Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I.  MỤC TIÊU:

     1- Kiến thức: Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R

    2- Kỹ năng: Giải bài nhanh và chính xác

     3- Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, vệ sinh sạch

II.CHUẨN BỊ

  Thầy: SGK, giáo án, Máy tính Casio. 

  Trò: SGK, Máy tính Ca sio, chuẩn bị bài ở nhà. Dụng cụ học tập.

        III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

           1. Ổn định lớp: (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

            - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ.

             kiểm tra việc chuẩn bị chuẩn bị máy tính ở nhà của HS

doc 4 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 10 	Ngày soạn: 29/9/2017
Tiết 19 
 THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIOVỀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q (T1).
I. MỤC TIÊU:
 1- Kiến thức: Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
 2- Kỹ năng: Giải bài nhanh và chính xác
 3- Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, vệ sinh sạch
II.CHUẨN BỊ
 Thầy: SGK, giáo án, Máy tính Casio. 
 Trò: SGK, Máy tính Ca sio, chuẩn bị bài ở nhà. Dụng cụ học tập.
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 	1. Ổn định lớp: (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ.
 kiểm tra việc chuẩn bị chuẩn bị máy tính ở nhà của HS
3 Nội dung bài mới: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1:(15’) Bài tập thực hành bấm máy.
- GV ghi lên bảng các bài tập 
- Hãy nêu cách bấm máy tính để thực hiện bài toán trên? 
-GV cho HS nhắc lại cách sử dụng máy tính bỏ túi để làm BT này?
-GV: lưu ý đối với loại máy tính Ca sio Fx 500 MS sử dụng tương tự đối với loại biểu thức có dấu ngoặc dùng dấu ngoặc có trên bàn phím để tính.
-GV Hướng dẫn HS cách dùng các phím máy tính Casio 
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi nhận xét và chính xác 
- HS viết đề 
- HS nêu cách bấm máy và cho biết kết quả 
- HS sử dụng máy tính để làm.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thực hiện theo hướng dẫn .
- HS nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe và ghi vào vở.
Bài 1: Tính
a)(-1,3)+(-2,9) = - 4,2
b) (-4,2)-(-0,2) = - 4
c) 3,2.4 = 12,8
d)(-2,15):5 = - 0,43
e) 6,7.(-2,6)+3,1.(-7,8)= - 41,6
f)( 0,4.9-1,8):0,2 = 9
Bài 2: tính
a) 2,2-3,3+4,4 + (5,5+6,6) = 15, 4
b)2,2-(3,3+4,4)-5,5+6,6 = -4,4
c)2,2-(3,3+4,4-5,5)+6,6 = 6,6
d)2,2-(3,3+4,4-5,5+6,6) = - 6,6
 Hoạt động 2:(15’) Bài tập bấm máy tính theo lũy thừa.
GV cho HS viết đề 
Hãy nêu cách bấm và cho biết kết quả
-GV hướng dẫn cách tính lũy thừa dùng phím x2 để tính lũy thừa bậc 2 hoặc 3 đối với lũy thừa bậc cao hơn dùng phím ^ 
VD: tính 35bấm 3 ^ 5
- GV yêu cầu HS làm theo hướng dẫn ở trên
- GV gọi nhận xét và chính xác hóa.
HS viết đề
HS nêu cách bấm và cho biết kết quả 
- HS sử dụng máy tính để làm
-HS lắng nghe GV giảng.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét đúng, hướng sữa(nếu có).
- HS lắng nghe và khắc sâu.
Bài 3: Tính
36.34 = 31 0 = 59049
(0,125)3.512 = 1
(0,25)4.1024 = 4
Bài 4: Tính
(3,5)3= 42,875
(-0,2)3= -0,008
(1,5)4= 5,0625
(-0,1)5= -0,00001
(1,2)6= 2,985984
 = 
 4. Củng cố:(7’).
 Tính: 
1203:403
3904:1304
c . 32:0,3752 
	Tìm x, biết: 
a) 
b) 
5. Hướng dẫn Hs tự học, làm bài tập và soạn bài mới về nhà: (2’)
 - Chuẩn bị tiết sau tiếp tục luyện tập tiếp.
 - Chuẩn bị tiết sau mang máy tính bỏ túi để tiếp tục luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 10 Ngày soạn: 29/9/2017
Tiết 20. THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIOVỀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q (T2)
 I MỤC TIÊU:
 1 - Kiến thức: Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
 2- Kỹ năng: sử dụng MTCT giải nhanh bài tập, vệ sinh sạch. 
 3- Thái độ: thấy được lợi ích khi sử dụng máy tính ca sio trong tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
 Thầy : SGK, giáo án, Máy tính Ca sio.
_Trò: SGK, Máy tính Ca sio, chuẩn bị theo hướng dẫn GV. Dụng cụ học tập.
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 ổn định lớp: (1’).
2 Kiểm tra bài cũ: (5’).
 Tính (1,5)4; (0,1)2; 65?
3 Nội dung bài mới:(35’).
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1:( 10’) Bài tập Tìm giá trị.
GV cho HS viết đề 
- Yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để tính bài tập 1.
GV hướng dẫn cách sử dụng máy để thực hiện 
+Bấm 45^10.5^20=:75^15
- GV: gọi h/s thực hiện trên bảng.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
HS viết đề
- HS dùng máy tính để làm bài.
HS làm theo hướng dẫn 
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe và khắc sâu.
Bài 1: Tìm giá trị các biểu thức sau
a) 4510. 520:7515 = 243
b)(0,8)5:(0,4)6 = 80
c)215.94:(66.83) = 9
 Hoạt động 2: (16’) Bài tập trắc nghiệm.
- GV ghi đề bài lên bảng phụ bài 2.Yêu cầu HS tìm đáp án đúng trong các câu trên
GV HD HS cách bấm máy để có đáp án 
- GV cho h/s hoạt động nhóm (5’).
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện 
- GV gọi h/s nhận xét. 
-GV chính xác hóa
- GV cho h/s làm bài tập 3
- GV cho h/s thảo luận nhóm 2’.
- GV gọi h/s thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS dùng máy tính để tính.
-HS làm theo yêu cầu của GV.( hoạt động nhóm 5’).
- HS lên bảng thực hiện.
-Đại diện nhóm trả lời
- HS nhận xét đúng,sai hướng sữa(nếu có).
- HS lắng nghe, khắc sâu.
- HS thảo luận nhóm 2’.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe và khắc sâu.
Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A,B,C,D,E.
a)10-3 =
A) 10-3 B) 10:3
C) 1:103 D) 103
E) -103
Đáp án đúng là câu C
b)103.10-7 =
A) 1010 B) 100-4
C) 10-4 D) 20-4
E) 2010
Đáp án đúng là câu C
c)25:23 =
A) 2-2 B) 22
C) 1-2 D) 28
E) 2-8
Đáp án đúng là câu B
Bài tập 3 : Điền vào chỗ trống (): 
a) 36.32= ..
b) 22.24.23=
c) an.a2=.
d) 36:32=.
4. Củng cố: (10’) Nhắc lại kiến thức đã học, cách sử dụng MTCT
Tính: 
Tìm x, biết 
	; (- 3)2
5. Hướng dẫn Hs tự học, làm bài tập và soạn bài mới về nhà: (3’)
- Về nhà học và làm bài tập đầy đủ
- Về nhà ôn tập chương I theo các câu hỏi.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
 	Ký duyệt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc