Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về các phép tính số hữu tỉ, số thực.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, thực hiện phép tính. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.Giáo dục tính cẩn thận, khoa học , chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng phụ, thước, phấn mau, nội dung ôn tập.
2. Trò: Dụng cụ học tập, nội dung ôn tập
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: 1,
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 18 Ngày soạn: 24/11/2017 Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập về các phép tính số hữu tỉ, số thực. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, thực hiện phép tính. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.Giáo dục tính cẩn thận, khoa học , chính xác. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng phụ, thước, phấn mau, nội dung ôn tập. 2. Trò: Dụng cụ học tập, nội dung ôn tập III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 1, 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động1: (15 p) Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức. GV: - Số hữu tỉ là gì? - Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? - Số vô tỉ là gì/ - Số thực là gì ? - Trong tập R các số thực, em đã biết các phép toán nào ? - GV : Các quy tắc của các phép toán và tính chất cảu nó trong Q được áp dụng tương tự trong R. GV đưa ra bảng ôn tập các phép toán. - GV yêu cầu HS phát biểu lại các quy tắc. - GV đưa ra bài tập1 : GV gọi từng HS lên bảng thực hiện các phép tính Hãy nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện GV hướng dẫn cho HS thực hiện + Đổi số thập phân ra phân số + Thực hiện trong ngoặc +Thực hiện phép nhân, chia + Thực hiện cộng, trừ GV gọi HS khác nhận xét GV nhận xét -HS trả lời. HS quan sát bảng. HS phát biểu. HS viết đề 3 HS lên bảng làm HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm HS làm theo hướng dẫn HS khác nhận xét I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức. -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với a,b thuộc Z, b khác 0. - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Số vô tỉ là số viết dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. -Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tromg tập hợp R các số thực., ta đã biêt các phếp toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm. Bài 1: Thực hiện các phép tính sau. a) b) c) Giải a) = b) = -44 c) = 0 Hoạt động 2 (22p) Ôn tập về tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau. GV: cho HS nhắc lại -Tỉ lệ thức là gì? -Nêu t/c tỉlệ thức. -Viết công thức tổng quát của t/c dãy tỉ số bằng nhau. GV cho HS chép đề bài GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện Hãy nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện GV hướng dẫn cho HS thực hiện GV gọi HS khác nhận xét GV nhận xét GV cho HS viết đề bài 4 Để tìm các giá trị x, y ta thực hiện như thế nào ? GV gọi HS lên bảng thực hiện Hãy nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện GV hướng dẫn cho HS thực hiện GV gọi HS khác nhận xét GV nhận xét Hs trả lời. HS chép đề bài 2 HS lên bảng thực hiện HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm HS làm theo hướng dẫn HS khác nhận xét HS viết đề bài 4 Ta áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 HS lên bảng thực hiện HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm HS làm theo hướng dẫn HS khác nhận xét II. Ôn tập về tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau. -Tỉ lệ thức là gì? -Nêu t/c tỉ lệ thức. -Viết công thức tổng quát của t/c dãy tỉ số bằng nhau. Bài 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau. x : 8,5 = 0,69 ; ( -1,15) (0,25 x) : 3 = 5/6 : 0,125 GIẢI a) x : 8,5 = 0,69 ; ( -1,15) Vậy x = -5,1 b. (0,25 x) : 3 = : 0,125 Bài 4: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16 Giải Ta có: 7x = 3y và x – y = 16 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vậy: x = 3. (-4) = -12 y = 7 . (-4) = -28 4.Củng cố: (4’) Nhắc lại kiến thức trọng tâm của học kì I 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 ph) + Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK. + Làm lại các bài tập. + Kiểm tra học kì I IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 18 Ngày soạn: 24/11/2017 Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax. 2. Kĩ năng : Giải các bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số đồ thị. 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.Giáo dục tính cẩn thận, khoa học , chính xác. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng phụ, thước, phấn mau, nội dung ôn tập. 2. Trò: Dụng cụ học tập, nội dung ôn tập III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1 (17 ph): Ôn tập về đại lượng tỉ lệ nghịch , tỉ lệ thuận GV: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD. GV cho HS viết đề bài tập 8 GV yêu cầu HS lên bảng làm Hãy nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện GV hướng dẫn cho HS thực hiện GV gọi HS khác nhận xét GV nhận xét GV cho HS viết đề GV gọi HS lên bảng thực hiện GV gọi HS khác nhận xét GV nhận xét HS trả lời. cho HS viết đề bài HS lên bảng làm HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm HS làm theo hướng dẫn HS khác nhận xét Hs viết đề 1HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét III. Ôn tập về đại lượng tỉ lệ nghịch , tỉ lệ thuận. Bài 8: Chia số 310 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. Giải Vì số 310 tỉ lệ thuận với các số 2; 3; 5 Nên theo bài ta có: và a + b +c = 310 Áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau a = 62; b= 93; c = 155 Bài 9: Bài 9: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo? Giải Khối lượng của 20 bao thóc là 60 . 20 = 1200 kg 100 kg thóc cho 60 kg gạo 1200 kg thóc cho x kg gạo Vì số thóc tỉ lệ thuận với số kg gạo. suy ra x = 720 kg Hoạt động 2 (20 ph): Ôn tập về đồ thị hàm số -GV: hàm số y = a x ( a khác 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị y = a x có hình dạng như thế nào? GV cho HS chép đề Gv cho HS lên bảng thực hiện Hãy nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện GV hướng dẫn cho HS thực hiện + Thay x và y vào ta tìm được yo + Dựa vào tọa độ điểm ta vẽ được đồ thị GV cho HS lên bảng vẽ đồ thị GV gọi HS khác nhận xét GV nhận xét HS đứng tại chỗ trả lời - HS chép đề. Từng HS lên bảng thực hiện HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm HS làm theo hướng dẫn HS lên bảng vẽ đồ thị HS khác nhận xét III. Ôn tập về đồ thị hàm số. Bài 12: Cho hàm số y = -2x a. Biết điểm A(3 ; y) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tính y b. Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị hàm số hay không ? tại sao ? Giải a) A(3; y) thuộc đồ thị y = -2x. Ta thay x = 3 và y=y vào y = -2x. y = -2.3 = -6 b) xét điểm B( 1,5 ; 3) ta thay x = 1,5 vào biểu thức y= -2x ta được y = -2 . 1,5 y = -3 vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x. c) vẽ đồ thị 4.Củng cố (4’): Nhắc lại cách giải các bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 ph) + Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK. + Làm lại các bài tập. + Kiểm tra học kì I IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 18 Ngày soạn: 25/11/2017 Tiết 39+40 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: kiểm ta nội dung : các phép tính trong Q, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch, đồ thị hàm số y = ax. Đường thẳng vuông góc, song song, tổng ba góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác. 2. Kĩ năng : kiểm tra kĩ năng giải toán của HS, cách trình bày lời giải một bài toán 3. Thái độ: Hứng thú với bộ môn, nghiên túc trong giờ học.Giáo dục tính cẩn thận, khoa học , chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1. Thầy: 2. Trò: nội dung kiến thức để làm bài III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới a. Ma trận b. Đề (sở) c. Đáp án, thang điểm : 4. Củng cố 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: Thống kê điểm LỚP Từ 0 đến dưới 5 Từ 5 đến dưới 7 Từ 7 đến dưới 9 Từ 9 đến dưới 10 So sánh với lần kiểm tra trước Tăng % Giảm % IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt Tuần 19: Tiết 41, 42: giảm tải
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_18_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

