+7x4–9x3 +x2 – x = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x Q(x) = 5x4 –x5+ x2 –2x3 +3x2 – = –x5 + 5x4 –2x3 +4 x2 – * P(x) + Q (x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 – x – * P(x) – Q (x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6 x2 – x + c) x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x) vì: P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 – .0 = 0 x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) Q(0) = – 05 + 5.04 – 2.03 + 4 .02 – = – x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp( 2’) - Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn HS học bài cũ và chuẩn bị Ôn tập cuối năm. Nội dung: + HS về nhà học bài xem lại bài tập đã sữa. +Làm bài tập 65 SGK/48. + Chuẩn bị trước Ôn tập cuối năm tiết 69 học - Cách thức tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe lời dặn của Giáo viên. GV: Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho HS. - Sản phẩm hoạt động học sinh: + Cách tìm nghiệm đa thức một biến. + Một đa thức có bao nhiêu nghiệm. + Chuẩn bị trước Ôn tập cuối năm học ở tiết sau. * Số hữu tỉ; số thực; tỉ lệ thức; hàm số đồ thị. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học (2’) + Cách tìm nghiệm đa thức một biến. + Một đa thức có bao nhiêu nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt tuần
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

