Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R
3.Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong tính toán. Hứng thú với bộ môn, nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.
Trò: SGK, Làm 5 câu hỏi ôn tập, bài 96, 97, 101/SGK, máy tính.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số, vệ sinh:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 11 – Tiết 21 Ngày soạn: 07/10/2017 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong tính toán. Hứng thú với bộ môn, nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. Trò: SGK, Làm 5 câu hỏi ôn tập, bài 96, 97, 101/SGK, máy tính. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số, vệ sinh: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp(5’) - Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. Học về tập hợp N sau đó là tập hợp số nào mà có số nguyên âm?... - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ - Gọi HS đọc bảng còn lại ở SGK/47 - HS: Các tập hợp số đã học là: N, Z, Q, I, R. Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là: N Z, Z Q, Q R, I R - HS đọc bảng còn lại ở SGK/47. I/ Quan hệ giữa các tập hợp N Z, Z Q, Q R, I R Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ, tỷ lệ thức(5’). - GV gọi h/s nêu ĐN số hữu tỉ? - GV? Thế nào là số hữu tỉ âm? số hữu tỉ dương? cho ví dụ. - GV? Số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? - GV gọi h/s nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nhắc lại cách xác định giá trị tuyệt đối để HS nhớ. - GV lần lượt gọi h/s ghi các công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, ( và gọi h/s phát biểu bằng lời). - GV đưa bảng phụ đã ghi các công thức ở vế trái, yêu cầu HS điền tiếp vế phải. - HS : nêu ĐN - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD : , Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. VD : , - Số 0. - HS : nêu qui tắc. - HS : Điền tiếp vào vế phải để hoàn thành công thức. Nhận xét các công thức. II. Ôn tập về số hữu tỉ Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phép cộng: + = Phép trừ: - = Phép nhân: . = ( b,d 0) Phép chia: := . = (b,c,d 0) Phép lũy thừa: Với x, y Q, m,n N xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x0,mn) (xm)n = xm.n (x. y)m = xm. ym = (y0) Hoạt động 3: Ôn tập về tỷ lệ thức(5’) GV? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Ghi lại tỉ lệ thức và nhắc lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Gọi h/s viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - GV gọi h/s nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm ? - GV? thế nào là số vô tỉ? Cho VD? GV ? Số thực là gì? - GV ? Vậy các tập hợp số mà chúng ta đã học được gọi là số gì? - HS: tỉ số của hai số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b. - Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức. Tính chất: = a.d = b.c - HS lên bảng viết: = = = = - HS : trả lời căn bậc hai của số a không âm là x sao cho x2 = a - HS Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kí hiệu I. Vd : - HS Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực III. Ôn tập về tỷ lệ thức Ôn tập về tỷ lệ thức = a.d = b.c = = = = - ĐN căn bậc hai của số a không âm là một số x sao cho x2 = a -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kí hiệu I. Vd : - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực Hoạt động 3 (25’) : Luyện tập - HS tính hợp lí bài 96/SGK. a/ 1 + - + 0,5 + = (1- ) + (+ ) + 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b/ . 19- .33 = .(19 - 33 ) = . (-14) = -6 - HS nhận xét đúng sai, hướng sữa. - HS khắc sâu. - HS suy nghĩ và thực hiện. a/ (-6,73. 0,4).2,5 = -6,73 . (0,4 . 2,5) = -6,73 b/ (-0,125).(-5,3).8 - HS: nhận xét . - HS khắc sâu. - HS: làm theo yêu cầu - HS theo dõi và thực hiện. - HS suy nghĩ và tìm cách giải. - HS trình bày bài giải. - HS nhận xét. - HS: ghi vào vở Bài 96/SGK a/ 1 + - + 0,5 + = (1- ) + (+ ) + 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b/ . 19- .33 = .(19 - 33 ) = . (-14) = -6 Bài 99/SGK a/ (-6,73. 0,4).2,5 = -6,73 . (0,4 . 2,5) = -6,73 b/ (-0,125).(-5,3).8 = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3 Bài 98SGK a. = 2,5 x = 2,5 b. = -1,2 x c. + 0,573 = 2 = 1,427 x = 1,427 - GV yêu cầu HS tính hợp lí bài 96/SGK. HD HS lưu ý các phân số cùng mẫu ta cộng với nhau GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài 99/SGK - GV gọi h/s nhận xét các số và cho biết nên thực hiện ở dạng phân số hay số thập phân ? GV gọi h/s nêu thứ tự thực hiện phép tính. - GV yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - Cho HS hoạt động nhóm bài 98/SGK - GV nhận xét cho điểm nhóm làm bài tốt. - GV hướng dẫn h/s làm bài. - GV gọi h/s trình bày. - GV gọi h/s nhận xét. - GV: Chính xác 4. Củng cố: (2/) -Nhắc lại các dạng bài tập, và cách giải. