Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm , .. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của đa thức đó.
2. Kĩ năng: Rèn các kỹ năng tìm nghiệm của đa thức một biến
3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học
II. Chuẩn bị:
Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ vẽ ?2 thước kẻ , phấn màu
Trò: SGK, ôn tập Quy tắc chuyển vế ( Toán 6). Dụng cụ học tập.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Hãy phát biểu nghiệm đa thức một biến.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 32 Ngày soạn: 11/3/2018 Tiết 67. §9 Nghiệm của đa thức một biến(T2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm , .. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của đa thức đó. 2. Kĩ năng: Rèn các kỹ năng tìm nghiệm của đa thức một biến 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học II. Chuẩn bị: Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ vẽ ?2 thước kẻ , phấn màu Trò: SGK, ôn tập Quy tắc chuyển vế ( Toán 6). Dụng cụ học tập. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hãy phát biểu nghiệm đa thức một biến. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1 : Thực hiên ?1 ; ?2 (15’) - GV yêu cầu học sinh làm x = –2; x = 0; x = 2 có phải là nghiệm của của đa thức H(x) = x3 – 4x hay không? Vì sao? - GV? muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm thế nào? GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. - GV yêu cầu học sinh làm tiếp GV treo bảng phụ lên bảng ghi nội dung ?2 - GV? làm thế nào để biết trong các số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức? - GV yêu cầu học sinh tính. để xác định nghiệm của P(x) lưu ý ta thay giá trị đã cho vào đa thức KQ bằng thì GT đó là nghiệm đa thức GV? có cách nào khác để tìm nghiệm của P(x) không? giáo viên hướng dẫn Ta có thể cho P(x) = 0 rồi tính GV cho HS làm ví dụ Ví dụ : Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x + b. Q(x) = x2 – 2x – 3 - GV yêu cầu học sinh tính Q(3); Q(1);Q(–1). - GV? đa thức Q(x) còn nghiệm nào khác không? ( lưu ý ta thực hiện giống như ý a) - HS đọc SGK/48. - HS trả lời. - HS lên bảng làm bài. H(2) = 23 – 4.2 = 0 H(0) = 03 – 4.0 = 0 H(–2) =(–2)3–4.(–2) = 0 Vậy x = –2; x = 0 ; x = 2 là các nghiệm của H(x) - HS thực hiện. - HS trả lời. - HS lên bảng thực hiện. HS thực hiện 2x + = 0 2x = x = Vậy x = là nghiệm của đa thức P(x). b. Học sinh tính: Kết quả Q(3) = 0;Q(1)= 4; Q(–1) = 0 Vậy x = 3; x = –1 là nghiệm của đa thức Q(x) - HS đa thức Q(x) là đa thức bậc hai nên nhiều nhất chỉ có 2 nghiệm, vậy ngoài x = 3; x = –1; đa thức Q(x) không còn nghiệm nào nữa. ?1 Đa thức H(x) = x3 – 4x Ta có: H(2) = 23 – 4.2 = 0 H(0) = 03 – 4.0 = 0 H(–2) = (–2)3 – 4. (–2) = 0 Vậy x = –2; x = 0 ; x = 2 là các nghiệm của H(x) ?2 Ta có: Vậy x = là nghiệm của đa thức P(x). b. Ta có: Q(3) = 0; Q(1) = 4; Q(–1) = 0 Vậy x = 3; x = –1 là nghiệm của đa thức Q(x) Hoạt động 2 : Luyện tập (18’) - GV? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) YC HS giải bài 55 SGK/48 - GV yêu cầu học sinh nhắc lại “quy tắc chuyển vế” - Câu b.Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: Q(y) = y4 + 2 GV chép đề bài lên bảng HD h/s thực hiện GV gọi HS đọc đề và nêu cách làm GV gọi HS lên bảng làm GV giải trên bảng và nêu cách thực hiện - HS trả lời như SGK - HS phát biểu. HS đọc đề và nêu cách làm HS lên bảng làm Bài 55 SGK/48: Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 a.P(y) = 0 3y + 6 = 0 y = –2 b. y4 0 với mọi y y4+ 2 2 > 0 với mọi y Q(y) không có nghiệm Bài tập Tìm nghiệm của đa thức sau: (x-3).(x+5).(x-11)=0 Giải (x-3).(x+5).(x-11)=0 Vậy x=3, x=-5, x=11 là các nghiệm của đa thức (x-3).(x+5).(x-11)=0 4. Củng cố ( 3’). GV nhấn mạnh cho h/s cách tìm nghiệm đa thức một biến, biết được phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm. 5. Hướng dẫn h/s tự học làm bài tập và chuẩn bị bài trước ở nhà: (4’) Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã sữa. làm bài tập 56 SGK/ 48 và bài 43; 44; 46; 47; 50 Xem và chuẩn bị trước ôn tập chương IV, làm các câu hỏi ôn tập chương và các bài tập 57, 58 SGK/49. IV. Rút kinh nghiệm: Thầy................................................................................................................................ Trò.................................................................................................................................. Tuần 32 Ngày soạn: 12/3/2018 Tiết 68. Ôn tập chương IV I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học II. Chuẩn bị: Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ ghi đề bài, phiếu học tập, thước thẳng. Trò: SGK, làm câu hỏi ôn tập chương IV, dụng cụ học tập. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Ôn tập về biểu thức đại số, Đơn thức, Đa thức (10’) - GV? Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ? - GV? Thế nào là đơn thức? Hãy viết một vài vd về đơn thức - GV gọi h/s cho ví dụ GV cho HS thực hiện bài 57 - GV? Bậc của đơn thức là gì? Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên? - GV cho h/s tự tìm bậc của các đơn thức: x; ; 0 GV cho HS nhắc lại phép nhân hai đơn thức GV cho HS thực hiện bài 59 (GV treo bảng phụ cho HS lên bảng điền vào ô trông) - GV? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? - GV? Đa thức là gì? Viết một đa thức có một biến x có 4 hạng tử, trong đó có hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3. - GV? Bậc của đa thức là gì? - HS phát biểu định nghĩa HS cho VD - HS trả lời. HS đứng tại chỗ trả lời - HS trả lời. HS đứng tại chỗ trả lời - HS nhác lại. - HS lên bảng thực hiện. - HS nhắc lại. - HS cho VD - HS trả lời. - HS lên bảng thực hiện 1. Biểu thức đại số: (SGK trang 25) 2. Đơn thức * Đơn thức là một biểu thức chỉ gồm 1 số , hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến Ví dụ :2xy ; xy3 ; –3 x2 y5 Bài 57: a. 2xy b. -2xy+5x2y3-7x+8 * Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó . Ví dụ : 2xy có bậc 2 ; –3 x2 y5 có bậc 5 ; * Nhân hai đơn thức: Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau Bài 59 25x4y3z2 75x5y2z2 125 –5x3y2z2 – x2y4z2 * Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến . Ví dụ : 2xy đồng dạng với –5xy - 4 x2y 3 đồng dạng với x2y3 3. Đa thức : Đa thức là tổng của những đơn thức Ví dụ : –2x3 + x2 – x + 3 * Bậc của đa thức là là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó . Hoạt động 2 : Luyện tập ( 29’) YC HS giải bài 58 SGK/49 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 ; y = –1 ; z = –2 . a. 2xy.(5x2y +3x – z ) - GV? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? - GV gọi học sinh lên bảng thực hiện ý a. - GV gọi h/s nhận xét. YC HS dùng MTCT thừ lại KQ HD HS tính bằng MTCT - GV chính xác hóa. YC HS giải bài 61 SGK/50 - GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm HD HS 1. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được a. xy3 và –2 x2yz2 b. 2x2yz và 3 xy3z - GV gọi HS nhận xet - GV chính xác hóa. - GV treo bảng phụ ghi bài 62 SGK/50 lên bảng - GV gọi hai học sinh lên bảng sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến - GV gọi hai học sinh lên bảng thực hiện cộng và trừ đa thức - GV gọi HS nhận xét - GV? khi nào x = a được gọi là nghiệm của một đa thức P(x) ? - GV? tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)? - GV tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? gv giải thích rõ cho h/s vì sao x=o là nghiệm hoặc không là nghiệm của đa thức - HS thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng,sai hướng sữa. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS lên bảng thực hiện. Thu gọn và chỉ ra hệ số HS nhận xét - HS khắc sâu. - HS hoạt động theo nhóm. - HS đại diện nhóm trình bày. HS nhận xét - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS lên bảng thực hiện. . * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 58 SGK/49: a.Thay x = 1; y = –1 ; z = –2 vào biểu thức ta có: 2.1. (–1) [5.12 .(–1) +3 .1 – (–2)] = –2 .[–5 + 3 + 2 ] = 0 *Dạng: Thu gọn đơn thức , tính tích của đơn thức : Bài 61 SGK/50: a. – x3y4z2 . Đơn thức bậc 9 có hệ số là – b. 6x3y4z2 . Đơn thức bậc 9 có hệ số là 6 *Dạng bài cộng,trừ đa thức: Bài 62 SGK/50: P(x)= x5 –3x2+7x4–9x3 +x2 – x = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x Q(x) = 5x4 –x5+ x2 –2x3 +3x2 – = –x5 + 5x4 –2x3 +4 x2 – * P(x) + Q (x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 – x – * P(x) – Q (x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6 x2 – x + c/ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x) vì : P(0)=05+7.04–9.03–2.02–.0 = 0 x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) Q(0) = – 05 + 5.04 – 2.03 + 4 .02 – = – x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x) 4. Củng cố: (2’) GV nhấn mạnh các cách giải từng dạng bài tập ở chương IV. 5. Hướng dẫn h/s tự học làm bài tập và chuẩn bị bài trước ở nhà: (3’) Hướng dẫn cách làm bài 65 Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã sửa. Chuẩn bị ôn phần số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số đồ thị tiết 69 ôn tập cuối năm. IV. Rút kinh nghiệm: Thầy................................................................................................................................ Trò.................................................................................................................................. Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_32_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

