Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học.
2. Kỹ năng: Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
3. Thái độ: Rèn cho h/s tính chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, Máy tính Ca sio, dụng cụ dạy học.
Trò: SGK, Máy tính Ca sio, chuẩn bị bài ở nhà. Dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 10 Ngày soạn: 07/10/2018 Tiết 19 THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO VỀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q. (T1). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. 2. Kỹ năng: Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, Máy tính Ca sio, dụng cụ dạy học. Trò: SGK, Máy tính Ca sio, chuẩn bị bài ở nhà. Dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Bài tập thực hành bấm máy. (15’) - GV ghi lên bảng các bài tập - Hãy nêu cách bấm máy tính để thực hiện bài toán trên? - GV cho HS nhắc lại cách sử dụng máy tính bỏ túi để làm BT này? - GV lưu ý đối với loại máy tính Ca sio Fx 500 MS sử dụng tương tự đối với loại biểu thức có dấu ngoặc dùng dấu ngoặc có trên bàn phím để tính. - GV Hướng dẫn HS cách dùng các phím máy tính Casio - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi nhận xét. - GV chính xác hóa - HS viết đề - HS nêu cách bấm máy và cho biết kết quả - HS sử dụng máy tính để làm. - HS chú ý theo dõi. - HS thực hiện theo hướng dẫn . - HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét đúng sai hướng sữa (nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. Bài 1: Tính a) (- 1,3) + (- 2,9) = - 4,2 b) (- 4,2) - (- 0,2) = - 4 c) 3,2 . 4 = 12,8 d) (-2,15) : 5 = - 0,43 e) 6,7.(- 2,6) + 3,1.(- 7,8) = - 41,6 f) ( 0,4.9-1,8) : 0,2 = 9 Bài 2: tính a) 2,2 - 3,3 + 4,4 + (5,5 + 6,6) = 15, 4 b) 2,2 - (3,3 + 4,4) - 5,5 + 6,6 = - 4,4 c) 2,2 - (3,3 + 4,4 - 5,5) + 6,6 = 6,6 d) 2,2 - (3,3 + 4,4 - 5,5 + 6,6) = - 6,6 Hoạt động 2: Bài tập bấm máy tính theo lũy thừa(15’). - GV cho HS viết đề Hãy nêu cách bấm và cho biết kết quả - GV hướng dẫn cách tính lũy thừa dùng phím x2 để tính lũy thừa bậc 2 hoặc 3 đối với lũy thừa bậc cao hơn dùng phím ^ VD: tính 35 bấm 3 ^ 5 - GV yêu cầu HS làm theo hướng dẫn ở trên - GV gọi nhận xét - GV chính xác hóa. - GV hướng dẫn h/s sử dụng máy tính 570 VN PLUS - HS viết đề HS nêu cách bấm và cho biết kết quả - HS sử dụng máy tính để làm - HS lắng nghe GV giảng. - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng, hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe và khắc sâu. - HS làm theo hướng dẫn của GV. Bài 3: Tính 36.34 = 31 0 = 59049 (0,125)3.512 = 1 (0,25)4.1024 = 4 Bài 4: Tính (3,5)3 = 42,875 (- 0,2)3 = - 0,008 (1,5)4 = 5,0625 (- 0,1)5 = - 0,00001 (1,2)6 = 2,985984 4. Củng cố: (7’) GV nhấn mạnh lại các cách sử dụng các loại máy tính. GV cho h/s làm bài tập củng cố sau: a) 1203:403 3904:1304 c) 32:0,3752 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Xem lại bài, học bài, chuẩn bị tìm giá trị của biểu thức; tìm giá trị của x tiết 20 luyện tập tiếp. Mang máy tính bỏ túi để tiếp tục luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV...HS.... Tuần 10 . Tiết 20 Ngày soạn: 08/10/2018 THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO VỀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q. (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho h/s kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính toán nhaanh và chính xác; Thấy được lợi ích khi sử dụng máy tính casio trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy SGK, giáo án, Máy tính Ca sio. Trò SGK, Máy tính Ca sio, chuẩn bị theo hướng dẫn GV. Dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’). Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). Tính (1,5)4; (0,1)2; 65? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Bài tập Tìm giá trị. (10’) - GV cho h/s viết đề - yêu cầu h/s dùng máy tính bỏ túi để tính bài tập 1. - GV hướng dẫn cách sử dụng máy để thực hiện + Bấm 45^10.5^20=a + a : 75^15 - GV gọi h/s thực hiện trên bảng. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập 2 a) b) - GV cho h/s thảo luận nhóm 2’. - GV gọi h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS viết đề - HS dùng máy tính để làm bài. - HS làm theo hướng dẫn - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sửa( nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS làm bài tập 2 - HS thảo luận nhóm 2’. - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sửa( nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. Bài 1: Tìm giá trị các biểu thức sau a) 4510. 520 : 7515 = 243 b) (0,8)5 : (0,4)6 = 80 c) 215.94 : (66.83) = 9 Bài tập 2: Giải: a) = 1945 b) = 1.463850109 Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm(10’) - GV ghi đề bài lên bảng phụ bài 3. Yêu cầu Hs tìm đáp án đúng trong các câu trên - GV cho h/s hoạt động nhóm (5’). - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa - HS dùng máy tính để tính. - Hs làm theo yêu cầu của GV. ( hoạt động nhóm 5’). - HS lên bảng thực hiện. Hoặc đại diện nhóm trả lời - HS nhận xét đúng,sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. Bài 3: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E. a) 10-3 = A) 10 - 3 B) 10 : 3 C) 1 : 103 D) 103 E) Đáp án đúng là câu C b) 103 . 10-7 = A) 1010 B) 100-4 C) 10-4 D) 20-4 E) 2010 Đáp án đúng là câu C c) 25: 23 = A) 2-2 B) 22 C) 1-2 D) 28 E) 2-8 Đáp án đúng là câu B Hoạt động 3: Tìm x (15’) - GV cho h/s làm bài tập 4 - GV gọi h/s lần lượt làm bài - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS làm bài tập 4 - HS làm bài ở nhà. - HS nhận xét. - HS lắng nghe và khắc sâu. Bài tập 4. Tìm x, biết: a) 3,2.x + (-1,2).x + 27 = - 49 b) (- 5,6).x + 2,9.x – 3,86 = - 9,8 Giải: a) 3,2.x + (-1,2).x + 27 = - 49 => 2.x = - 4,9 – 27 => 2.x = - 31,9 => x = - 15,95 b) (- 5,6).x + 2,9.x – 3,86 = - 9,8 => - 2,7.x = - 9,8 + 3,86 => - 2,7.x = - 5,94 => x = 2,2 4. Củng cố: (2’) GV nhấn mạnh cách tìm giá trị của biểu thức ; cách tìm x. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Về nhà học và làm bài tập đầy đủ Về nhà ôn tập chương I tiết 21 ôn tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GVHS Ký duyệt tuần 10
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tuan_10_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