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2/) - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các bài tập đã làm để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. - Nội dung: Các câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập. Tiết 22 kiểm tra IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV............................................................................................................................... HS................................................................................................................................ Tuần 11 Ngày soạn: 07/10/2017 Tiết 22 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I: Lũy thừa của một số hữu tỉ, Số hữu tỉ và các phép tính trong Q, làm tròn số, căn bậc hai của số không âm, tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3. Thái độ: Nghiêm túc và cận thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Ma trận + đề pho to + đáp án Trò: Ôn tập trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp h/s 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: a. Ma trận b. Đề: c. Đáp án 4. Củng cố : 5. Hướng dẫn Hs tự học, làm bài tập và soạn bài mới về nhà : IV / Rút kinh nghiệm : GV : HS : Thống kê điểm Lớp Từ 0 đến dưới 5 Từ 5 đến dưới 7 Từ 7 đến dưới 9 Từ 9 đến 10 SS với lần KTra trước Tăng % Giảm % Ký duyệt Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số hữu tỷ, các phép tính trong Q. Căn bậc hai. - Biết được số hữu tỉ là số viết được phân số. - Biết được một số không là số hữu tỉ. Thực hiện được các phép toán trong Q. 2 1đ 1 3đ 3 4đ 40% Lũy thừa của một số hữu tỉ. - Biết lũy thừa của một số hữu tỉ Vận dụng phép tính lũy thừa 2 1đ 1 1đ 3 2đ 20% Tỷ lệ thức.Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Làm tròn số - Biết được tính chất của tỉ lệ thức - Biết được quy tắc làm tròn số. Hiểu tính chất của tỉ lệ thức -Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau số câu điểm % 2 1đ 1 1đ 1 2đ 4 4đ 40% Tổng 6 3đ 30% 4 4 40% 2 3đ 30% 10 10đ 100% b. Đề: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước ý trả lời là đúng nhất của các câu sau: Câu1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số . A. B. C. D. Câu 2 : Kết quả phép tính : ( (-5)2 )2 là. A. (-5)5 B. (-5)4 C. (-5)7 D. (-5)8 Câu 3: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ vô hạn tuần hoàn? -1,21 B. 2,(31) C. 0,31 D. - 0,15 Câu 4: Số thập phân 2, 2456 làm tròn đến số thập phân thứ hai là. A. 2,23 B. 2,25 C. 2,24 D. 2,26 Câu 5 : Giá trị của là : A. 0 B. 1 C. 7 D. -7 Câu 6 : Từ tỉ lệ thức suy ra đẳng thức đúng là: A. a.d = b.c; B. a.c = b.c; C. a.d = c.d; D. b.a = b.c. II/ PHẦN TỰ LUẬN :(7đ) Câu 7(3đ) : Thực hiện các phép tính sau b. c. Câu 8(1đ) : Tìm x, biết : Câu 9(2đ) : Trong một đợt trồng cây, ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4; 5; 6. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 10(1đ) : Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 23000 và 32000. c. Đáp án I/ Phần trắc nghiệm (3đ) : Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ ( từ câu 1 đến câu 6) Câu 1 : A Câu 2 : B Câu 3 : B Câu 4 : B Câu 5 : B Câu 6 : A ĐÁP ÁN: Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 1 1 A 2 1 3 1 4 1 1 2 B 2 2 3 2 4 2 1 3 B 2 3 3 3 4 3 1 4 B 2 4 3 4 4 4 1 5 B 2 5 3 5 4 5 1 6 A 2 6 3 6 4 6 II/ Phần tự luận (7đ): Câu 7 (3đ): Thực hiện các phép tính. a) b) c) (1đ) Câu 8( 1đ): x = 2.3 (0,5đ) x = 6 (0,5đ) Câu 9( 2đ): Giải Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C 0,25đ Theo đề bài ta được: 0,5đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu10(1đ) Ta có 23000 = 23. 1000 = (23)1000 = 81000 32000 = 32. 1000 = (32)1000 = 91000 Vì 1< 8 < 9 nên 81000 < 91000 hay 23000<32000 4. Củng cố : 5. Hướng dẫn Hs tự học, làm bài tập và soạn bài mới về nhà : IV / Rút kinh nghiệm : GV : HS : Thống kê điểm Lớp Từ 0 đến dưới 5 Từ 5 đến dưới 7 Từ 7 đến dưới 9 Từ 9 đến 10 SS với lần KTra trước Tăng % Giảm % Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_11_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

