Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: biết cộng hai đa thức.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc theo “Qui tắc dấu ngoặc”, thu gọn đa thức.
3.Thái độ: chú ý học tập bộ môn
II.CHUẨN BỊ.
Thầy: SGK, giáo án.
Trò: SGK, ôn tập quy tắc “ Bỏ dấu ngoặc”. Dụng cụ học tâp..
III CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp.(1’)
2. Kiểm tra bài cũ.(4’)
HS1: Đa thức là gì?Cho 2 VD về đa thức.
HS2: Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức thu gọn
M = 5x2y + 5x -3 + xyz – 4x2y + 5x - 2
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 29 Ngày soạn: 22/02/2018 Tiết 61. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC (T1). I.MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: biết cộng hai đa thức. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc theo “Qui tắc dấu ngoặc”, thu gọn đa thức. 3.Thái độ: chú ý học tập bộ môn II.CHUẨN BỊ. Thầy: SGK, giáo án. Trò: SGK, ôn tập quy tắc “ Bỏ dấu ngoặc”. Dụng cụ học tâp.. III CÁC BƯỚC LÊN LỚP. 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Kiểm tra bài cũ.(4’) HS1: Đa thức là gì?Cho 2 VD về đa thức. HS2: Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức thu gọn M = 5x2y + 5x -3 + xyz – 4x2y + 5x - 2 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Cộng hai đa thức. (17’) GV yêu cầu cả lớp tìm hiểu VD SGK/39. (?)Em hãy cho biết để cộng hai đa thức ta làm theo mấy bước? Đó là những bước nào? - GV cho HS lên bảng thực hiện và cho HS nêu các bước cộng hai đa thức? - GV hướng dẫn cho HS thực hiện cộng hai đa thức và hình thàng cho HS các bước cộng hai đa thức Hãy viết hai đa thức và tính tổng hai đa thức đó? GV cho HS thực hiện theo nhóm GV cho 1 HS nêu hai đa thức và yêu cầu HS cả lớp thực hiện GV gọi HS cho hai đa thức và hướng dẫn cho HS thực hiện cộng hai đa thức Cho Hs làm bài 30/ 40 SGK Gọi 1 hs trình bày Nhận xét – chính xác HS làm việc theo nhóm Đại diện của nhóm trả lời. - HS thực hiện và nêu các bước thực hiện Hs quan sát HS treo bảng nhóm HS cho hai đa thức và cả lớp thực hiện cộng hai đa thức trên GV hướng dẫn cho HS thực hiện Hs: P+Q=() + = 1) Cộng hai đa thức. VD SGK trang 39. = = Các bước cộng hai đa thức: +B1: Viết mỗi đa thức trong dấu ngoặc và đặt dấu của phép tính. +B2: Bỏ dấu ngoặc.(đổi dấu các hạng tử nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”). +B3: Nhóm các hạng tử đồng dạng. +B4: Thực hiện phép tính theo từng nhóm. ?1 A=3x2y3+4xy -5 B=7xy-6x2y3+7 A+B=(3x2y3+4xy -5) +(7xy- 6x2y3+7) = 3x2y3+4xy -5+7xy-6x2y3+7 =-3x2y3+11xy+2 Bài Tập 30/40 SGK. Cho hai đa thức: P+Q=() + = Hoạt động 2: Áp dụng ( 16’) GV cho HS làm BT áp dụng BT31, 33/40 SGK. Gọi 3 Hs trình bày GV cho HS nêu cách thực hiện và GV sửa sai (nếu có) và cho HS lên bảng thực hiện GV hướng dẫn cho HS thực hiện Nhận xét Chính xác Từng HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. HS nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện HS thực hiện theo hướng dẫn Bài 31 Tính tổng hai đa thức M+N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) +( 5x2 + xyz – 5xy) + 3 –y = 2x2 +4 xyz + 2 - y Bài 33 Tính tổng hai đa th ức a) M+N= (x2y+0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3) + ( 3xy3 – x2y + 5,5x3y2) =3,5xy3-2x3y2+x3 b)P+Q= x5+xy-y2+3 4/ Củng cố: Nhắc lại các bước cộng 2 đa thức ( 3’) 5/ Hướng dẫn Hs tự học , làm bài tập và soạn bài mới ở nhà ( 4’) + Học bài. + Làm BT 29b) trang 40 SGK. + Xem bài 38 trang 41 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM Thầy.................................................................................................................................Trò................................................................................................................................... Tuần 29 Ngày soạn: 22/02/2018 Tiết 62. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC (T2). I.MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: biết trừ hai đa thức. