Giáo án Đại số 7 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỷ.
2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc luỹ thừa của một tích, lũy thừa của một thương của số hữu tỉ để tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, hứng thú trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số, nề nếp h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: 7’)
Viết công thức lũy thừa của lũy thừa?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số 7 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 5 Ngày soạn: 06/9/2017 Tiết 9. §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỷ. 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc luỹ thừa của một tích, lũy thừa của một thương của số hữu tỉ để tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, hứng thú trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ. Trò: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số, nề nếp h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: 7’) Viết công thức lũy thừa của lũy thừa? Áp dụng: tính 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích (15’) - GV yêu cầu h/s làm ?1. - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV lần lượt gọi h/s lên thực hiện. ?1/b - GV gợi ý: tính VT sau đó tính VP sau đó so sánh. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - Vậy muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào? - GV giới thiệu công thức tổng quát. - GV gọi h/s phát biểu bằng lời. - GV cho h/s làm ?2 - GV gọi h/s thực hiện - Gv cho Hs thảo luận nhóm, Gv hướng dẫn các nhóm thực hiện - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - HS làm ?1. - HS thảo luận nhóm 4’ - HS lên bảng thực hiện. - Hs làm bài theo gợi ý của Gv. - HS nhận xét. - HS ghi nhận. - HS muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS ghi nhận và viết công thức vào vở. - HS phát biểu bằng lời - HS thực hiện. - HS lên bảng thực hiện theo hướng dẫn của Gv. - HS nhận xét đúng sai. - HS ghi nhận khắc sâu. 1. Lũy thừa của một tích: ?1 Tính và so sánh a) ( 2.5)2 và 22 .52 * (2.5)2 = (10)2 = 10.10 = 100 * ( 2.5)2 = 22 .52 = 4 . 25 = 100 Vậy: ( 2.5)2 = 22 .52 b) và * * Công thức: ( x.y)n = xn . ym Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. ?2 Tính a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1 b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5.2)3 = 27 Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(15’) - GV cho h/s làm ?3. - GV gợi ý sau đó cho các em thảo luận nhóm. - GV cho h/s lên bảng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV giới thiệu công thức - GV gọi h/s phát biểu bằng lời. - GV cho h/s thực hiện ?4 - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - Gv hướng dẫn các Hs thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV choh/s làm ?5 Thực hiện giải cho HS câu a, gọi HS lên bảng làm câu bs - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS làm ?3. - HS thảo luận nhóm 4’ - HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét đúng sai hướng sữa. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS quan sát - HS phát biểu. - HS thực hiện ?4 - HS lên bảng thực hiện. - Hs thực hiện. - HS nhận xét đúng sai. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS làm ?5 a. (0,125)3. 83 = .. b. (- 39)4 : 134 = . - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét. - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. 2. Lũy thừa của một thương: ?3 Tính và so sánh a) b) *Công thức: ()n = ( y0) (Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.) ?4 = ()2= 32 = 9 = = (-3)3 = -27 = = 53 = 125 ?5 a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1 b. (- 39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81 4. Củng cố: (5’) GV nhấn mạnh lại hai quy tắc trên. Lưu ý lũy thừa của một thương phải nhớ điều kiện số chia khác 0. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Về học bài theo SGK và vở ghi. Làm bài 34 – 374 tr22 SGK. Xem và chuẩn bị các bài tập ở phần luyện tập tiết 10 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV ................... HS............................ Tuần 5 Ngày soạn: 06/09/2017 Tiết 10. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng, vận dụng thành thạo các dạng toán khác nhau để giải các bài toán trong thực tế. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ Trò: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số, nề nếp h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức ( 20’) - GV HD h/s làm bài 40/a, c, d/SGK. - GV cho h/s thảo luận nhóm, GV hướng dẫn các nhóm giải bài. - GV gọi 3 h/s lên bảng - GV gọi h/s nhận xét bài làm của bạn. Giải trên bảng cho HS quan sát câu c, d - GV chính xác hóa. - GV hướng dẫn h/s thực hiện bài 41tr- 23. - GV gọi hai h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS nghiên cứu cách làm bài. - HS thảo luận nhóm 4’. - HS lên bảng trình bày. - HS lần lượt nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS lắng nghe và thực hiện. - HS làm theo hướng dẫn của GV. - HS nhận xét - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. Bài 40 tr- 23 SGK a) = = c) = = = d) . = == = - 853 Bài 41 tr-23 SGK. a) b) Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa (10’) - GV yêu cầu h/s nhắc lại công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - GV cho h/s thực hiện bài 38 - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa - GV cho h/s làm bài 39 - GV gọi h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét Gv : chính xác hóa - HS nhắc lại công thức. - HS lần lượt lên bảng thực hiện. - HS nhân xét. - HS ghi nhận và khắc sâu. - HS lần lượt thực hiện. - HS nhận xét. - HS ghi nhận. Bài 38 tr-22 SGK a) b) Vì 8<9 nên Do đó Bài 39 tr-23 SGK. a) b) c) Hoạt động 3: Tìm giá trị chưa biết (10’) - GV cho h/s làm bài 42 - GV hướng dẫn h/s làm bài 42 - GV gọi h/s nhận xét Giải trên bảng và giải thích cho HS - GV chính xác hóa - HS lần lượt lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS nhân xét. - HS ghi nhận và khắc sâu. Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết: a) b) 4. Củng cố: (2’) Nhắc lại các công thức về lũy thừa 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (2’) Học bài theo SGK và vở ghi. Nghiên cứu §7 tiết 11 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV HS Ký duyệt tuần 5:..........................
File đính kèm:
giao_an_dai_so_7_tuan_5_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_ngo_qu.doc