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc theo “Qui tắc dấu ngoặc”, thu gọn đa thức. 3.Thái độ : có ý thức học tập bộ môn II CHUẨN BỊ. Thầy: SGK, Giáo án. Trò: SGK, ôn tập quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Dụng cụ học tập. III CÁC BƯỚC LÊN LỚP. 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Kiểm tra bài cũ.(4’) Thế nào là dạng đa thức thu gọn? Cho VD về đa thức. 3. Nội dung bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Trừ hai đa thức. (15’) (?)Em hãy cho biết để trừ hai đa thức ta làm theo mấy bước? Đó là những bước nào? - GV cho HS lên bảng thực hiện và cho HS nêu các bước cộng hai đa thức? - GV hướng dẫn cho HS thực hiện cộng hai đa thức và hình thàng cho HS các bước cộng hai đa thức GV tóm tắt lại các bước ở bảng phụ. GV cho HS thực hiện ?2 GV cho HS thực hiện theo nhóm GV cho 1 HS nêu hai đa thức và yêu cầu HS cả lớp thực hiện GV gọi HS cho hai đa thức và hướng dẫn cho HS thực hiện cộng hai đa thức GV gọi HS nhận xét GV nhận xét Đại diện của nhóm trả lời. - HS thực hiện và nêu các bước thực hiện Hs quan sát HS treo bảng nhóm HS cho hai đa thức và cả lớp thực hiện cộng hai đa thức trên GV hướng dẫn cho HS thực hiện HS nhận xét 2) Trừ hai đa thức. VD: SGK trang39. = = Các bước trừ hai đa thức - B1: Viết mỗi đa thức trong dấu ngoặc và đặt dấu của phép tính. - B2: Bỏ dấu ngoặc.(đổi dấu các hạng tử nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”). - B3: Nhóm các hạng tử đồng dạng. - B4: Thực hiện phép tính theo từng nhóm. ?2 A=3x2y3+4xy -5 B=7xy-6x2y3+7 A-B=(3x2y3+4xy -5) – (7xy-6x2y3+7) = 3x2y3+4xy -5-7xy+6x2y3-7 =9x2y3-3xy-12 Hoạt động 2: Áp dụng ( 17’) GV cho HS làm bài 31 GV gọi HS nhận xét bài làm GV nhận xét GV cho HS làm BT áp dụng BT32, 36/40SGK. a. -Muốn tìm đa thức P ta làm như thế nào? - Ta coi đa thức P là một số hạng trong tổng. Vậy tìm đa thức P ta thực hiện như thế nào? - GV hướng dẫn cho HS thực hiện b. -Muốn tìm đa thức Q ta làm như thế nào? - Ta coi đa thức P là số bị trừ trong hiệu. Vậy tìm đa thức Q ta thực hiện như thế nào? - GV hướng dẫn cho HS thực hiện Nhận xét – chính xác GV cho HS đọc đề bài tập Để tính giá trị của một biểu thức, ta làm bước nào trước? Ta có nhận xét gì về các hạng tử trong đa thức? Hãy thu gọn đa thức trên và tính giá trị của đa thức thu gọn GV gọi HS nhận xét GV nhận xét 1HS lên bảng thực hiện HS nhận xét Hs làm bài 32 vào vở a) - HS nêu cách thực hiện - HS nêu cách tìm một số hạng - HS thực hiện theo hướng dẫn b. - HS nêu cách thực hiện - HS nêu cách tìm một số hạng - HS thực hiện theo hướng dẫn HS nhận xét HS đọc đề bài tập 36 Hs: trước hết thu gọn đa thức trên lại sau đó thay giá trị của biểu thức vào tính kết quả Trong đa thức có các đơn thức đồng dạng HS thu gọn đa thức HS lên bảng làm HS nhận xét Bài 31: M-N=(3xyz-3x2+5xy-1)-(5x2 +xyz-5xy+3-y) =3xyz-3x2+5xy-1-5x2-xyz+5xy-3+y =(3xyz-xyz)+(-3x2-5x2) +(5xy+5xy)+(-1-3)+y =2xyz-8x2+10xy- 4+y Bài 32: Tìm đa thức P và Q biết: a)P+ (x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 P= (x2-y2+3y2-1)- (x2-2y2) =4y2-1 b)Q - (5x2-xyz)=xy+2x2-3xyz+5 =(xy+2x2-3xyz+5)+(5x2-xyz) =7x2-4xyz+xy+5 Bài 36: Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a)x2+2xy-3x3+2y3 +3x3-y3 =x2+2xy+y3 Thay giá trị x=5 và y=4 vào biểu thức ta được x2+2xy+y3= 52+2(5.4)+43=129 4) Củng cố(2’) Nhắc lại quy tắc trừ hai đa thức ? 5)Hướng dẫn Hs tự học , làm bài tập và soạn bài mới ở nhà ( 6’) + Học bài. + Làm BT 29b) trang 40 SGK. + Xem bài 38 trang 41 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM Thầy............................................................................................................................. Trò .................................................................................................................................. Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_29_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

